Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

Bạn đang xem: Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh tại vietabinhdinh.edu.vn

Giới thiệu về nơi làm việc bằng tiếng Anh. Tiếng Anh là một ngôn ngữ rất phổ biến và là ngôn ngữ quốc tế được lựa chọn để giao tiếp quốc tế. Trong mọi môi trường như nhà hàng, công ty, và nhiều lĩnh vực khác. Nhu cầu lao động quốc tế ngày càng tăng. Hầu hết các thị trường việc làm hiện nay đều có hỗ trợ đầu tư nước ngoài. Vì vậy, chúng ta cũng cần trau dồi vốn từ vựng để có thể dễ dàng giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác nước ngoài. Hãy cùng nhau tìm hiểu và học cách giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh nhé.

Tiếng Anhgiới thiệu nơi làm việc bằng tiếng anh

từ vựng tiếng anh về nơi làm việc

“”Khi làm việc trong công ty, bạn sẽ thường sử dụng tiếng Anh để giới thiệu công ty, nghề nghiệp, chức vụ, chức danh… dưới đây là một số từ liên quan để bạn dễ dàng giao tiếp một cách chuyên nghiệp.

  • Đồng nghiệp /kɒliːg/ đồng nghiệp
  • Công ty /ˈkʌmpəni/ công ty
  • Đồng nghiệp /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp
  • Khoa /dɪˈpɑːtmənt/ Bạn
  • bộ phận /dɪˈvɪʒən/ phòng
  • Điều hành /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên gia
  • Nhà máy /ˈfæktəri/ nhà máy
  • Quản lý /mænɪʤə/ trưởng phòng, trưởng phòng
  • văn phòng/ˈɒfɪs/ văn phòng
  • Tổ chức /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức
  • Phần /sɛkʃən/ phòng
  • Căn tin nhân viên /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên
  • Người giám sát /sjuːpəvaɪzə/ Người giám sát
  • Công đoàn /treɪd juːnjən/ liên hiệp
  • Thực tập sinh /treɪˈniː/ thực tập sinh
  • Làm việc với tư cách: làm việc ở vị trí
  • đòi hỏi: yêu cầu cao
  • tôi hoàn toàn đủ điều kiện: Tôi đủ tiêu chuẩn
  • được trả lương cao: được trả lương cao
  • ủng hộ: giúp đỡ
  • Liên quan: bao gồm
  • Cuộc họp: cuộc họp
  • Tham công tiếc việc: đam mê công việc
  • Niềm đam mê: niềm đam mê

Xem thêm từ vựng tiếng anh về chứng khoán

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Bạn rất muốn giới thiệu về ngành nghề của mình nhưng lại không biết nói bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

  • Kế toán viên: kế toán viên
  • chuyên gia tính toán: nhà thống kê
  • Giám đốc quảng cáo: trưởng phòng quảng cáo
  • kiến trúc sư: kiến ​​trúc sư
  • Nghệ sĩ: nghệ sĩ
  • phi hành gia: phi hành gia
  • nhà thiên văn học: Các nhà thiên văn học
  • kiểm toán viên: Kiểm toán viên
  • Xử lý hành lý: nhân viên phụ trách hành lý
  • thợ làm bánh: Thợ làm bánh
  • nhân viên ngân hàng: nhân viên ngân hàng
  • thợ hớt tóc: thợ cắt tóc
  • luật sư: cố vấn
  • Chuyên viên sắc đẹp: nhân viên thẩm mỹ
  • cận vệ: cận vệ
  • Thợ nề/ Người xây dựng: người xây dựng
  • Doanh nhân: doanh nhân
  • đồ tể: đồ tể
  • quản gia: quản gia
  • thợ mộc: Thợ mộc
  • Thu ngân: thu ngân
  • đầu bếp: đầu bếp
  • nhà soạn nhạc: nhà soạn nhạc
  • Công chức hải quan: công chức hải quan
  • Vũ công: vũ công
  • Nha sĩ: nha sĩ
  • Thám tử: thám tử
  • nhà ngoại giao/ nhà ngoại giao: nhà ngoại giao
  • Bác sĩ: bác sĩ
  • Tài xế: lái xe
  • nhà kinh tế: nhà kinh tế học
  • biên tập viên: biên tập viên
  • Thợ điện: thợ điện
  • Kỹ sư: kỹ sư
  • đại lý bất động sản: đại lý bất động sản
  • Nông dân: nông dân
  • Nhà thiết kế thời trang: nhà thiết kế thời trang
  • Đạo diễn phim: đạo diễn phim
  • Nhà tư vấn tài chính: Cố vấn tài chính
  • lính cứu hỏa: lính cứu hỏa
  • Ngư dân: ngư dân
  • người bán cá: người bán cá
  • người bán hoa: người bán hoa
  • Người bán rau quả: người bán rau quả
  • Thợ cắt tóc: thợ cắt tóc
  • Người nội trợ: giúp việc gia đình
  • Giám đốc nhân sự/ Quản lý nguồn nhân lực: Giám đốc nhân sự
  • minh họa: họa sĩ minh họa
  • Phân tích đầu tư: nhà phân tích đầu tư
  • Người gác cổng: người quét dọn, công nhân vệ sinh
  • Nhà báo: nhà báo
  • Phán xét: thẩm phán
  • Luật sư: tổng luật sư
  • nhân viên cứu hộ: Nhân viên cứu hộ
  • Nhà ảo thuật: nhà ảo thuật
  • tư vấn quản lý: cố vấn ban giám đốc
  • Giám đốc: quản lý/trưởng bộ phận
  • Giám đốc tiếp thị: giám đốc tiếp thị
  • Nữ hộ sinh: nữ hộ sinh
  • Người mẫu: người mẫu
  • Nhạc sĩ: nhạc sĩ
  • Y tá: y tá
  • Nhân viên văn phòng: nhân viên văn phòng
  • Họa sĩ: họa sĩ
  • Trợ lý cá nhân (PA): thư ký riêng
  • Dược sĩ: dược sĩ
  • Nhiếp ảnh gia: nhiếp ảnh gia
  • Phi công: phi công
  • thợ sửa ống nước: Thợ sửa ống nước
  • Nhà thơ: nhà thơ
  • Cảnh sát: cảnh sát
  • Người phát thơ: người đưa thư
  • lập trình viên: lập trình máy tính
  • Quản lý dự án: quản lý dự án
  • nhà tâm lý học: nhà tâm lý học
  • Rapper: ca sĩ rap
  • Nhân viên lễ tân: nhân viên lễ tân
  • tư vấn tuyển dụng: tư vấn tuyển dụng
  • phóng viên: phóng viên
  • trợ lý bán hàng: trợ lý bán hàng
  • Người bán hàng/ Cô bán hàng: đại lý bán hàng
  • Thuyền trưởng/ Thuyền trưởng: thuyền trưởng
  • Thư ký: thư ký
  • Nhân viên an ninh: nhân viên an ninh
  • chủ tiệm: Chủ sở hữu cửa tiệm
  • ca sĩ: ca sĩ
  • Người phát triển phần mềm: người phát triển phần mềm
  • Lính: quân đội
  • môi giới chứng khoán: môi giới chứng khoán
  • thợ may: thợ may
  • thợ xăm: thợ xăm
  • điện thoại viên: nhân viên trực điện thoại
  • Hướng dẫn viên du lịch/ Hướng dẫn viên du lịch: người Hướng dẫn viên du lịch
  • Người phiên dịch/ Thông dịch viên: thông dịch viên
  • Bác sĩ thú y/ Bác sĩ phẫu thuật thú y: bác sĩ thú y
  • Phục vụ nam: phục vụ nam
  • Nữ phục vụ: nữ phục vụ
  • thợ hàn: thợ hàn
  • Công nhân: Công nhân
  • nhà văn: Nhà văn

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp

từ vựng tiếng anh về nơi làm việc

art-tuvung-tieng-eng-ve-dia-diem-lam-viecTừ vựng tiếng Anh nơi công sở – Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

“”

  • Công trường /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/: Công trường
  • Khoa /dɪˈpɑːtmənt/: Lệnh cấm
  • bộ phận /dɪˈvɪʒən/: Phòng
  • Nhà máy /ˈfæktəri/: Nhà máy
  • Trang trại /fɑːm/: Nông trại
  • Bệnh viện /ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện
  • Thư viện /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
  • Văn phòng /ˈɒfɪs/: Văn phòng
  • Tổ chức /ːgənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức
  • Nhà hàng /ˈres.trɒnt/: Nhà hàng
  • Trường học /skuːl/: Trường học
  • Phần /sɛkʃən/: Phòng

Từ vựng về văn phòng phẩm

  • Bút bi /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ bút bi
  • Máy tính /ˈkælkjʊleɪtə/ máy tính
  • Máy tính /kəmˈpjuːtə/ máy tính
  • bàn /dɛsk/ bàn
  • Vẽ ghim /ˈdrɔːɪŋ pɪn/ (Anh)/ Đinh bấm (Mỹ) mtæk: ghim giấy
  • Phong bì /ˈɛnvələʊp/ phong bì
  • Tẩy /ɪˈreɪzə/ cục tẩy
  • Fax /fæks/ máy fax
  • Tủ hồ sơ /ˈfaɪlɪŋ kæbɪnɪt/ hộp tài liệu
  • Thư mục /ˈfəʊldə/ kẹp tài liệu
  • Bút máy /ˈfaʊntɪn pɛn/ cái bút
  • Keo dán /gluː/ keo dán
  • Bút đánh dấu /ˈhaɪˌlaɪtə/ bút kẻ vạch
  • Bàn phím /ˈhaɪˌlaɪtə/ bàn phím
  • Nhãn /ˈleɪbl/ nhãn
  • Dấu /ˈmɑːkə/ đánh dấu
  • Màn hình /ˈmɒnɪtə/ màn hình
  • Sổ tay /ˈnəʊtbʊk/ sách
  • Giấy /ˈpeɪpə/ giấy
  • kẹp giấy /ˈpeɪpə klɪp/ kẹp giấy
  • Bút chì /ˈpɛnsl/ bút chì
  • Gọt bút chì /ˈpɛnsl pənə/ cái gọt bút chì
  • đinh ghim /pʊʃ-pɪn/ gim
  • Con dấu cao su /ˈrʌbə stæmp/ con dấu
  • Kéo /ˈsɪzəz/ lôi kéo
  • Kim bấm /ˈsteɪplə/ đóng dấu
  • Giấy ghi chú /ˈstɪki nəʊts/ bảng ghi nhớ

Từ vựng tiếng Anh miêu tả nơi làm việc

  • Thoải mái /rɪˈlækst/ thư giãn
  • Thách thức /ˈʧælɪnʤɪŋ/ đầy thách thức
  • Hợp tác /kəˈlæb(ə)rətɪv/ hợp tác
  • Tạo động lực /ˈməʊtɪveɪtɪŋ/ luôn có động lực
  • Hấp dẫn /ɪnˈgeɪʤɪŋ/ Luôn có sự động viên
  • Sáng tạo /ɪnˈnɒvətɪv/ cấp tiến
  • Vui vẻ /fʌn/ vui mừng
  • Thông thường /ˈkæʒjʊəl/ thân mật
  • Thân thiện /ˈfrɛndli/ thân thiện
  • Chuyên nghiệp /prəˈfeʃ.ən.əl/ chuyên nghiệp
  • Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
  • /ɪnkənˈsɪstənt/ không nhất quán không đồng bộ
  • Đòi hỏi /dɪˈmɑːndɪŋ/ yêu cầu
  • Không ủng hộ /ʌnsəˈpɔːtɪv/ không hỗ trợ, thiếu tinh thần hợp tác
  • Đã lỗi thời /aʊtˈdeɪtɪd/ phía sau
  • Thiên vị /ˈbaɪəst/ định kiến
  • Nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/ sự buồn chán, sự buồn chán

Xem thêm từ vựng tiếng anh thương mại

Mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

mau-hoai-tivi-báoMẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh

Giới thiệu công việc với đối tác/nhà đầu tư/khách hàng bằng tiếng Anh cho người đi làm

A: Được rồi, ông Adammy. Và Hãy theo dõi tôi và tôi sẽ giới thiệu nơi làm việc của chúng tôi cho bạn

Anh Adammy, hãy theo tôi và tôi sẽ giới thiệu cho anh nơi làm việc của chúng ta

B: Chắc chắn rồi. Sau bạn, bà Rauda

Đúng. Xin hãy tiếp tục, cô Rauda

A: Như bạn đã thấy, chúng tôi là công ty kiến ​​trúc nên môi trường làm việc luôn tràn ngập ánh sáng tự nhiên. Bên cạnh đó, tất cả các vật liệu đều thân thiện với môi trường.

Như bạn thấy đấy, chúng tôi là công ty kiến ​​trúc nên môi trường làm việc luôn tràn ngập ánh sáng tự nhiên. Bên cạnh đó, tất cả các vật liệu cũng rất thân thiện với môi trường

B: Cái này làm từ tre à?

Cái này làm bằng tre à?

Đáp: Vâng. Thiết kế này được ưa chuộng tại thị trường Châu Âu bởi kiểu dáng hiện đại và giá thành hợp lý

Đúng rồi. Thiết kế cửa này rất được ưa chuộng tại các gia đình Châu Âu bởi sự hiện đại và giá cả phải chăng

B: Tôi có thể xem thêm các thiết kế như thế này ở đâu?

Tôi có thể xem các tập phim như thế này ở đâu?

A: Ở phòng bên trái. Chúng tôi hiển thị thiết kế của chúng tôi ở đó

Trong phòng bên trái. Chúng tôi trưng bày những thiết kế này ở đó

B: Phòng này cạnh phòng kinh doanh phải không?

Phòng này có ở cạnh văn phòng bộ phận kinh doanh không?

Đáp: Vâng. Thuận tiện cho nhân viên bán hàng thuyết phục khách hàng

Đúng rồi. Điều này rất thuận lợi cho nhân viên kinh doanh thuyết phục khách hàng

B: Điều này có khó khăn khi bạn giao hàng này cho khách hàng không?

Có khó khăn gì trong việc vận chuyển mặt hàng này cho khách hàng không?

Đáp: Không hề. Chúng tôi có nhiều chi nhánh ở Châu Âu

Có Không thưa ngài. Chúng tôi có nhiều chi nhánh trải khắp Châu Âu

Xem thêm cách giới thiệu bản thân bằng tiếng anh “”

Cách giới thiệu nơi làm việc với bạn bè bằng tiếng Anh cho người đi làm

Đáp: Chào các bạn. Bạn có muốn đến thăm công ty của tôi?

Xin chào các bạn. Bạn muốn đến thăm công ty của bạn một chút?

B: Chắc chắn rồi.

Chắc chắn chúng ta có

A: Đây là Sở của tôi. Ngay đó là Phòng kinh doanh. Chúng tôi đã làm việc cùng nhau hàng ngày

Đây là văn phòng riêng của tôi. Bên đó là phòng bán hàng. Hai bộ phận này sẽ làm việc cùng nhau hàng ngày

B: Chỉ có 3 bộ phận làm việc cùng nhau?

Chỉ cần ba bộ phận làm việc cùng nhau?

A: Không. Có 5 bộ phận: Bán hàng, Tiếp thị, Nhân sự, Văn phòng hỗ trợ, CNTT. Nhưng bộ phận Marketing và Sales có nhiều vấn đề cần cùng nhau nghiên cứu

Không. Lúc đó có tới 5 phòng: Sales, Marketing, Human Resources, Back office, IT. Nhưng bộ phận Marketing và Sales thường có nhiều vấn đề cần cùng nhau nghiên cứu

B: Ồ. Có người quản lý là phòng?

Ồ. Kia là phòng giám đốc sao?

A: Vâng, nhưng hôm nay anh ấy đến muộn

Đúng. Nhưng hôm nay anh đến hơi muộn

Qua bài tổng hợp giới thiệu về nơi làm việc bằng tiếng anh trên đây đã phần nào giúp chúng ta hiểu và nắm rõ hơn về tên gọi của từng loại công việc trong công ty, cũng như cách ứng xử khi làm việc trong công ty. đi làm. Tìm hiểu thêm về chia sẻ về các loại công việc khác nhau. Biết từ vựng và xem các mẫu hội thoại sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc học từ.

Hãy cùng cố gắng học tập và nâng cao kỹ năng học từ vựng mỗi ngày nhé. Mỗi ngày chúng ta cùng nhau học một ít, để chúng ta có thêm vốn từ vựng. Giúp chúng tôi rất nhiều.

Học từ bằng cách kết hợp nhiều cách khác nhau, không chỉ học một từ mà kết hợp chúng với nhau thông qua các bài viết, làm nhiều bài tập, thêm ví dụ để dễ nhớ.

Hi vọng với bí quyết học tiếng Anh này sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong hành trình học tiếng Anh của mình. Chúc bạn luôn thành công và đạt được nhiều kết quả tốt. Cảm ơn rất nhiều.

Bạn thấy bài viết Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Từ vựng và các mẫu hội thoại giới thiệu nơi làm việc bằng tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Nêu đặc điểm của các khối khí và frông? – Sinh 10

Viết một bình luận