Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất

Bạn đang xem: Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ đa quốc gia vì nó được sử dụng rộng rãi. Nếu là một tín đồ thời trang hay quan tâm đến quần áo, chắc hẳn bạn đã biết đến những thương hiệu quần áo nổi tiếng của nước ngoài sắp du nhập vào Việt Nam. Từ vựng về quần áo rất phong phú và cần thiết cho mỗi chúng ta.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-quan-aotừ vựng tiếng anh về quần áo

Vậy thì hôm nay, hãy cùng theo dõi bài viết này để tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo đầy đủ và chi tiết nhất ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất

Từ vựng về phong cách thời trang thông dụng

Từ vựng chính tả bản dịch tiếng việt
quần áo phụ nữ /’wʊmins kləʊðz/ thời trang, quần áo bé gái, phụ nữ
Quần áo bình thường /’kæʒjʊəl kləʊðz/ thời trang quần áo giản dị
quần áo mùa hè /’sʌmə/r kləʊðz/ quần áo mùa hè
quần áo mùa đông /wintə/r kləʊðz/ thời trang mùa đông
Quần áo thể thao /spɔt kləʊðz/ quần áo thể thao, tập thể dục
Quần áo trẻ em /’beibi kləʊðz/ đồ sơ sinh và đồ trẻ em
Quần áo trẻ em /’t∫ildrənkləʊðz/ Quần áo trẻ em
Quần áo nam /menkləʊðz/ trang phục nam giới
Lễ phục /’fɔml kləʊðz/ lễ phục
Quần áo may sẵn /’redi’meid kləʊðz/ quần áo may sẵn, thiết kế sẵn
quần áo thủ công /’hændmeid kləʊðz/ quần áo, DIY, thủ công
Quần áo may sẵn /,teilə’meid kləʊðz/ may quần áo
quần áo thiết kế /di’zainə/r]kləʊðz/ Thiết kế thời trang
Quần áo đẹp /nais kləʊðz/ quần áo đẹp
Quần áo giá rẻ /t∫ip kləʊðz/ quần áo giá rẻ, hợp túi tiền
Quần áo đắt tiền /iks’pensiv kləʊðz/ quần áo đắt tiền, cao cấp
Đồng phục /’junifɔm/ đồng phục
Quần áo bảo hộ /prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/ đồ bảo hộ
thời trang cao cấp /,ra ku’tjuə/ thời trang cao cấp

Ôn tập Từ vựng tiếng Anh về thời trang

Từ vựng tiếng Anh chỉ quần áo

  • Anorak /ˈanəˌrak/: chỉ áo khoác có mũ trùm đầu
  • Blouse /blauz/: áo sơ mi nữ
  • Blazer /´bleizə/: áo khoác giống vest nam
  • Áo choàng tắm /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm
  • Bra /brɑː/: đồ lót của phụ nữ
  • Cardigan /´ka:digən/: áo len cài khuy trước
  • Coat /kōt/: áo khoác
  • Dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm
  • Jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn
  • Jumper /ʤʌmpə/: áo len

Tiếng AnhTổng hợp từ vựng chuyên ngành quần áo

  • Leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da
  • Overcoat /´ouvə¸kout/: áo khoác ngoài
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo chui đầu
  • Áo mưa /´rein¸kout/: áo mưa
  • Scarf /skɑːrf/: khăn quàng cổ
  • Shirt /ʃɜːt/: áo sơ mi
  • Sweater /ˈswetər/: áo len
  • Top /tɒp/: áo sơ mi
  • T-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
  • Vest /vest/: áo ngực ba lỗ
  • boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần đùi
  • Jeans /dʒiːnz/: quần da bò
  • Knickers /ˈnikərz/: quần lót phụ nữ
  • yếm /ˈōvəˌrol/: quần yếm
  • quần đùi /quần đùi/: quần đùi
  • Xe tải bơi: quần bơi nam
  • Thong /thong/: quần lọt khe
  • Tights /taɪts/: quần tất
  • Quần tây /ˈtraʊ.zəz/: quần tây
  • Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam

từ vựng tiếng anh về phụ nữ

  • Váy (dres): váy một mảnh
  • Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): mẫu váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài khuy trước
  • Tights (taɪts): quần bó
  • nightie (váy ngủ) (ˈnaɪti): váy, váy, đồ ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): váy công chúa, bánh kem
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có thân trên giống áo polo
  • Vỏ bọc (ʃiːθ0: Váy ngắn cơ bản có tay dài

tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-trang-nuTừ vựng thời trang nữ

  • Coat (kəʊt): Áo khoác dáng dài 2 cúc giữ ấm thời trang
  • Sundress (ˈsʌndres): váy hai mảnh
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): váy dài, thẳng
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy có đường viền cổ sâu
  • A-line (ə laɪn): váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Váy nhiều lớp, em bé
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì, chữ A
  • Straight dress (streɪt dres): Váy thẳng
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy nhiều lớp
  • Culottes (kjuːˈlɒts): quần sau, váy trước
  • Đầm nàng tiên cá (ˈmɜːmeɪd dres): Đầm đuôi cá

Xem thêm Màu sắc trong tiếng Anh

từ vựng tiếng anh về giày dép

  • wellingtons: ủng cao su
  • wellington boot: ủng chống nước, ủng
  • nêm: dép nêm
  • giày nêm: giày nêm
  • ugg boot: ủng lông cừu
  • giày tập luyện cho môn quần vợt
  • Ủng Timberland: bốt da có dây buộc
  • bốt cao đến đùi: bốt cao đến đầu gối
  • giày cao gót: giày cao gót
  • sneakers: giày thể thao
  • dép lê: dép lê
  • trượt trên: giày thể thao
  • slingback: dép quai ngang mắt cá chân
  • xăng đan: xăng đan
  • peep toe: giày hở ngón
  • đế ngoài: đế ngoài
  • hở ngón: giày cao gót hở mũi
  • tu sĩ: giày dây đeo tu sĩ

tu-vung-tieng-anh-ve-giay-depTừ vựng về giày – bí quyết học tiếng Anh

  • moccasin: giày Mocca
  • đế giữa: đế giữa
  • Mary Jane: giày bít mũi quai chéo
  • loafer: giày lười
  • lita: bốt cao phía trước, phía sau, buộc dây
  • lót: lớp lót bên trong giày
  • bốt cao đến đầu gối: bốt cao gót
  • đế: đế trong
  • dockside: Giày lười dockside
  • guốc: guốc
  • chunky heel: giày, dép đế thô
  • chelsea boot: bốt gót thấp
  • bốt: bốt
  • bondage boot: giày cao gót
  • nữ diễn viên ballet phẳng: giày múa ba lê
  • dây đeo mắt cá chân: giày cao gót có dây đai

Từ vựng tiếng anh về mũ và nón

  • mũ (ht): mũ
  • Mũ bóng chày (ˈbeɪsbɔːl kæp): Mũ lưỡi trai
  • Beanie (ˈbiːni): Mũ len
  • Beret (ˈbereɪ): Mũ nồi
  • mũ đội đầu: mũ đội đầu
  • snapback: mũ phẳng
  • bảng vữa: mũ tốt nghiệp
  • mũ bảo hiểm: mũ bảo hiểm
  • mũ: mũ
  • mũ cứng: mũ bảo hiểm
  • nắp phẳng: nắp
  • fedora: mũ nỉ mềm
  • Deerstalker: mũ thợ săn
  • Cao bồi (ˈkaʊbɔɪ0: Mũ cao bồi
  • Mũ ngư phủ (ˈfɪʃəmən ): Mũ vải vành ngắn
  • Fedora (fɪˈdɔːrə): Mũ vải mềm
  • Floppy (ˈflɒpi): Mũ rộng vành
  • mũ xô: mũ xô
  • quả dưa: mũ quả dưa
  • mũ nồi: mũ nồi
  • mũ bóng chày: mũ bóng chày
  • balaclava: một chiếc mũ len che kín mặt
  • vành keo kiệt: vành
  • chiến dịch: mũ cắm trại
  • người chèo thuyền: mũ chèo thuyền
  • pigpie: mũ lợn
  • panama: mũ panama
  • homburg: mũ homburg
  • Mũ đội đầu (bộ sưu tập): mũ lưỡi trai cao
  • Mortar board (ˈmɔːrtər bɔːrd): mũ tốt nghiệp

Cụm từ tiếng Anh về quần áo thông dụng

  • nô lệ của thời trang: mong chờ những mốt mới nhất
  • trang phục giản dị: trang phục đơn giản, giản dị
  • phong cách cổ điển: phong cách thời trang cổ điển
  • designer label: thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm thời thượng, cao cấp
  • mặc để giết: thời trang cực kỳ hấp dẫn
  • fashion house: nơi tạo ra các xu hướng thời trang
  • biểu tượng thời trang: biểu tượng thời trang
  • trình diễn thời trang: trình diễn thời trang
  • sành điệu: sành điệu
  • hand-me-downs: quần áo đã mặc qua nhiều thế hệ trong gia đình
  • must-have: chỉ những thứ cần thiết, hợp thời trang
  • off the peg: quần áo có sẵn
  • lỗi thời: lỗi thời, lạc hậu
  • trên sàn catwalk: trên sàn catwalk
  • quần áo thông minh: quần áo dễ mặc
  • đỉnh cao của thời trang: cực kỳ sành điệu, thời thượng
  • vượt thời gian: không bao giờ lỗi thời
  • to be on trend: xu hướng, thời thượng
  • to dress for the event: ăn mặc thích hợp cho sự kiện
  • to get Dress up: ăn diện (thường là để đi đâu đó đặc biệt)
  • Ăn mặc đẹp: hợp thời trang, phù hợp với dịp này
  • To dress to kill: Ăn mặc rất hấp dẫn.
  • To get Dress up: Mặc quần áo (ám chỉ một sự kiện)
  • To go out of fashion: Lỗi thời, lạc hậu.
  • To have a sense of style: Có gu thời trang (ám chỉ những người ăn mặc rất sành điệu và phù hợp với xu hướng thời trang)
  • To have a eye for fashion: Có con mắt về thời trang
  • To keep up with the latest fashion: bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất.
  • To look good in: Mặc vào trông rất đẹp.
  • To mix and match: Cách mix and match, cách kết hợp các trang phục đơn lẻ thành một bộ hoàn chỉnh.
  • To suit someone: phù hợp, phù hợp với ai đó.
  • To take kiêu hãnh về ngoại hình của ai: chú ý đến ngoại hình của ai đó.
  • to go out of fashion: lỗi thời
  • to have a sense of style: có khiếu thời trang
  • to have a eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • để theo kịp thời trang mới nhất: mặc thời trang mới nhất
  • to look good in: mặc quần áo hợp với bạn
  • trộn và kết hợp: ăn mặc lộn xộn, trông loang lổ
  • to suit someone: phù hợp, tử tế với ai đó
  • tự hào về ngoại hình của ai đó: chú ý đến quần áo của ai đó
  • quần áo cổ điển: quần áo cổ điển
  • ăn mặc đẹp: ăn mặc đẹp

Xem thêm từ vựng tiếng anh về sắc đẹp

Bài luận tiếng anh về chủ đề quần áo

Cần phải nói rằng thiên nhiên thường được sử dụng như một nguồn cảm hứng thời trang. Lý do chính khiến một số bộ sưu tập cực kỳ thành công là hầu hết các hình dạng và cấu trúc được hình thành một cách tự nhiên đều gần đạt mức hoàn hảo đến khó tin.

Một khía cạnh quan trọng khác không nên bỏ qua là tư duy sáng tạo là một phần thiết yếu của quá trình thiết kế. Mỗi chuyên gia nên hiểu rằng khả năng xác định các mẫu và màu sắc độc đáo là vô cùng quan trọng trong ngành này. Một khía cạnh khác cần lưu ý là quần áo đã được lấy cảm hứng từ thiên nhiên từ lâu.

Tuy nhiên, điều quan trọng là phải hiểu rằng ý thức về phong cách là điều cần thiết và cần đảm bảo rằng quần áo phù hợp và thoải mái. Một số phần có thể được thay đổi hoặc loại bỏ để tạo ra tác phẩm gốc. Một trong những khía cạnh quan trọng không nên bỏ qua là cần phải quan sát thiên nhiên thật kỹ lưỡng, và có thể nhìn thấy những chi tiết nhỏ rất quan trọng. Ngoài ra, cần phải giữ tỷ lệ màu sắc. Kết cấu cũng có thể rất quan trọng trong hầu hết các trường hợp và việc sử dụng các vật liệu khác nhau có thể được xem xét. Các cơ chế tối quan trọng cần lưu ý rằng việc xem xét sinh học sinh học cũng có thể quan trọng nếu một người muốn tạo ra một chiếc váy tiên tiến.

bai-luan-tieng-anh-chu-de-quan-aoBài luận tiếng anh chủ đề quần áo

Điều tối quan trọng là phải theo dõi các xu hướng mới nhất trong ngành để hiểu cách thời trang thay đổi theo thời gian. Nhìn chung, thật khó để tranh luận với thực tế rằng một số bộ váy đẹp nhất đã được dựa trên phong cảnh do thiên nhiên tạo ra và có khả năng nó sẽ là nguồn cảm hứng trong nhiều năm tới.

Đã dịch:

Cần phải nói rằng thiên nhiên thường được sử dụng như một nguồn cảm hứng cho các nhà thiết kế thời trang. Lý do chính khiến một số bộ sưu tập thành công như vậy là bởi vì hầu hết các hình dạng và cấu trúc được hình thành một cách tự nhiên đều cực kỳ gần với sự hoàn hảo. Một khía cạnh quan trọng khác không thể bỏ qua đó là tư duy sáng tạo là một phần thiết yếu của quá trình thiết kế. Mọi chuyên gia nên hiểu rằng khả năng xác định các mẫu và màu sắc độc đáo là điều tối quan trọng trong ngành này. Một khía cạnh khác cần lưu ý là quần áo đã được lấy cảm hứng từ thiên nhiên từ rất lâu đời.

Tuy nhiên, điều quan trọng là phải hiểu rằng ý thức về phong cách là điều cần thiết và điều quan trọng là phải đảm bảo quần áo phù hợp và thoải mái. Một số phần có thể được thay đổi hoặc loại bỏ để tạo ra một tác phẩm gốc. Một trong những khía cạnh quan trọng không nên bỏ qua là cần phải nhìn vào thiên nhiên thật chặt chẽ, và có thể trở thành những chi tiết nhỏ quan trọng.

Ngoài ra, cần phải giữ tỷ lệ của màu sắc. Kết cấu cũng có thể rất quan trọng trong hầu hết các trường hợp và việc sử dụng các vật liệu khác nhau có thể được xem xét. Các cơ chế tối quan trọng cần ghi nhớ là việc xem xét lại sinh học sinh học cũng có thể quan trọng nếu một người muốn tạo ra một chiếc váy tiên tiến.. Điều tối quan trọng là phải theo dõi các xu hướng mới nhất. ngành công nghiệp để hiểu thời trang thay đổi như thế nào theo thời gian. Nói chung, thật khó để tranh luận rằng một số trang phục đẹp nhất dựa trên phong cảnh do thiên nhiên tạo ra và có khả năng nó sẽ là nguồn cảm hứng trong nhiều năm tới.

Bài viết trên đã chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo, cùng những đoạn văn mẫu về chủ đề thời trang cơ bản. Trung Tâm Đào Tạo Việt Á hi vọng bạn sẽ có vốn từ vựng đầy đủ và dễ áp ​​dụng! Chúc may mắn.

Bạn thấy bài viết Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất
Xem thêm bài viết hay:  Khi ta ở, chỉ là nơi đất ở. Khi ta đi đất đã hoá tâm hồn

Viết một bình luận