3000 từ tiếng Anh thông dụng, chính là một trong những kiến thức mà bạn bổ sung tổng hợp ngay để giúp cho vốn từ ngôn ngữ này của bản thân bạn thêm phong phú. Việc biết được các từ vựng này sẽ vô cùng cần thiết. Bạn hãy nhanh chóng ghi nhớ lại và vận dụng vào cuộc sống hằng ngày khi có thể nhé!
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Tại sao cần biết và học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng?
Như bạn đã biết, tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới. Dầu bạn đi đến đất nước nào, nếu bạn biết tiếng Anh nó cũng sẽ là một lợi thế giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản được với những người bản xứ. Và sau đây chính là một vài lý do, sẽ giúp bạn có thêm động lực để học và ghi nhớ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này:
- Học biết các từ vựng mỗi ngày, là cách giúp bạn nhanh chóng hòa nhập với tiếng Anh nhất, nâng cao được khả năng nhạy bén và nhận biết nhanh những câu từ mà người bản xứ nói hằng ngày.
- Học từ vựng là nền tảng để bạn có thể trau dồi tốt các kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, mà không cần bạn phải quá giỏi việc dùng các ngữ pháp để áp dụng.
- Học biết thêm các từ vựng sẽ chính là chìa khóa giúp bạn thông đạt tiếng Anh nhanh nhất, qua đó sẽ giúp bạn có thể truyền đạt được nhiều thông tin hơn đối với những người xung quanh bằng ngôn ngữ này.
Nên học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng như thế nào?
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Muốn nói giỏi tiếng Anh, thì không phải cần ngày một ngày hai nhưng đó là cả quá trình kiên trì tìm tòi và luyện tập của bạn. Vậy có cách nào để học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng cách hiệu quả nhất?
- Viết ra giấy mỗi ngày một ít từ vựng và học thuộc nó trong một ngày. Bạn có thể chọn học 1 ngày như vậy khoảng 10 từ mới, thì cũng sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ và thuộc hơn.
- Luôn ghi chú tiếng Việt và tiếng Anh của các từ vựng để bạn có thể hiểu nghĩa của nó là gì. Bên cạnh đó, bạn có thể dán những từ vựng tiếng Anh lên các đồ vật xung quanh bạn, học trực quan sẽ giúp bạn nhanh nhớ các từ vựng hơn.
- Cố gắng tìm bạn đồng hành để có thể luyện tập mỗi ngày, hầu cho qua đó, tất cả mọi kỹ năng tiếng Anh của bạn đều được phát triển đồng đều.
- Chia các từ vựng theo từng chủ đề và nên bắt đầu với những chủ đề nào mà bạn thấy hứng thú nhất, đây sẽ là một cách học cực kỳ hiệu quả giúp bạn dễ dàng ghi nhớ nhiều từ vựng hơn.
- Học cách phát âm thông qua các ứng dụng, các bài hát, bộ phim để biết cách phát âm chuẩn của các từ vựng đúng nhất, đồng thời cũng phát triển được kỹ năng nghe hiệu quả.
Xem thêm: Google Dịch – Tải Về Ứng Dụng Dịch Ngôn Ngữ Thông Minh
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề bạn cần nhớ
Sau đây, chính là 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà bạn cần phải lưu lại và học biết:
-
Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình:
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: Anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: Con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): Bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): Mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n): Con cái
-
Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n): Khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n): Biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n): Hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj): Ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): Mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): Cơn lốc
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố)
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão ( ở Nam Bán Cầu)
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Interview /’intəvju:/(v): Phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): Việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): Buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): Quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): Hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): Ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): Sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): Bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): Bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): Toàn thời gian
-
Từ vựng về quần áo
Overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): Áo măng tô
Jacket /ˈdʒækɪt/ (n): Áo khoác ngắn
Trousers /ˈtraʊzərz/ (n) : Quần dài
Suit /suːt/(n): Bộ vest nam/ nữ
Shorts /ʃɔːrts/ (n): Quần soóc
Jeans /dʒiːnz/ (n): Quần bò
Shirt /ʃɜːrt/ (n): Áo sơ mi
Tie /taɪ/ (n): Cà vạt
T-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): Áo phông
Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): Áo mưa
Anorak /ˈænəræk/ (n): Áo khoác có mũ
- Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
-
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): Củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): Bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): Dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): Khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): Tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): Hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): Củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): Cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): Bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / (n): Ớt chuông
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): Ớt cay
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): Chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): Tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): Sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): Tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): Sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): Sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): Rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): Mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): Nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): Đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): Năng lượng mặt trời
-
Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
-
Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): Túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): Bật lửa
Tent /tent/ (n): Lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): Dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): Balo
Axe /æks/ (n): Cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): Đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): Lửa trại
Mat /mæt/ (n): Tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): Lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): Ghế gấp
-
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): Tím
Bright red /brait red / (adj): Màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : Màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj): Màu xanh nước biển tươi
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) : Màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : Màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): Màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): Màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): Màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): Màu xanh da trời nhạt
-
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (v): Lưu trữ
-
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
-
Từ vựng về giao thông
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): Người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): Hành khách
To stall /stɔːl/: Làm chết máy
Tre pressure: Áp suất lốp
Traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): Đèn giao thông
Speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): Giới hạn tốc độ
Speeding fine: Phạt tốc độ
Level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): Đoạn đường ray giao đường cái
Jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): Dây sạc điện
Oil /ɔɪl/ (n): Dầu
-
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): Thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): Vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): Nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): Phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): Dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): Thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): Hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): Sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): Tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): Giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): Tuyệt vời
-
Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
-
Từ vựng chuyên ngành marketing
Brand /brænd/ (n) : Thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo,cải tiến một sản phẩm hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)
-
Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc
Reception /ri’sep∫n/ (n): Lễ tân
Health and safety (n): Sức khỏe và sự an toàn
Director /di’rektə/ (n): Giám đốc
Owner /´ounə/ (n): Chủ doanh nghiệp
Manager /ˈmænәdʒər/ (n): Người quản lý
Boss /bɔs/ (n): Sếp
Colleague /ˈkɒli:g/ (n): Đồng nghiệp
Trainee /trei’ni:/ (n): Nhân viên tập sự
Timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): Theo dõi thời gian làm việc
Job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): Mô tả công việc
Department /di’pɑ:tmənt/ (n): Phòng ban
- Từ vựng về giáng sinh
Snow /snoʊ/ (adj): Tuyết rơi
Snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): Bông tuyết
Pine /paɪn/ (n): Cây thông
Candle /ˈkænd(ə)l/ (n): Cây nến
Card /kɑːrd/ (n): Thiệp chúc mừng
Fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): Lò sưởi
Firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): Củi khô
Chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): Ống khói
Gift /ɡɪft/ (n): Món quà
Ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): Nơ ruy băng
-
Từ vựng về thời trang
Wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): Ví
Sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): Quần nỉ
Sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): Giày thể thao
Sweatband /ˈswet.bænd/ (n): Băng đeo
Tank top /tæŋk.tɒp/ (n): Áo ba lỗ
Shorts /Ʃɔːts/ (N): Quần Đùi
Long Sleeve /Lɒŋ Sliːv/ (N): Áo Dài Tay
Belt /Belt/ (N): Thắt Lưng
Buckle /ˈbʌ.Kļ/ (N): Khóa Thắt Lưng
Shopping Bag /ˈʃɒ.Pɪŋ Bæg/ (N): Túi Đi Chợ
Sandal /ˈsæn.Dl/ (N): Dép Quai Hậu
-
Từ vựng về tết trung thu
Crescent Moon /ˈkrɛsnt Muːn/: Trăng Khuyết
Full Moon /Fʊl Muːn/: Trăng Tròn
Moon Palace /Muːn ˈpælɪs/: Cung Trăng
The Moon Boy /Ðə Muːn Bɔɪ/: Chú Cuội
Magical Banyan Tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən Triː/ : Cây Đa
Lion Dance /ˈlaɪən Dɑːns/: Múa Lân
Lantern /ˈlæntən/: Đèn Lồng
Five-Pointed Star-Shaped Lantern /Faɪv-ˈpɔɪntɪd Stɑː-Ʃeɪpt ˈlæntən/ Đèn Ông Sao
Carp-Shaped Lantern /Kɑːp-Ʃeɪpt ˈlæntən/ : Đèn Cá Chép
Mask /Mɑːsk/ : Mặt Nạ
Lantern Parade /ˈlæntən Pəˈreɪd/: Hội Rước Đèn
- Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
Roasting Pan /ˈrəʊ.Stɪŋ Pæn/ (N): Chảo Nướng (Dùng Nướng Thức Ăn Trong Lò
Dishtowel /Dɪʃ Taʊəl/ (N): Khăn Lau Bát Đĩa
Refrigerator /Rɪˈfrɪdʒ.Ər.Eɪ.Təʳ/ (N): Tủ Lạnh
Freezer /ˈfriː.Zəʳ/ (N): Ngăn Lạnh
Ice Tray /Aɪs Treɪ/ (N): Khay Đá
Cabinet /ˈkæb.Ɪ.Nət/ (N): Tủ Nhiều Ngăn
Microwave Oven /ˈmaɪ.Krəʊ.Weɪv ˈʌv.Ən/ (N): Lò Vi Sóng
Mixing Bowl /Mɪksɪŋ Bəʊl/ (N): Bát To Để Trộn
Rolling Pin /ˈrəʊ.Lɪŋ Pɪn/ (N): Trục Cán Bột
Cutting Board /ˈkʌt.Ɪŋ Bɔːd/ (N): Thớt
Counter /ˈkaʊn.Təʳ/ (N): Bề Mặt Chỗ Nấu Ăn
-
Từ vựng về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (N): Bơi Lội
Ice-Skating/ˈaɪs Skeɪt/ (N) : Trượt Băng
Water-Skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (N): Lướt Ván Nước
Hockey/ˈhɑːki/ (N): Khúc Côn Cầu
High Jump/Ðə ˈhaɪ Dʒʌmp/ (N): Nhảy Cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (N): Bi Da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (N): Quyền Anh
Scuba Diving/ˈskuːbə Daɪvɪŋ/ (N): Lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (N): Bắn Cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (N): Lướt Sóng
- Từ vựng về thực phẩm
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (N) : Cá Cơm
Carp /Kɑːrp/ (N): Cá Chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (N): Cá Thu
Salmon /ˈsæmən/ (N) Cá Hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (N): Cá Bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (N): Cá Trích
Tuna-Fish /’tju:Nə Fi∫/ (N): Cá Ngừ Đại Dương
Eel /Iːl/ (N): Lươn
Shrimp /Ʃrɪmp/ (N): Tôm
Crab /Kræb/ (N): Cua
-
Từ vựng tiếng Anh miêu tả người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
-
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n): Tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại
Defendant /dɪˈfendənt/ (n): Bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử
-
Từ vựng về quốc gia
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
-
Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): Bướm
Moth /mɒθ/ (n): Bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): Sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): Cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): Bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): Ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): Con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): Con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): Chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): Chuồn chuồn kim
-
Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Defense line: Phòng tuyến
Declassification: Làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): Sự tập luyện
Drill-ground: Bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: Hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: Loạt đại bác bắn liên hồi
Drumhead court martial: Phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: Tiền tuyến
Factions and parties: Phe phái
- Từ vựng về bóng đá
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) : Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) : Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
-
Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): Rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): Núi
River /ˈrɪvər/ (n): Sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Valley /ˈvæli/ (n): Thung lũng
Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ (n): Thác nước
Trên đây chính là những tổng hợp theo chủ đề về 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng. Mong rằng, chia sẻ này sẽ giúp bạn hoàn thiện hơn về vốn từ tiếng Anh của mình. Mọi mong muốn tham gia các khóa học chuyên sâu tiếng Anh hãy liên hệ ngay với Trung Tâm Đào Tạo Việt Á để được tư vấn.
Bạn thấy bài viết 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Video 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
Hình Ảnh 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Tin tức 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Review 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Tham khảo 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Mới nhất 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay
Hướng dẫn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần lưu lại ngay
#từ #vựng #tiếng #Anh #thông #dụng #bạn #cần #lưu #lại #ngay