Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất

Bạn đang xem: Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Không có gì trên thế giới ngọt ngào hơn là có một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự gắn kết giữa con người với nơi mà tất cả chúng ta học những bước đi đầu tiên của cuộc đời này. Từ vựng về nhà ở là một trong những chủ đề cần thiết, dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta làm giàu vốn từ vựng của mình, giúp chúng ta vận dụng trong học tập và giao tiếp. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôi nhà là một trong những từ vựng quan trọng và bạn cần phải học và ghi nhớ trong đầu khi học tiếng Anh. Vậy thì ngay bây giờ, hãy bổ sung ngay từ vựng chủ đề này và cùng bạn bè luyện tập mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé.

Từ vựng tiếng anh về các phòng trong nhà

Tiếng AnhCác loại phòng trong tiếng Anh

“”

– Phòng khách: phòng khách

– Phòng ngủ:phòng ngủ

– Phòng tắm: phòng tắm

– Phòng ăn: phòng ăn

– Phòng bếp: phòng bếp

– Sân: Sân

– Vườn: vườn

– Ga-ra: Ga-ra

Từ vựng tiếng anh về đồ vật trong nhà

tu-vung-tieng-anh-ve-do-vat-trong-gia-dinhTừ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà

– Ghế bành: ghế có tay vịn

– Giường: giường

– Bàn đầu giường: bàn cạnh giường ngủ

– Giá sách: kệ sách

– Cái ghế: cái ghế

– Tủ ngăn kéo: tủ ngăn kéo

– Cái đồng hồ: cái đồng hồ

– Móc áo: móc vải

– Giá treo áo: mắc áo

– Bàn café: bàn café

– Cái tủ: cái tủ

– Bàn làm việc: bàn đơn (cho 1 người ngồi)

– Giường đôi: giường đôi

– Bàn trang điểm: bàn trang điểm

– Tủ đồ uống: Tủ rượu vang

– Tủ hồ sơ: tủ hồ sơ

– Gương: gương

– Tủ sách: giá sách

– Đàn piano: dương cầm (piano)

– Tủ bên: cái tủ

– Giường đơn: giường đơn

– Ghế sô pha: ghế sô pha

– Sofa giường: giường sofa

– Ghế đẩu: ghế đẩu

– Những cái bàn: bàn

– Tủ quần áo: Tủ quần áo

Xem thêm từ vựng tiếng anh về sắc đẹp

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng gia đình

tu-vung-tieng-eng-ve-thiet-bi-gia-dungTừ vựng tiếng anh về đồ dùng gia đình

– Đồng hồ báo thức: đồng hồ báo thức

– Cân phòng tắm: thang đo sức khỏe

– Đầu đĩa Blu-ray: Đầu đĩa Blu-ray

– Máy nghe đĩa CD: Máy nghe đĩa CD

– Đâu đia DVD: đầu DVD

– Máy rửa chén: Máy rửa chén

– Lửa điện: Lò sưởi điện

– Bảng điều khiển trò chơi: Máy trò chơi điện tử

– Xăng cháy: Lò sưởi gas

– máy hút bụi hoặc máy hút bụi: Máy hút bụi

– Sắt: Cái bàn là

– Đèn: Đèn

– Bộ tản nhiệt: Lò sưởi

– Đài: Radio

– Máy ghi âm: Chiếc máy hát

– Máy sấy quay: Máy sấy quần áo

– Âm thanh nổi: máy âm thanh nổi

– Điện thoại: Điện thoại

TV (viết tắt của truyền hình): truyền hình

– Máy giặt: Máy giặt “”

Từ vựng tiếng Anh về đồ nội thất bằng vật liệu mềm

– Cái chăn: cái chăn

– Màn sáo: rèm cản sáng

– Thảm: thảm

– Rèm cửa: màn cửa

– Cái đệm: cái đệm

– Chăn lông vũ: chăn (dày)

– Nệm: đệm (có lò xo bên trong)

– Cái gối: cái gối

– Vỏ gối: vỏ gối

– Tấm thảm: thảm chùi chân

– Tờ giấy: ga trải giường

– Khăn trải bàn: khăn trải bàn

– Cái khăn lau: một cái khăn tắm

– Hình nền: hình nền

Xem thêm từ vựng tiếng anh về quần áo

Từ vựng tiếng anh về đồ vật khác trong gia đình

– Bồn tắm: bồn tắm

– Thùng rác: thùng rác

– chổi: cây chổi

– Gầu múc: Gầu múc

– Vòi lạnh: vòi nước lạnh

– Tay nắm cửa: tay nắm cửa

– Tay nắm cửa: tay nắm cửa

– Thảm chùi chân: thảm chùi chân

– Thùng rác: thùng rác

– Chổi quét rác và bàn chải: hốt rác và chổi

– Flannel: khăn lau

– Hộp cầu chì: hộp cầu chì

– Vòi nước nóng: vòi nước nóng

– Căn nhà: nhà ở

– Cây trồng trong nhà: cây trồng trong nhà

– Bàn ủi: bàn khi ủi đồ

– Chụp đèn: chụp đèn

– Công tắc đèn: đèn hoạt động

– Chổi lau nhà: chổi lau nhà

– Vật trang trí: đồ trang trí nhà cửa

– Bức vẽ: bức vẽ

– Hình ảnh: hình ảnh

– Phích cắm: phích cắm điện

– Ổ cắm hoặc ổ cắm điện: ổ cắm điện

– Lỗ cắm: xả bồn cầu ở đâu

– Áp phích: bức tranh lớn

– Bọt biển: miếng bọt biển rửa chén

– Vỗ nhẹ: vòi

– Ngọn đuốc: đèn pin

– Lọ cắm hoa: cái lọ hoa

– Thùng rác: một rổ giấy bỏ đi

từ vựng tiếng anh về trang trí nhà cửa

tu-vung-tieng-anh-van-tri-nha-tuatừ vựng tiếng anh về trang trí nhà cửa

– Trang trí: đồ trang trí

– Phù hợp/dựng mành hoặc rèm lên: lắp đặt rèm (rèm đen – rèm cuốn, rèm thường – rèm cửa)

– Cho một cái gì đó một liếm/một lớp sơn: màu sơn tường nhà

– Đi cho một… hiệu ứng: tạo hiệu ứng hình ảnh có tên…

– Treo/dán hình nền lên: treo tường/dán

– Hoàn thiện các chi tiết: hoàn thiện các chi tiết trang trí cuối cùng

– Liệng ra/ thay thế các phụ kiện ánh sáng cũ: loại bỏ/thay thế hệ thống chiếu sáng (đèn)

Xem thêm từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến ​​trúc “”

Từ vựng tiếng anh về cải tạo nhà cửa

– Tiện dụng quanh nhà: siêng năng làm việc nhà, giữ gìn nhà cửa sạch sẽ

– Xây hiên: làm một khoảng sân nhỏ trong nhà

– Cải tạo gác xép: biến gác xép thành nơi ở được

– Tự làm lấy: tự làm

– Lập kế hoạch: lập kế hoạch

– Lên kế hoạch/giấy phép xây dựng: được chính quyền cho phép sửa nhà

– Có phần mở rộng: mở rộng

– Lắp đặt hệ thống sưởi trung tâm/Tấm năng lượng mặt trời: cài đặt một hệ thống sưởi ấm mới

– Gõ xuống một bức tường: đánh sập một bức tường

– Gõ từ nhà bếp: xuyên tường cho nhà bếp

– Đưa vào nhà kính / nhà bếp được trang bị / một phòng tắm mới: xây thêm phòng / bếp phụ / phòng tắm mới.

– Cải tạo: được nâng cấp

– Trát lại trần nhà: sửa tường

– Sửa nhà: cài đặt một đường dây điện mới

– Biến phòng ăn thành phòng ngủ dự phòng: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ.

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống

Từ vựng tiếng anh về dọn dẹp nhà cửa

– Chất tẩy trắng: thuốc tẩy

– mạng nhện: mạng nhện

– Góc nhà: góc nhà

– Khai báo: loại bỏ các mục không cần thiết.

– khăn lau: khăn lau bụi

– Hằng ngày / vệ sinh hàng tuần: Vệ sinh hàng ngày/hàng tuần

– Chổi lau nhà: bàn chải sàn

– Khuôn mẫu: khuôn, meo meo

– Chất tẩy rửa lò nướng: gel lau nhà (nơi nhiều dầu mỡ như bếp, bàn,…)

– Đánh bóng: sơn gel

– Đánh bóng: thợ đánh bóng

– Cọ rửa: chai thuốc tẩy

– Chà: người dọn dẹp

– Bàn chải chà: bàn chải bàn chải

– Nội thất êm ái: rèm cửa, ga trải giường

– Quét: quét bản đồ

– Dọn dẹp: đặt mọi thứ vào đúng nơi

– Vịt đi vệ sinh: nước tẩy bồn cầu vịt

– Chỉnh sửa công việc sơn: phải sơn lại những chỗ sơn bị bong tróc

– Sáp: thợ đánh bóng

– Trình dọn dẹp Windows: dung dịch lau kính

Tiếng AnhTừ vựng tiếng anh chủ đề nhà ở

Mẹo học từ vựng tiếng Anh chủ đề ngôi nhà dễ nhớ nhất

1.Chọn nhóm từ để học ghi nhớ

Học một từ mới tất nhiên không nên chọn một cách bừa bãi, các từ này cần phải có sự liên kết với nhau thì mới có thể tận dụng tốt nhất khả năng ghi nhớ của bộ não con người. Trung Tâm Đào Tạo Việt Á khuyên bạn nên bắt đầu bằng cách chọn một nhóm từ cụ thể có cùng chủ đề: trò chơi, âm nhạc, công việc, học tập, du lịch, v.v.

Học từ vựng cùng chủ đề giúp bạn dễ nhớ và tổng hợp chúng dễ dàng hơn. Lưu ý rằng, đừng quá vội vàng, học nhanh nhớ nhiều. Rèn luyện tính kiên trì, nhẫn nại mỗi ngày, đồng thời tạo thói quen học từ mới thường xuyên, sẽ hiệu quả hơn việc bạn ghi chép nhiều lần một cách máy móc.

2.Luyện đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh

“”Khi mới bắt gặp một từ mới, chúng ta thường tra từ điển ngay để biết nghĩa và cách áp dụng. Trên thực tế, đây là cách học không thực sự hiệu quả với bạn. Vì thế mà chúng ta học từ một cách quá thụ động, mau quên.

Trước khi tra từ điển, hãy cố gắng nhìn cả câu của đoạn văn, từ đó đoán từ, nghĩa, từ vựng và chủ đề ngôi nhà. Điều này sẽ giúp bạn suy nghĩ nhanh hơn khi bắt đầu học một từ mới.

Qua những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà ở trên đây, chúng ta cần nắm được quy luật của từ vựng. Cách chia câu hợp lý. Cùng tham khảo bài tập và giải câu hỏi để vận dụng ngữ pháp dễ dàng hơn nhé.

Việc ôn luyện và học tiếng Anh đòi hỏi bạn phải có một quá trình kiên trì và chăm chỉ học và ôn luyện từ vựng cũng như ngữ pháp. Bí quyết học tiếng Anh là hãy tạo thành thói quen ngay khi học xong từ vừng, ngữ pháp thì bạn hãy áp dụng ngay vào cuộc sống, những đoạn hội thoại đời thường. Hoặc dùng từ vựng và cấu trúc vừa học viết vài dòng chú thích trên mạng xã hội để bạn áp dụng và nhớ ngay không quên.

Bạn thấy bài viết Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa dễ nhớ nhất
Xem thêm bài viết hay:  Chứng minh lá là cơ quan thoát hơi nước

Viết một bình luận