Câu hỏi: Giấy phép sẽ hết hạn vào cuối tháng này
=> Giấy phép là…
Trả lời:
Giấy phép sẽ hết hạn vào cuối tháng này
=> Giấy phép không có hiệu lực sau cuối tháng này.
Giải thích:
expire: hết hạn ~ to invalid: không có tác dụng, không có giá trị. ở cuối => sau khi kết thúc
Hãy cùng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tìm hiểu thêm về các cấu trúc viết lại câu thông dụng trong tiếng Anh nhé!
1. Cấu trúc câu so sánh
Câu so sánh trong tiếng Anh có dạng viết lại như sau:
Chuyển từ so sánh hơn sang so sánh nhất và ngược lại
Ví dụ:
Với tôi, mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất. (Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất.)
⇔ Đối với em không có người phụ nữ nào tuyệt vời hơn mẹ. (Đối với tôi, không có người phụ nữ nào có thể tuyệt vời hơn mẹ tôi.)
Chuyển từ so sánh này sang so sánh khác và ngược lại
Ví dụ:
Tôi không cao bằng Mike. (Tôi không cao bằng Mike.)
↔ Mike cao hơn tôi. (Mike cao hơn tôi.)
2. Cấu trúc câu gợi ý tương tự
Shall we + V Let’s + V How/ What about + V-ing Why we don’t + V
Ví dụ: Tối nay chúng ta đi chơi nhé?
= Tối nay đi chơi nhé?
= Tại sao chúng ta không đi chơi tối nay? (Tại sao chúng ta không đi chơi tối nay?)
3. Cấu trúc của lời chào
– Câu ước nguyện tương lai:
Tôi + ước + ai đó + sẽ + VẼ
– Câu chúc hiện tại
S + wish + someone + V2 / ed
Điều ước trước đây:
S + wish + someone + had + V3/ed
Ví dụ: Tôi đã mua rất nhiều quần áo
= Tôi ước tôi đã không mua quá nhiều quần áo. (Tôi ước tôi đã không mua quá nhiều quần áo).
4. Cấu trúc câu tường thuật bị động
Có hai cách để chuyển câu tường thuật sang câu bị động.
– Hoạt động (hoạt động)
Mọi người (họ) + said (đã nói) + that |
S2 |
V2 |
O2 |
– Bị động (bị động)
Trước hết |
It + is / was + said + that |
S2 |
V2 |
O2 |
2 |
S2 |
sáng là rất đã / không còn như vậy nữa |
+ nói + |
to-inf có + V3 |
O2 |
Bán tại:
(A) Mọi người nói anh ấy thông minh.
(P1) Nghe nói anh ấy thông minh.
(P2) Anh ấy được cho là thông minh.
(A) Họ tin rằng cô ấy đã đến đây.
(P1) Người ta tin rằng cô ấy đã đến đây.
(P2) Được tin là cô ấy đến đây.
* Chú ý:
Các động từ tường thuật thông dụng: say (nói), think (nghĩ), Believe (tin),giả sử (giả định), report (báo cáo),expected (mong đợi), know (biết)
5. Cấu trúc câu điều kiện
Viết lại câu điều kiện tương đương bằng tiếng Anh
câu gốc |
viết lại câu |
Ví dụ |
mệnh đề 1 + vậy + mệnh đề 2 | Nếu + Khoản 1, Khoản 2 |
Janet không mang theo áo mưa nên cô ấy bị ướt. ↔ Nếu Janet mang theo áo mưa, cô ấy sẽ không bị ướt |
mệnh đề 1 + vì + mệnh đề 2 | Nếu + mệnh đề 2, mệnh đề 1 |
Tôi không thể ra ngoài vì tôi không có tiền ↔ Có tiền thì đi chơi |
6. Viết lại câu tiếng Anh sử dụng từ và cụm từ nguyên nhân
Vì, Như, Bởi vì + S + V +
=> Because of, Do, As do + Danh từ / V-ing
Ví dụ: Vì thời tiết xấu nên chúng tôi không thể đi chợ.
=> Vì thời tiết xấu nên chúng tôi không thể đi chợ.
7. Cấu trúc such và such (so.. trong phạm vi)
Vậy + Adj. + cái đó hoặc cái đó + danh từ + cái đó
=> quá + Adj. (cho ai đó) + to DRAW
Ví dụ: Những chiếc váy này rộng đến nỗi tôi không thể mặc chúng.
=> Những chiếc váy này quá rộng để tôi mặc.
8. Cấu trúc của nó cần có thời gian
S + V + + mất thời gian
Lạc/thất lạc + ai đó + tốn thời gian + ồn ào
Ví dụ: Po đã ăn chiếc bánh mì đó trong 15 phút.
Po mất 15 phút để ăn hết chiếc bánh mì đó.
9. Đây là cấu trúc đầu tiên
Đây là lần đầu tiên + S + have/has + V3/-ed
=> S + have/has + never (not) + V3/ -ed + before
Ví dụ: Đây là lần đầu tiên tôi xem bộ phim này.
=> Tôi chưa từng xem bộ phim này trước đây.
10. Đã đến lúc / đó là thời gian cao điểm / đó là về cấu trúc thời gian
S + nên/nên/đã tốt hơn + V…
⇔ Đã đến lúc (cao / sắp) + S + V2 / -ed…
Ví dụ:
Bạn nên trở về nhà. (Bạn nên về nhà.)
⇔ Đã đến lúc bạn phải về nhà. (Đã đến lúc bạn phải về nhà)
⇔ Đã đến lúc bạn phải về nhà. (Đã đến lúc bạn phải làm bài tập về nhà.)
⇔ Đã đến lúc bạn phải về nhà. (Đã đến lúc bạn phải làm bài tập về nhà.)
11. Cấu trúc quá lớn…đủ rồi
Cấu trúc “too to” (có nghĩa là không thể) được sử dụng để thay thế cấu trúc đủ:
S + V + too + Adj + to V
⇔ S + not + Adj (ngược lại) + enough + to V
Ví dụ:
Tôi quá béo để mặc chiếc áo đó. (Tôi quá béo để mặc chiếc áo đó.)
⇔ Tôi không đủ gầy để mặc chiếc áo đó. (Tôi không đủ gầy để mặc chiếc áo đó.)
12. Chuyển đổi câu tiếng Anh có từ, cụm từ có nghĩa mặc dù
Mặc dù / Mặc dù / Mặc dù + S + V +
=> Mặc dù / Mặc dù + Danh từ / V-ing
Ví dụ: Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn đi làm đúng giờ.
=> Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn đi làm đúng giờ.
Đăng bởi: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 12 , Tiếng Anh 12
Bạn có nghĩ rằng bài viết Giấy phép hết hạn vào cuối tháng này giải quyết được vấn đề bạn đang tìm kiếm?, nếu không, xin vui lòng bình luận thêm về nó. Giấy phép hết hạn vào cuối tháng này bên dưới để https://vietabinhdinh.edu.vn/ chỉnh sửa & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ bạn đọc! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Nhớ để nguồn bài viết này: The permit expires at the end of this month của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Video The permit expires at the end of this month
Hình Ảnh The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Tin tức The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Review The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Tham khảo The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Mới nhất The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month
Hướng dẫn The permit expires at the end of this month
#permit #expires #month