Trong những giai đoạn gần đây, khởi nghiệp không còn xa lạ với xã hội hiện nay. Để có thể dễ dàng hòa nhập với môi trường kinh doanh và vươn ra thế giới, đòi hỏi bạn phải trau dồi kỹ càng hơn vốn tiếng Anh và vốn từ vựng tiếng Anh về startup của mình.
Từ vựng tiếng anh về khởi nghiệp
Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về startup nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề khởi nghiệp
“”
Từ vựng | Ý Nghĩa Tiếng Việt |
người sáng lập (n) | Người sáng lập, người sáng lập công ty |
Đồng sáng lập (n) | đồng sáng lập công ty |
nhà đầu tư (n) | chủ đầu tư |
đầu tư (v) | Đầu tư vào một cái gì đó |
công ty (n) | Công ty, xí nghiệp |
tập đoàn/tập đoàn (n) | Tập đoàn, công ty lớn |
công ty con (n) | Công ty con của tập đoàn |
Chi nhánh (n) | Công ty liên kết |
Công ty tư nhân | Công ty tư nhân, cá nhân |
Công ty Cổ phần | Công ty có vốn cổ phần |
Công ty TNHH | Công ty TNHH |
Quan hệ đối tác (n) | quan hệ đối tác |
công ty liên doanh | Liên doanh |
Trụ sở chính | Trụ sở chính của công ty, trụ sở chính |
Văn phòng đại diện | Văn phòng đại diện |
Văn phòng chi nhánh | Chi nhánh |
văn phòng khu vực | văn phòng địa phương |
người bán sỉ (n) | cửa hàng bán buôn |
cửa hàng (n) | Cửa hàng bán lẻ |
nhà đầu tư thiên thần | nhà đầu tư có vốn nhỏ, ít |
Nhà đầu tư vốn | nhà đầu tư tài chính |
Đầu tư mạo hiểm | nhà đầu tư lớn |
Kinh phí | Kêu gọi tài trợ |
Yêu cầu tài trợ | Yêu cầu tài trợ, tài chính |
người cố vấn (n) | Nhà cố vấn |
Tài trợ hạt giống | nơi nhận đầu tư vốn nhỏ |
sê-ri A | thu hồi vốn từ các nhà đầu tư lớn |
Vườn ươm / Máy gia tốc | nơi tạo động lực cho các doanh nhân tiềm năng |
Mô hình doanh thu | doanh thu mẫu |
khởi động | Bắt đầu kinh doanh riêng của bạn mà không cần gọi vốn đầu tư |
Sáp nhập và Mua lại | Mua bán và sáp nhập công ty |
IPO | Công ty, doanh nghiệp mới niêm yết trên sàn chứng khoán |
Chiến lược vượt trội | hoàn vốn |
Tầm nhìn (n) | Tầm nhìn |
tầm nhìn kinh doanh | tầm nhìn kinh doanh |
Nhiệm vụ (n) | Nhiệm vụ |
lĩnh vực kinh doanh | Lĩnh vực kinh doanh |
Phân tích thị trường | phân tích thị trường |
Xem thêm các thuật ngữ tiếng anh chủ đề chứng khoán
Từ vựng tiếng anh về startup – các phòng ban trong công ty
Từ vựng | Ý Nghĩa Tiếng Việt |
Bộ phận bán hàng | Bộ phận Phát triển, Kinh doanh, Bán hàng |
Phòng Nhân Sự | Phòng Tuyển dụng và Nhân sự |
Phòng kế toán | Phòng kế toán |
Phòng kiểm toán | Phòng kiểm toán |
Phòng hành chính nhân sự | Cơ quan hành chính |
Bộ phận dịch vụ khách hàng | văn phòng chăm sóc khách hàng |
Bộ phận tài chính | Sở tài chính |
Phòng Nghiên cứu & Phát triển | Phòng Nghiên cứu Sản phẩm và Phát triển Sản phẩm |
phòng chất lượng | Phòng quản lý chất lượng |
Từ vựng về vị trí, chức vụ trong công ty
Từ vựng | Ý Nghĩa Tiếng Việt |
chủ tịch (n) | Chủ tịch hội đồng quản trị công ty lớn nhất |
ban giám đốc | Tổng thể Ban Giám đốc |
CEO-Giám đốc điều hành | TGĐ toàn công ty |
CFO – Giám đốc tài chính | giám đốc tài chính |
CPO – Giám đốc sản xuất | Giám đốc sản xuất |
CIO – Giám đốc thông tin | Giám đốc bộ phận CNTT và công nghệ |
CCO – Giám đốc khách hàng | Quản lý bộ phận kinh doanh |
CHRO – Giám đốc nhân sự | Quản lý nguồn nhân lực |
CMO – Giám đốc tiếp thị | quản lý tiếp thị |
Giám đốc (n) | Giám đốc |
Phó/phó giám đốc | Phó Tổng Thống |
Trợ lý giám đốc | thư ký tổng giám đốc |
Cổ đông (n) | cổ đông |
Trưởng Bộ phận | Trưởng Bộ phận |
đại diện (n) | Tiêu biểu |
phó phòng | phó |
quản lý (n) | Giám đốc |
trưởng nhóm | Lãnh đạo |
nhân viên (n) | Nhân viên |
nhân viên (n) | Nhân viên |
Thực tập sinh (n) | người tập sự |
Internet (n) | thực tập |
công nhân (n) | Công nhân |
Xem thêm từ vựng tiếng anh về chủ đề văn phòng
Từ vựng về khởi nghiệp về hoạt động kinh doanh
“”
Từ vựng | Ý Nghĩa Tiếng Việt |
phát triển nguồn nhân lực | Đào tạo và phát triển nguồn lực cho công ty – nói về con người |
chuyển nhượng (v) | Luân chuyển cán bộ nội bộ |
Lập kế hoạch chiến lược | Lập kế hoạch chiến lược |
Thương lượng tập thể | Thương lượng tập thể |
tuyển dụng (n) | tuyển dụng |
Đánh giá và theo dõi | Xếp hạng và theo dõi |
Quản lý tài chính | Quản lý tài chính |
Phân tích công việc | Phân tích công việc |
Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp
Một số tiểu luận về chủ đề khởi nghiệp
Một số tiểu luận về chủ đề khởi nghiệp
Bài 1:
Vài tháng trước, tôi và bố đến thăm Singapore, một trong những thành phố nổi tiếng nhất châu Á.
Singapore, một hòn đảo nhỏ, nằm ở phía Nam và Tây Malaysia. Một mảnh đất dài và hẹp nối Singapore với Johore Bahru, thị trấn cực nam của Tây Malaysia. Singapore bây giờ là một quốc gia độc lập.
Thành phố Singapore vô cùng xinh đẹp. Nó nổi tiếng với các trung tâm kinh doanh và các hoạt động khác. Có rất nhiều nơi để tham quan như Vườn Tiger Balm, Vườn Bách thảo và Bảo tàng Raffles. Ngoài ra còn có nhiều trung tâm học tập quan trọng như Đại học Singapore, Trung tâm Khoa học, Đại học Nanyang và Bách khoa. Là một thành phố nổi tiếng, mỗi ngày có hàng trăm người từ nhiều nơi trên thế giới đến để kinh doanh hoặc để thưởng ngoạn các thắng cảnh của thành phố. Vì vậy, Singapore có những sân bay lớn và đẹp và những bến cảng của nó đầy những con tàu.
Có nhiều trường ban đêm nơi những người không thể đi học ban ngày vì lý do nào đó có thể tiếp tục việc học của họ. Và, chính phủ Singapore vẫn đang nỗ lực hết mình để cải thiện thành phố hơn nữa vì lợi ích của người dân.
Trong thời gian ở Singapore, ngày nào tôi cũng đi chơi với bố để ngắm những cảnh đẹp và thú vị trong thành phố. Một ngày nọ, chúng tôi đến Vườn Tiger Balm, nơi tôi nhìn thấy một số bức tượng người, động vật và những sinh vật kỳ lạ khác được làm và lưu giữ rất đẹp. Biển gần khu vườn này làm cho nơi này trở thành một nơi thú vị để ghé thăm. Chúng tôi đã dành gần nửa ngày ở nơi này.
Một ngày khác, chúng tôi đến thăm viện bảo tàng, nơi tôi thấy hàng trăm hiện vật kỳ lạ được lưu giữ cho các học giả và những người khác. Đó thực sự là một nền giáo dục để thấy tất cả những điều đó. Có rất nhiều điều để tìm hiểu ở đây mà bất kỳ chuyến thăm nào cũng chắc chắn sẽ bổ sung kiến thức của họ.
Tôi cũng đã đến thăm một số bến cảng và thấy những con tàu lớn neo đậu ở đó. Nhìn thấy những con tàu khơi dậy trong tôi ước muốn vượt đại dương và đi vòng quanh thế giới. Tôi thực sự ấn tượng với các hoạt động ở bến cảng.
Sau đó, mỗi tối, tôi đi quanh thị trấn và ghé thăm một số công viên và các điểm tham quan khác. Nhiều điểm tham quan và dòng giao thông liên tục giúp thành phố luôn sống động. Tôi cũng đã đến thăm một vài rạp chiếu phim. Tóm lại, tôi đã tận hưởng từng giây phút ở thành phố nổi tiếng Singapore này.
Bí quyết học tiếng anh chủ đề khởi nghiệp
Đã dịch:
Vài tháng trước, tôi và bố đến thăm Singapore, một trong những thành phố nổi tiếng nhất châu Á.
Singapore, một hòn đảo nhỏ, nằm ở phía Nam và Tây Malaysia. Một mảnh đất tương đối dài và hẹp nối Singapore với Johore Hahru, thị trấn cực nam của Tây Malaysia. Singapore hiện được coi là một quốc gia độc lập.
Thành phố Singapore vô cùng xinh đẹp. Được coi là một thành phố nổi tiếng với các trung tâm thương mại lớn và các hoạt động khác. Có rất nhiều nơi để tham quan như Vườn Tiger Balm, Vườn Bách thảo và Bảo tàng Raffles. Ngoài ra, còn có nhiều trung tâm học tập lớn quan trọng như Đại học Singapore, Trung tâm Khoa học, Đại học Nanyang và Bách khoa. Là một thành phố nổi tiếng, mỗi ngày có hàng trăm người từ nhiều nơi trên thế giới đến để kinh doanh, đầu tư, khởi nghiệp hoặc để thưởng ngoạn các danh lam thắng cảnh của thành phố. Vì vậy, Singapore có các sân bay lớn và đẹp và các bến cảng đầy tàu.
Có nhiều trường ban đêm nơi những người không thể đi học ban ngày vì lý do nào đó có thể tiếp tục học. Và, chính phủ Singapore vẫn đang nỗ lực hết mình để cải thiện thành phố hơn nữa vì lợi ích của người dân.
Trong thời gian ở Singapore, ngày nào tôi cũng đi chơi với bố, thưởng thức những cảnh đẹp và thú vị trong thành phố. Một ngày nọ, chúng tôi đến Vườn Tiger Balm, nơi tôi nhìn thấy một số bức tượng người, động vật và những sinh vật kỳ lạ khác được làm và lưu giữ rất đẹp. Biển gần khu vườn này làm cho nó trở thành một nơi thú vị để tham quan. Chúng tôi đã dành gần nửa ngày ở nơi này.
Một ngày khác, chúng tôi đến thăm viện bảo tàng, nơi tôi thấy hàng trăm tác phẩm kỳ lạ được lưu giữ cho các học giả và những người khác. Đó thực sự là một nền giáo dục để thấy tất cả những điều đó. Có rất nhiều điều để tìm hiểu ở đây mà bất kỳ chuyến thăm nào cũng chắc chắn sẽ bổ sung kiến thức của họ.
Tôi cũng đã đến thăm một số bến cảng và thấy những con tàu lớn neo đậu ở đó. Nhìn thấy những con tàu khơi dậy trong tôi ước muốn vượt đại dương và đi vòng quanh thế giới. Tôi thực sự ấn tượng với các hoạt động ở bến cảng.
Sau đó, mỗi tối, tôi đi quanh thị trấn và ghé thăm một số công viên và các điểm tham quan khác. Nhiều điểm tham quan và giao thông liên tục giữ cho thành phố luôn sống động. Tôi cũng đã đến thăm một vài rạp chiếu phim. Tóm lại, tôi đã tận hưởng từng giây phút ở thành phố nổi tiếng Singapore này.
từ vựng tiếng anh khởi nghiệp
“”
Bài 2:
Một người bạn mà tôi rất kính trọng trong ngành công nghệ đã mời tôi khởi nghiệp. Đó là năm 2008 khi làn sóng thương mại điện tử còn khá mới. Lĩnh vực nào: “ERP: phần mềm quản lý doanh nghiệp”, bạn tôi nói “Đây là lĩnh vực của tương lai. Doanh nghiệp sẽ quản lý toàn bộ công tác nhân sự, kế toán,… trên nền tảng ERP.
Khi đó, tôi đã đọc quá nhiều sách về Bill Gates, Steve Jobs, Michael Dell và bị ám ảnh bởi những công ty khởi nghiệp tỷ đô ở Thung lũng Silicon hoa lệ và nhanh chóng bị thuyết phục bởi lời khẳng định của người đàn ông này. Bạn: “Phần mềm ở nước ngoài này có giá hàng chục ngàn đô la. Chỉ với vài chục triệu, tôi có thể làm được.”
Giấc mơ làm giàu bùng cháy và vụt tắt trong vòng chưa đầy một năm. Sau này, khi tham gia tư vấn hoặc trực tiếp tham gia vào một số doanh nghiệp lúc mới thành lập doanh nghiệp, câu hỏi tôi luôn đặt ra là: “Sản xuất một sản phẩm mất bao lâu”, “Ngân sách nuôi sống công ty”. Nó sẽ chi bao nhiêu tiền khi sản phẩm ra mắt”, và “Nó sẽ chi bao nhiêu cho việc xây dựng thương hiệu để thuyết phục khách hàng mua sản phẩm”.
Nếu ba câu hỏi trên vẫn chưa được giải đáp, tôi sẽ đợi một thời điểm chín muồi hơn để bắt đầu.
Dịch
Một người bạn mà tôi rất kính trọng trong ngành công nghệ đã mời tôi khởi nghiệp. Đó là năm 2008 khi làn sóng thương mại điện tử còn khá mới. Lĩnh vực nào: “ERP: phần mềm quản lý doanh nghiệp”, bạn tôi nói “Đây là lĩnh vực của tương lai. Doanh nghiệp sẽ quản lý toàn bộ công tác nhân sự, kế toán,… trên nền tảng ERP.
Khi đó, tôi đã đọc quá nhiều sách về Bill Gates, Steve Jobs, Michael Dell và bị ám ảnh bởi những công ty khởi nghiệp tỷ đô ở Thung lũng Silicon tráng lệ và nhanh chóng bị thuyết phục bởi lời khẳng định của người đàn ông này. Bạn: “Phần mềm ở nước ngoài này có giá hàng chục ngàn đô la. Tôi có thể làm điều đó chỉ với vài chục triệu đô la.”
Giấc mơ làm giàu bùng cháy và vụt tắt trong vòng chưa đầy một năm. Sau này, khi tham gia tư vấn hoặc trực tiếp tham gia một số doanh nghiệp khi mới khởi nghiệp, câu hỏi tôi luôn đặt ra là: “Mất bao lâu để sản xuất một sản phẩm”, “Ngân sách để nuôi sống công ty”. “. Chi bao nhiêu khi sản phẩm ra mắt”, và “Chi bao nhiêu cho xây dựng thương hiệu để thuyết phục khách hàng mua sản phẩm”.
Nếu ba câu hỏi trên vẫn chưa được giải đáp, tôi sẽ đợi một thời điểm chín muồi hơn để bắt đầu.
Bài viết trên vừa chia sẻ đến các bạn từ vựng tiếng Anh về startup, các bài luận về chủ đề startup. Hi vọng bạn sẽ có được những kiến thức thật bổ ích. Chúc bạn học tốt với Trung Tâm Đào Tạo Việt Á!
Bạn thấy bài viết Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Video Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
Hình Ảnh Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Tin tức Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Review Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Tham khảo Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Mới nhất Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp
Hướng dẫn Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp
#Tổng #hợp #các #từ #vựng #tiếng #Anh #về #chủ #đề #start #khởi #nghiệp