Tên các con vật bằng tiếng Anh

Bạn đang xem: Tên các con vật bằng tiếng Anh tại vietabinhdinh.edu.vn
  • A. Từ vựng về con vật nuôi trong nhà
  • B. Tên tiếng Anh của động vật hoang dã
  • C. Từ vựng về lưỡng cư
  • D. Động vật biển và thủy sinh
  • E. Từ vựng về các loài chim
  • F. Từ vựng côn trùng thông dụng

Trên thực tế, bạn biết bao nhiêu tên động vật bằng tiếng Anh? Dưới đây là danh sách tên động vật bằng tiếng anh được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Các con vật trong tiếng Anh được chia thành các chủ đề để bạn dễ theo dõi và dễ nhớ hơn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.

A. Từ vựng về con vật nuôi trong nhà

Từ vựng về vật nuôi trong nhà

  1. Dog /dɒɡ/: con chó
  2. Cún con /ˈpʌp.i/: Cún con
  3. Cat /kæt/: Con mèo
  4. Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  5. Rabbit /ˈræb.ɪt/ : Con thỏ
  6. Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột đồng có lông
  7. Cow /kaʊ/: Bò sữa
  8. Bull /bʊl/: Bò đực
  9. Calf /kɑːf/: Con bê
  10. Sheep /ʃiːp/: Con cừu
  11. Đèn /lam/: Lamb
  12. Pig /piɡ/: Lợn
  13. Horse /hoːs/: Ngựa
  14. Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa nhỏ
  15. Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
  16. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  17. Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ
  18. Hen suyễn /asthma/: Gà mái
  19. Dậu /ˈruːstər/: Con gà trống
  20. Gà con /tʃɪk/: Gà con
  21. Vịt /dʌk/: Con vịt
  22. Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
  23. Dê /ɡəʊt/: Con dê
  24. Ngỗng /ɡuːs/: Ngỗng
  25. Tortoise /ˈtɜːtəl/: Con rùa
  26. Con lừa /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  27. Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu

B. Tên tiếng Anh của động vật hoang dã

tên tiếng anh các loài động vật hoang dã

  1. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
  2. Khỉ /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
  3. Zebra/ˈziː.brə/: Ngựa vằn
  4. Hươu cao cổ /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
  5. Bear /beər/: Con gấu
  6. Sói /wʊlf/: Sói
  7. Cáo /fɒks/: Cáo
  8. Nai sừng tấm /elk/: Nai sừng tấm
  9. Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
  10. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
  11. Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
  12. Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
  13. Leopard /ˈlep.əd/: Báo
  14. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Gêpa . báo
  15. Hyena /haɪˈiː.nə/: linh cẩu
  16. Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
  17. Gazelle /gəˈzel/ : linh dương
  18. Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  19. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
  20. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: đà điểu
  21. Camel /’kæməl/: Lạc đà
  22. Khỉ đầu chó /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  23. Tinh tinh /,t∫impən’zi/: Tinh tinh
  24. Gorilla/gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
  25. Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
  26. Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Koala
  27. Chồn hôi /skʌŋk/: Chồn hôi
  28. Hedgehog – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
  29. Lynx /lɪŋks/ (linh miêu /’bɔbkæt/): mèo rừng Mỹ
  30. Polar bear /pəʊl beəʳ/: gấu bắc cực
  31. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  32. Wild boar /bɔːʳ/: Lợn rừng (đực)
  33. Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
  34. Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở Bắc Phi, Châu Âu, Châu Á)

C. Từ vựng về lưỡng cư

Từ vựng về lưỡng cư

  1. Rồng /ˈdræg.ən/: Rồng
  2. Thằn lằn /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  3. Snake /sneɪk/: Rắn
  4. Cóc /təʊd/: Cóc
  5. Frog /frɒg/: Con ếch
  6. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  7. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  8. Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  9. Rắn hổ mang – nanh /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang
  10. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

D. Động vật biển và thủy sinh

Động vật biển và thủy sinh

  1. Cá /fɪʃ/: Cá
  2. Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
  3. Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc sên
  4. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  5. Squid /skwɪd/: Mực ống
  6. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
  7. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Chim mòng biển
  8. Con dấu /siːl/: Con dấu
  9. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
  10. Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
  11. Ngao /klæm/: Ngao
  12. Cua /kræb/: Con cua
  13. Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
  14. Tôm /ʃrɪmp/: Tôm
  15. Hải mã /ˈwɔːl.rəs/: hà mã
  16. Shark /ʃɑːk/: Cá Mập
  17. Whale /weɪl/: Cá voi
  18. Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
  19. Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển

E. Từ vựng về các loài chim

Từ vựng về các loài chim

  1. Bird /bɜːd/: Con chim
  2. Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  3. Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
  4. Cò /stɔːk/: Cò
  5. Cú /aʊl/: Cú
  6. Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
  7. Đại bàng /ˈiː.gl/: Đại bàng
  8. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim Ưng
  9. Con quạ /krəʊ/: Con quạ
  10. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
  11. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  12. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
  13. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: đà điểu
  14. Heron /ˈher.ən/: Con diệc
  15. Swan /swɒn/: Con thiên nga
  16. Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt

F. Từ vựng côn trùng thông dụng

Từ vựng côn trùng thông dụng

  1. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Muỗi
  2. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Gián
  3. Fly /flaɪ/: Con ruồi
  4. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Con dế
  5. Con sâu /wɜːm/: Con sâu
  6. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
  7. Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
  8. Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
  9. Snail /sneɪl/: Ốc sên
  10. Con ong /biː/: Con ong
  11. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Nhện lớn
  12. Parasites /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng
  13. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  14. Flea /fliː/: Bọ chét
  15. Bọ cánh cứng /ˈbiː.tl/: Con bọ
  16. Bọ ngựa cầu nguyện /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  17. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
  18. Parasites /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng
  19. Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Con chuồn chuồn
  20. Wasp /wɒsp/: Ong bắp cày
  21. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
  22. Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
  23. Firely / Lightning bug: Moth
  24. Kiến /ænt/: Kiến

Trên đây là từ vựng tiếng Anh về động vật có phiên âm được ThuThuatPhanMem sưu tầm và tổng hợp. Hi vọng với cách học động vật theo chủ đề trên sẽ giúp các bạn ghi nhớ nhanh, dễ dàng và học được nhiều từ mới.

Bạn thấy bài viết Tên các con vật bằng tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tên các con vật bằng tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tên các con vật bằng tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Tên các con vật bằng tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Công suất loa là gì? Cách chọn công suất loa phù hợp nhất

Viết một bình luận