Cả kinh tế và kinh tế đều là biến thể của cùng một từ tiếng Anh – economy (có nghĩa là nền kinh tế). Tuy nhiên, hai từ này không được sử dụng giống nhau, không phải trong mọi trường hợp đều có thể thay thế từ Economic bằng Economic hoặc ngược lại. Vậy làm thế nào để phân biệt kinh tế và kinh tế?
Tính từ kinh tế trong tiếng Anh
Tính từ kinh tế trong tiếng Anh có nghĩa là kinh tế. Tính từ này khi đứng trước danh từ nó sẽ diễn đạt một sự vật, sự việc kinh tế nào đó.
Những danh từ này thường là những danh từ liên quan đến nền kinh tế của một quốc gia, khu vực hoặc cá nhân.
Kinh tế là tính từ chỉ sự vật, hiện tượng liên quan đến lĩnh vực kinh tế
Ví dụ:
Đất nước tôi đang ở giữa một cuộc khủng hoảng kinh tế với nhiều công ty bị phá sản.
(Đất nước tôi đang trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế với nhiều công ty sắp phá sản.)
Các chuyên gia kinh tế lo ngại mức độ hoạt động kinh tế thấp là do nhiều người trẻ lười biếng trong khi họ muốn có mức sống cao hơn.
(Các nhà kinh tế lo ngại về mức độ hoạt động kinh tế thấp vì nhiều người trẻ tuổi lười biếng trong khi họ muốn có mức sống cao hơn.)
Trường hợp nào dùng kinh tế?
Sử dụng kinh tế khi bạn muốn nói về các vấn đề và sự kiện liên quan đến các vấn đề tài chính và kinh tế của một công ty, tổ chức hoặc quốc gia. | Cơ cấu: kinh tế + N (tài chính tiền tệ) |
Sử dụng kinh tế học để nhấn mạnh quá trình một doanh nghiệp hoạt động có lãi và kiếm được tiền lãi | Cơ cấu: kinh tế + NỮ |
Ví dụ:
Đây là cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất từ trước đến nay và nó buộc nhiều công ty phải đóng cửa.
(Đây là cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất từ trước đến nay, buộc nhiều công ty phải đóng cửa.)
Tôi nghĩ chúng ta không nên mở rộng kinh doanh trong tình hình kinh tế hiện nay để đảm bảo sự phát triển của doanh nghiệp.
(Tôi nghĩ chúng ta không nên mở rộng kinh doanh trong bối cảnh kinh tế hiện nay để đảm bảo sự phát triển của doanh nghiệp.)
Cửa hàng không đạt được doanh thu cần thiết để kinh tế và buộc phải trả lại căn nhà đã thuê.
(Cửa hàng không đạt được doanh thu cần thiết để kinh doanh tiết kiệm và buộc phải trả lại căn nhà đã thuê.)
Tôi thấy việc bán sản phẩm của mình cho siêu thị là một cách hay để mọi người biết về hình thức sản phẩm của bạn và kiếm được lợi nhuận kinh tế.
(Tôi thấy việc bán sản phẩm của mình cho các siêu thị là một cách hay để mọi người biết về hình thức sản phẩm của bạn.)
Cụm từ thông dụng với kinh tế
Suy thoái kinh tế: | Suy thoái kinh tế |
tị nạn kinh tế | Tị nạn kinh tế |
Khoa học kinh tế | Khoa học kinh tế |
tiêu dùng kinh tế | tiêu dùng kinh tế |
Giá trị kinh tế | Giá trị kinh tế |
chuyên gia kinh tế | chuyên gia kinh tế |
Khủng hoảng kinh tế | khủng hoảng tiền tệ |
Tính từ tiết kiệm trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, “economy” được hiểu là tiết kiệm với việc cắt giảm chi phí nhằm tránh lãng phí. Tính từ kiệm được xếp trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, thường là tiết kiệm khi sản xuất, vận hành một sản phẩm nào đó.
Tiết kiệm được hiểu là tiết kiệm kinh tế, tránh lãng phí
Ví dụ:
Lisa tiết kiệm trong mọi lĩnh vực của cuộc sống để không gặp phải vấn đề tài chính.
(Lisa rất tiết kiệm trong mọi lĩnh vực của cuộc sống để cô ấy không phải đối mặt với các vấn đề tài chính..)
Bạn nên sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm để các thế hệ tương lai có thể sử dụng chúng.
(Bạn nên sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm để các thế hệ tương lai có thể sử dụng chúng)
Sử dụng tiết kiệm
Trong tiếng Anh, tính từ “economy” được dùng để nói về trạng thái tiết kiệm một nguồn tài nguyên, đó là tiền bạc. thường được dùng trong dạng bài viết về chủ đề tài nguyên, nhiên liệu, không gian để xây dựng rừng,…
Ví dụ:
Xe hybrid rất tiết kiệm dù bạn đã đi một quãng đường dài
(Xe hybrid rất tiết kiệm mặc dù bạn đã đi một quãng đường rất dài.)
Đèn điện tiết kiệm, sạch sẽ và cho nhiều ánh sáng hơn nến gây hại cho môi trường hơn
(Đèn điện tiết kiệm, sạch sẽ và sáng hơn đèn nến gây hại cho môi trường)
Một số cụm từ thường đi với kinh tế
Tiết kiệm với sự thật | Dối trá, gian lận |
Du lịch hàng không tiết kiệm: | Du lịch hàng không tiết kiệm |
cách tiết kiệm | Làm sao để tiết kiệm tiền |
xe tiết kiệm | xe giá rẻ |
Phân biệt giữa kinh tế và kinh tế
Với những kiến thức trên, bạn có thể hiểu được cách sử dụng kinh tế và tiết kiệm trong tiếng Anh. Tuy nhiên, chúng có ý nghĩa khác nhau và được sử dụng trong các tình huống khác nhau. Dưới đây là một bản tóm tắt để giúp bạn phân biệt kinh tế và kinh tế
– Cả kinh tế và kinh tế đều là tính từ
Economic là tính từ mang nghĩa kinh tế khi nói đến một sự vật, sự việc nào đó trong lĩnh vực kinh tế.
Tiết kiệm là một tính từ có nghĩa là tiết kiệm. Tiết kiệm có thể được sử dụng trong trường hợp bạn muốn tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc.
Cả kinh tế và kinh tế đều là tính từ trong tiếng Anh
Ví dụ 1:
Họ muốn mọi người mua ô tô kinh tế hơn (SAI)
Họ muốn mọi người mua ô tô kinh tế hơn (CÓ)
Giải thích: mua nhiều xe có thể giúp họ tiết kiệm nhiên liệu cho những chiếc xe này
Ví dụ 2:
Email là một kỹ thuật hiệu quả và kinh tế để liên lạc với nhiều người. (SAI)
Email là một kỹ thuật hiệu quả và kinh tế để liên hệ với một số lượng lớn người. (CÓ)
Giải thích: sử dụng email tiện lợi hơn, tiết kiệm thời gian và công sức hơn nên tiết kiệm là đúng trong trường hợp này.
Ví dụ 3:
Đất nước đã được hưởng một thời gian dài mở rộng kinh tế. (SAI)
Đất nước đã được hưởng một thời gian dài mở rộng kinh tế. (CÓ)
Giải thích: tăng trưởng kinh tế là tăng trưởng kinh tế, là một vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế học.
Ví dụ 4:
Chúng tôi phải đối mặt với tình trạng khẩn cấp nghiêm trọng về kinh tế. (Sai)
Chúng ta phải đối mặt với tình trạng khẩn cấp kinh tế nghiêm trọng.(CÓ)
Giải thích: Tình trạng khẩn cấp về kinh tế là một cuộc khủng hoảng kinh tế liên quan đến nền kinh tế của một quốc gia hoặc toàn thế giới.
Như vậy bài viết này đã giúp bạn nhận biết và phân biệt được kinh tế và kinh tế một cách chính xác và rõ ràng nhất. Hiểu đúng nghĩa và cách sử dụng của chúng trong tiếng Anh sẽ giúp bạn tránh được những sai lầm khiến bạn mất điểm đáng tiếc. Hi vọng các bạn đã ghi nhanh những điểm chính và đừng quên luyện tập thường xuyên để nhớ lâu hơn cấu trúc với kinh tế và kinh tế nhé.
Bạn thấy bài viết Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Video Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
Hình Ảnh Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Tin tức Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Review Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Tham khảo Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Mới nhất Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai
Hướng dẫn Phân biệt economic và economical – Sự khác nhau là gì để tránh lỗi sai
#Phân #biệt #economic #và #economical #Sự #khác #nhau #là #gì #để #tránh #lỗi #sai