Để hoàn thành một câu hoàn chỉnh trong tiếng Anh, động từ là một phần không thể thiếu. Nội động từ và động từ chuyển tiếp là hai loại từ phổ biến để xây dựng một câu. Những từ phổ biến nhất của loại này là gì? Bài viết này sẽ chia sẻ với các bạn cách sử dụng và áp dụng động từ đúng cách trong tiếng Anh.
nội động từ là gì?
Nội động từ hay còn gọi là nội động từ là những động từ diễn đạt một hành động của chủ ngữ trong câu. Chỉ với động từ này, nghĩa của câu đã được làm rõ mà không cần dùng thêm tân ngữ. Do đó, theo sau từ loại sẽ không có tân ngữ và không thể dùng ở thể bị động.
“”
Đặc điểm nhận biết nội động từ
- Diễn đạt hành động bên trong của chủ ngữ trong câu
- Đứng ngay sau chủ ngữ và được chia theo từ phù hợp với ngữ cảnh
- Không có tân ngữ hay trạng từ nào theo sau nó.
Ví dụ: Con chó nhảy lên khi tôi về nhà
Xem thêm cấu trúc tránh
Một số dạng nội động từ thông dụng trong tiếng Anh
thức giấc | thức dậy |
đồng ý | Đồng ý không |
xuất hiện | xuất hiện, nhìn, nhìn |
đến | tới nơi nào đó) |
thức giấc | nhận thức |
trở thành | trở thành |
thuộc về | thuộc về |
sự sụp đổ | vỡ |
bao gồm | bao gồm |
Giá cả | bị mất, có giá trị (tiền) |
ho | ho, bị ho |
tùy theo | sự phụ thuộc |
chết | chết |
biến mất | biến mất |
hiện ra | hòa nhập |
hiện hữu | hiện hữu |
ngã | ngã |
đi | Đi |
xảy ra | xảy ra |
có | Đúng |
hỏi thăm | lời yêu cầu |
gõ cửa | gõ (làm ồn) |
cười | cười |
nói dối | nói dối ai đó |
trực tiếp | sống |
Nhìn | nhìn |
Cuối cùng | kéo dài |
xảy ra | xuất hiện |
duy trì | duy trì |
trả lời | phản ứng |
cuộc nổi dậy | nổi loạn |
kết quả | kết quả |
tăng lên | lớn lên, tăng lên, tăng lên |
ngồi | ngồi |
ngủ | ngủ |
biến mất | biến mất |
Cách tốt nhất để sử dụng nội động từ trong tiếng Anh là gì?
- Cách dùng của loại từ này mà mọi người quen thuộc nhất là dùng nó cùng với chủ ngữ trong câu để diễn đạt một hành động trực tiếp của chủ ngữ đó.
Ví dụ:
– Những đứa trẻ đang chơi trong một công viên giải trí. (Những đứa trẻ đang chơi trong công viên giải trí)
– Cô ấy lái xe cẩn thận để không gây ra tai nạn. (Cô ấy lái xe cẩn thận để không gây ra tai nạn.)
nhật ký
Động từ play không cần dùng thêm khởi ngữ vẫn đảm bảo nghĩa của câu
- Tuy nhiên, bên cạnh cách sử dụng này, dạng từ này cũng được sử dụng trong tiếng Anh trong trường hợp đặc biệt.
- Được sử dụng cùng với một đối tượng có ý nghĩa tương tự. Theo đó, tân ngữ đi sau loại từ này phải có nghĩa tương đồng với nghĩa của động từ được nhắc đến trong câu.
Ví dụ:
– Anh gõ cửa ngay khi đến. (Anh ấy gõ cửa ngay khi anh ấy đến)
– Con gái bà mơ thấy ác mộng
- Được sử dụng với các tính từ bổ nghĩa cho cả chủ ngữ và động từ. Một động từ được sử dụng trong một câu với một tính từ bổ sung ý nghĩa cho cả chủ ngữ và chính động từ đó.
Ví dụ:
– Bộ phim đó có vẻ thú vị
– Phong cảnh trông thật hùng vĩ
- Được sử dụng như một động từ chuyển tiếp trong một câu. Hình thức động từ này có thể được sử dụng như một động từ chuyển tiếp trong một câu. Trong một số trường hợp, cách dùng này có thể thay đổi nghĩa của động từ gốc.
Ví dụ:
– Tài xế dừng xe
– Tôi đánh thức anh ta (tôi đánh anh ta)
Phân biệt nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Anh
một động từ chuyển tiếp là gì?
Động từ chuyển tiếp là những từ được theo sau bởi một hoặc nhiều đối tượng. Ý nghĩa của một câu không đầy đủ nếu không có động từ chuyển tiếp hoặc một đối tượng.
Ví dụ
Anh ấy tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới (Anh ấy tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới)
=> Ở đây nếu thiếu tân ngữ “money” hoặc “buy” thì người đọc sẽ không hiểu hết nghĩa của câu, đó là dành dụm gì đó để mua gì đó.
Các dạng động từ thông dụng trong tiếng Anh
- Động từ chuyển tiếp đơn giản: đi kèm với một đối tượng để tạo thành một câu hoàn chỉnh. Tân ngữ chịu ảnh hưởng trực tiếp của động từ và chủ ngữ trong câu.
Động từ chuyển tiếp đơn giản thường đi kèm với 2 đối tượng
Ví dụ:
– Con chó đuổi theo tôi (Con chó đuổi theo tôi)
– Mẹ tôi làm cho tôi các món ăn Hàn Quốc. (Mẹ tôi nấu đồ ăn Hàn Quốc cho tôi)
- Ngoại động từ kép: thường đi kèm 2 tân ngữ, trong đó 1 tân ngữ chịu tác động trực tiếp của động từ và 1 tân ngữ chịu tác động gián tiếp của chủ ngữ)
“”
Ví dụ:
– Cô ấy mua cho con trai cô ấy một chiếc áo phông mới (Cô ấy mua cho con trai mình một chiếc áo phông mới)
=> Trong ví dụ này, “a new T-shirt” là tân ngữ trực tiếp của động từ chuyển tiếp và “her son” là tân ngữ gián tiếp của chủ ngữ.
Động từ write vừa là động từ nội động từ vừa là động từ chuyển tiếp
Tham khảo nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi lứa tuổi của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á
Phân biệt hai dạng động từ thông dụng
Nội động từ và ngoại động từ là hai loại từ phổ biến trong tiếng Anh được nhiều người sử dụng. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa hiểu và chưa phân biệt được chúng nên dễ mắc lỗi khi luyện tiếng Anh.
Sự khác biệt rõ ràng giữa hai dạng từ này là tân ngữ đứng sau động từ. Cụ thể, động từ chuyển tiếp phải được đi kèm với một đối tượng. Trong khi đó, dạng từ còn lại có thể không cần khởi ngữ xuất hiện sau nó.
Phân biệt thứ hai là hiểu nghĩa của câu. Nếu ngoại động từ thiếu tân ngữ thì nghĩa của từ không đầy đủ, người đối diện không thể hiểu hết ý của bạn. Trong khi đó, dạng động từ còn lại cho phép bạn có thể hiểu câu kể cả khi không có tân ngữ. Vì nội động từ là những từ loại có thể bao hàm ý nghĩa của cả câu mà người đối diện vẫn hiểu ngay.
Những từ vừa là động từ nội động từ vừa là động từ chuyển tiếp
Một số từ trong tiếng Anh được coi là cả động từ nội động từ và động từ chuyển tiếp. Tùy từng trường hợp cụ thể mà có được coi là ngoại động từ hay không. Dưới đây là một bản tóm tắt của một số những từ này
thay đổi | thay đổi |
bắt đầu | bắt nó |
bẻ cong | bẻ cong |
đun sôi | luộc, luộc |
phá vỡ | vỡ |
đốt cháy | cháy |
thay đổi | thay đổi |
Thoát | đóng |
đầu bếp | Nấu ăn) |
kết hợp | kết hợp |
tiếp tục | Tiếp tục |
tiền mặt | cú đâm |
phát triển, xây dựng | phát triển |
chia | chia sẻ |
lái xe | lái xe |
khô | làm khô |
kết thúc | kết thúc |
hoàn thành | kết thúc |
ruồi | bay |
Đông cứng | Đông cứng |
hang | treo |
đau | đau |
cải thiện | cải thiện |
tăng | tăng lên |
tham gia | sự tham gia |
tan chảy | tan chảy |
pha trộn | kết hợp |
di chuyển | rời khỏi |
mở ra | mở cửa) |
đổ | đổ |
nhẫn | đeo (vòng, nhẫn) |
cuộn | xôn xao |
cánh buồm | chèo thuyền |
riêng rẽ | chia, chia nhỏ |
lắc | lắc |
chiếu sáng | chiếu sáng |
đóng cửa | đóng, tắt |
trang trình bày | trượt |
đập phá | squish |
âm thanh | Nghe âm thanh) |
Lan tràn | trải ra, trải ra |
đứng | đứng |
bắt đầu | bắt đầu |
dừng lại | dừng lại |
củng cố | làm cho mạnh mẽ hơn |
lung lay | lung lay |
xoay | xoay |
xé | xé, xé cái gì |
suy yếu | làm yếu đi |
đoàn kết | kết hợp, tập hợp |
Trên đây là tổng hợp kiến thức đầy đủ của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á về động từ này trong tiếng Anh để các bạn nắm rõ cách sử dụng và áp dụng vào ngữ cảnh nhất. Với những động từ có cả nội động từ và ngoại động từ, bạn chỉ cần học thuộc lòng để tránh nhầm lẫn sau này.
Bạn thấy bài viết Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Video Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
Hình Ảnh Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Tin tức Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Review Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Nội động từ là gì? Hiểu và dùng từ loại đúng cách trong tiếng Anh
#Nội #động #từ #là #gì #Hiểu #và #dùng #từ #loại #đúng #cách #trong #tiếng #Anh