Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam. Theo quy hoạch phát triển kinh tế, Thái Bình thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.
Trung tâm tỉnh là thành phố Thái Bình cách thủ đô Hà Nội 120 km về phía đông nam. Địa giới hành chính tỉnh Thái Bình:
- Giáp tỉnh Hải Dương ở phía bắc
- Giáp tỉnh Hưng Yên ở phía tây bắc
- Giáp thành phố Hải Phòng ở phía đông bắc
- Giáp tỉnh Hà Nam ở phía tây
- Giáp tỉnh Nam Định ở phía tây và tây nam.
- Phía đông giáp vịnh Bắc Bộ, Biển Đông.
Mã bưu điện tỉnh Thái Bình bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Thái Bình
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Thái Bình: 06000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54) |
TỈNH THÁI BÌNH |
06 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình |
06000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
06001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
06002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
06003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
06004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
06005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
06009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
06010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
06011 |
10 |
Báo Thái Bình |
06016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
06021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
06030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
06035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
06036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
06040 |
16 |
Sở Công Thương |
06041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
06042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
06043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
06044 |
20 |
Sở Tài chính |
06045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06047 |
23 |
Công an tỉnh |
06049 |
24 |
Sở Nội vụ |
06051 |
25 |
Sở Tư pháp |
06052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
06054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
06055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06057 |
31 |
Sở Xây dựng |
06058 |
32 |
Sở Y tế |
06060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
06061 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
06063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
06064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
06065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
06066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
06067 |
39 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
06070 |
40 |
Cục Thuế |
06078 |
41 |
Chi Cục Hải quan |
06079 |
42 |
Cục Thống kê |
06080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
06081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
06085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
06086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
06087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
06088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
06089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
06090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
06091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
06092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
06093 |
(54.1) |
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
061 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Thái Bình |
06100 |
2 |
Thành ủy |
06101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06104 |
6 |
P. Trần Hưng Đạo |
06106 |
7 |
P. Đề Thám |
06107 |
8 |
P. Bồ Xuyên |
06108 |
9 |
P. Lê Hồng Phong |
06109 |
10 |
P. Hoàng Diệu |
06110 |
11 |
X. Đông Mỹ |
06111 |
12 |
X. Đông Thọ |
06112 |
13 |
X. Đông Hòa |
06113 |
14 |
P. Tiền Phong |
06114 |
15 |
X. Tân Bình |
06115 |
16 |
X. Phú Xuân |
06116 |
17 |
P. Phú Khánh |
06117 |
18 |
P. Kỳ Bá |
06118 |
19 |
X. Vũ Phúc |
06119 |
20 |
X. Vũ Chính |
06120 |
21 |
P. Quang Trung |
06121 |
22 |
P. Trần Lãm |
06122 |
23 |
X. Vũ Lạc |
06123 |
24 |
X. Vũ Đông |
06124 |
25 |
BCP. Thái Bình |
06050 |
26 |
BC. KHL Thái Bình |
06051 |
27 |
BC. An Lễ |
06052 |
28 |
BC. Chợ Đác |
06053 |
29 |
BC. HCC Thái Bình |
06098 |
30 |
BC. Hệ 1 Thái Bình |
06199 |
(54.2) |
HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
062 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến xương |
06200 |
2 |
Huyện ủy |
06201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06204 |
6 |
TT. Thanh Nê |
06206 |
7 |
X. An Bồi |
06207 |
8 |
X. Bình Minh |
06208 |
9 |
X. Hòa Bình |
06209 |
10 |
X. Đình Phùng |
06210 |
11 |
X. Nam Cao |
06211 |
12 |
X. Thượng Hiền |
06212 |
13 |
X. Lê Lợi |
06213 |
14 |
X. Quyết Tiến |
06214 |
15 |
X. Hổng Thái |
06215 |
16 |
X. Trà Giang |
06216 |
12 |
X. Quốc Tuấn |
06217 |
13 |
X. An Bình |
06218 |
14 |
X. Vũ Tây |
06219 |
15 |
X. Vũ Sơn |
06220 |
16 |
X. Vũ Lễ |
06221 |
17 |
X. Bình Nguyên |
06222 |
18 |
X. Thanh Tân |
06223 |
19 |
X. Quang Lịch |
06224 |
20 |
X. Vũ An |
06225 |
21 |
X. Vũ Ninh |
06226 |
22 |
X. Vũ Quí |
06227 |
23 |
X. Vũ Trung |
06228 |
24 |
X. Vũ Thắng |
06229 |
25 |
X. Vũ Hòa |
06230 |
26 |
X. Quang Bình |
06231 |
27 |
X. Vũ Công |
06232 |
28 |
X. Vũ Bình |
06233 |
29 |
X. Minh Tân |
06234 |
30 |
X. Bình Thanh |
06235 |
31 |
X. Hồng Tiến |
06236 |
32 |
X. Bình Định |
06237 |
33 |
X. Nam Bình |
06238 |
34 |
X. Quang Hưng |
06239 |
35 |
X. Quang Trung |
06240 |
36 |
X. Minh Hưng |
06241 |
37 |
X. Quang Minh |
06242 |
38 |
BCP. Kiến Xương |
06250 |
39 |
BC. Chợ Lụ |
06251 |
40 |
BC. Chợ Sóc |
06252 |
41 |
BC. Chợ Gốc |
06253 |
(54.3) |
HUYỆN TIỀN HẢI |
063 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiền Hải |
06300 |
2 |
Huyện ủy |
06301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06304 |
6 |
TT. Tiền Hải |
06306 |
7 |
X. Tây Sơn |
06307 |
8 |
X. Đông Cơ |
06308 |
9 |
X. Đông Minh |
06309 |
10 |
X. Đông Hoàng |
06310 |
11 |
X. Đông Long |
06311 |
12 |
X. Đông Hải |
06312 |
13 |
X. Đông Trà |
06313 |
14 |
X. Đông Xuyên |
06314 |
15 |
X. Đông Quí |
06315 |
16 |
X. Đông Trung |
06316 |
17 |
X. Đông Phong |
06317 |
18 |
X. Tây Ninh |
06318 |
19 |
X. Tây Lương |
06319 |
20 |
X. Vũ Lăng |
06320 |
21 |
X. Tây An |
06321 |
22 |
X. An Ninh |
06322 |
23 |
X. Tây Giang |
06323 |
24 |
X. Phương Công |
06324 |
25 |
X. Tây Phong |
06325 |
26 |
X. Vân Trường |
06326 |
27 |
X. Bắc Hải |
06327 |
28 |
X. Nam Hải |
06328 |
29 |
X. Nam Hà |
06329 |
30 |
X. Nam Chính |
06330 |
31 |
X. Nam Hồng |
06331 |
32 |
X. Nam Trung |
06332 |
33 |
X. Nam Hưng |
06333 |
34 |
X. Nam Phú |
06334 |
35 |
X. Nam Thịnh |
06335 |
36 |
X. Nam Thắng |
06336 |
37 |
X. Nam Thanh |
06337 |
38 |
X. Nam Cường |
06338 |
39 |
X. Tây Tiến |
06339 |
40 |
X. Đông Lâm |
06340 |
41 |
BCP. Tiền Hải |
06350 |
42 |
BC. Đồng Châu |
06351 |
43 |
BC. Hướng Tân |
06352 |
44 |
BC. Kênh Xuyên |
06353 |
45 |
BC. Trung Đổng |
06354 |
(54.4) |
HUYỆN THÁI THỤY |
064-065 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thái Thụy |
06400 |
2 |
Huyện ủy |
06401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06404 |
6 |
TT. Diêm Điền |
06406 |
7 |
X. Thụy Lương |
06407 |
8 |
X. Thụy Hải |
06408 |
9 |
X. Thụy Xuân |
06409 |
10 |
X. Thụy An |
06410 |
11 |
X. Thụy Trường |
06411 |
12 |
X. Thụy Tân |
06412 |
13 |
X. Thụy Dũng |
06413 |
14 |
X. Thụy Hồng |
06414 |
15 |
X. Hồng Quỳnh |
06415 |
16 |
X. Thụy Quỳnh |
06416 |
17 |
X. Thụy Trình |
06417 |
18 |
X. Thụy Bình |
06418 |
19 |
X. Thụy Văn |
06419 |
20 |
X. Thụy Việt |
06420 |
21 |
X. Thụy Hưng |
06421 |
22 |
X. Thụy Ninh |
06422 |
23 |
X. Thụy Chính |
06423 |
24 |
X. Thụy Dân |
06424 |
25 |
X. Thụy Phúc |
06425 |
26 |
X. Thụy Dương |
06426 |
27 |
X. Thụy Sơn |
06427 |
28 |
X. Thụy Phong |
06428 |
29 |
X. Thụy Duyên |
06429 |
30 |
X. Thụy Thanh |
06430 |
31 |
X. Thái Giang |
06431 |
32 |
X. Thái Sơn |
06432 |
33 |
X. Thái Hà |
06433 |
34 |
X. Thái Phúc |
06434 |
35 |
X. Thái Dương |
06435 |
36 |
X. Thái Hóng |
06436 |
37 |
X. Thái Thuần |
06437 |
38 |
X. Thái Học |
06438 |
39 |
X. Thái Thịnh |
06439 |
40 |
X. Thái Thành |
06440 |
41 |
X. Thái Thọ |
06441 |
42 |
X. Mỹ Lộc |
06442 |
43 |
X. Thái Đô |
06443 |
44 |
X. Thái Hòa |
06444 |
45 |
X. Thái An |
06445 |
46 |
X. Thái Xuyên |
06446 |
47 |
X. Thái Tân |
06447 |
48 |
X. Thái Hưng |
06448 |
49 |
X. Thái Nguyên |
06449 |
50 |
X. Thái Thủy |
06450 |
51 |
X. Thụy Liên |
06451 |
52 |
X. Thụy Hà |
06452 |
53 |
X. Thái Thượng |
06453 |
54 |
BCP. Thái Thụy |
06475 |
55 |
BC. Thụy Xuân |
06476 |
56 |
BC. Chợ Giành |
06477 |
57 |
BC. Thụy Phong |
06478 |
58 |
BC. Chợ Thượng |
06479 |
59 |
BC. Chợ Tây |
06480 |
60 |
BC. Thái Hòa |
06481 |
61 |
BC. Cầu Cau |
06482 |
(54.5) |
HUYỆN QUỲNH PHỤ |
066 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ |
06600 |
2 |
Huyện ủy |
06601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06604 |
6 |
TT. Quỳnh Côi |
06606 |
7 |
X. Quỳnh Hồng |
06607 |
8 |
X. Quỳnh Minh |
06608 |
9 |
X. An Thái |
06609 |
10 |
X. An Khê |
06610 |
11 |
X. An Đồng |
06611 |
12 |
X. An Hiệp |
06612 |
13 |
X. Quỳnh Thọ |
06613 |
14 |
X. Quỳnh Hoa |
06614 |
15 |
X. Quỳnh Giao |
06615 |
16 |
X. Quỳnh Hoàng |
06616 |
17 |
X. Quỳnh Lâm |
06617 |
18 |
X. Quỳnh Ngọc |
06618 |
19 |
X. Quỳnh Khê |
06619 |
20 |
X. Quỳnh Sơn |
06620 |
21 |
X. Quỳnh Châu |
06621 |
22 |
X. Quỳnh Mỹ |
06622 |
23 |
X. Quỳnh Nguyên |
06623 |
24 |
X. Quỳnh Bảo |
06624 |
25 |
X. Quỳnh Trang |
06625 |
26 |
X. Quỳnh Hưng |
06626 |
27 |
X. Quỳnh Hải |
06627 |
28 |
X. Quỳnh Hội |
06628 |
29 |
X. Quỳnh Xá |
06629 |
30 |
X. An Vinh |
06630 |
31 |
X. Đông Hải |
06631 |
32 |
X. An Tràng |
06632 |
33 |
X. Đồng Tiến |
06633 |
34 |
X. An Mỹ |
06634 |
35 |
X. An Dục |
06635 |
36 |
X. An Thanh |
06636 |
37 |
X. An Vũ |
06637 |
38 |
X. An Lễ |
06638 |
39 |
TT. An Bài |
06639 |
40 |
X. An Quí |
06640 |
41 |
X. An ấp |
06641 |
42 |
X. An Cầu |
06642 |
43 |
X. An Ninh |
06643 |
44 |
BCP. Quỳnh Phụ |
06650 |
45 |
BC. Chợ Mụa |
06651 |
46 |
BC. Bển Hiệp |
06652 |
47 |
BC. Quỳnh Lang |
06653 |
48 |
BC. Chợ Hới |
06654 |
49 |
BC. Cầu Vật |
06655 |
50 |
BC. Tư Môi |
06656 |
(54.6) |
HUYỆN HƯNG HÀ |
067 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hưng Hà |
06700 |
2 |
Huyện ủy |
06701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06704 |
6 |
TT. Hưng Hà |
06706 |
7 |
X. Minh Khai |
06707 |
8 |
X. Hồng Lĩnh |
06708 |
9 |
X. Hòa Bình |
06709 |
10 |
X. Chi Lăng |
06710 |
11 |
X. Tây Đô |
06711 |
12 |
X. Thống Nhất |
06712 |
13 |
X. Đông Đô |
06713 |
14 |
X. Bắc Sơn |
06714 |
15 |
X. Văn Cẩm |
06715 |
16 |
X. Duyên Hải |
06716 |
17 |
X. Dân Chủ |
06717 |
18 |
X. Điệp Nông |
06718 |
19 |
X. Hùng Dũng |
06719 |
20 |
X. Đoan Hùng |
06720 |
21 |
X. Tân Tiến |
06721 |
22 |
X. Phúc Khánh |
06722 |
23 |
X. Hòa Tiến |
06723 |
24 |
X. Cộng Hòa |
06724 |
25 |
X. Canh Tân |
06725 |
26 |
X. Tân Lễ |
06726 |
27 |
TT. Hưng Nhân |
06727 |
28 |
X. Tân Hòa |
06728 |
29 |
X. Liên Hiệp |
06729 |
30 |
X. Tiến Đức |
06730 |
31 |
X. Thái Hưng |
06731 |
32 |
X. Hổng An |
06732 |
33 |
X. Thái Phương |
06733 |
34 |
X. Kim Chung |
06734 |
35 |
X. Minh Tân |
06735 |
36 |
X. Độc Lập |
06736 |
37 |
X. Minh Hòa |
06737 |
38 |
X. Hổng Minh |
06738 |
39 |
X. Chí Hòa |
06739 |
40 |
X. Văn Lang |
06740 |
41 |
BCP Hưng Hà |
06750 |
42 |
BC. Cống Rút |
06751 |
43 |
BC. Hưng Nhân |
06752 |
44 |
BC. Chợ Nhôi |
06753 |
45 |
BC. Chiều Dương |
06754 |
(54.7) |
HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
068 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hưng |
06800 |
2 |
Huyện ủy |
06801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06804 |
6 |
TT. Đông Hưng |
06806 |
7 |
X. Đông Xá |
06807 |
8 |
X. Đông Cường |
06808 |
9 |
X. Đông Phương |
06809 |
10 |
X. Đông Sơn |
06810 |
11 |
X. Đông La |
06811 |
12 |
X. Liên Giang |
06812 |
13 |
X. Đô Lương |
06813 |
14 |
X. An Châu |
06814 |
15 |
X. Phú Lương |
06815 |
16 |
X. Mê Linh |
06816 |
17 |
X. Hợp Tiến |
06817 |
18 |
X. Chương Dương |
06818 |
19 |
X. Lô Giang |
06819 |
20 |
X. Minh Tân |
06820 |
21 |
X. Thăng Long |
06821 |
22 |
X. Hồng Việt |
06822 |
23 |
X. Hồng Châu |
06823 |
24 |
X. Bạch Đằng |
06824 |
25 |
X. Hồng Giang |
06825 |
26 |
X. Hoa Nam |
06826 |
27 |
X. Hoa Lư |
06827 |
28 |
X. Minh Châu |
06828 |
29 |
X. Đổng Phú |
06829 |
30 |
X. Trọng Quan |
06830 |
31 |
X. Phú Châu |
06831 |
32 |
X. Phong Châu |
06832 |
33 |
X. Nguyên Xá |
06833 |
34 |
X. Đông Hợp |
06834 |
35 |
X. Đông Các |
06835 |
36 |
X. Đông Động |
06836 |
37 |
X. Đông Quang |
06837 |
38 |
X. Đông Dương |
06838 |
39 |
X. Đông Xuân |
06839 |
40 |
X. Đông Vinh |
06840 |
41 |
X. Đông Hoàng |
06841 |
42 |
X. Đông Á |
06842 |
43 |
X. Đông Huy |
06843 |
44 |
X. Đông Phong |
06844 |
45 |
X. Đông Lĩnh |
06845 |
46 |
X. Đông Tân |
06846 |
47 |
X. Đông Kinh |
06847 |
48 |
X. Đông Giang |
06848 |
49 |
X. Đông Hà |
06849 |
50 |
BCP. Đông Hưng |
06875 |
51 |
BC. Câu Vàng |
06876 |
52 |
BC. Châu Giang |
06877 |
53 |
BC. Đống Năm |
06878 |
54 |
BC. Mê Linh |
06879 |
55 |
BC. Phố Tăng |
06880 |
56 |
BC. Tiên Hưng |
06881 |
(54.8) |
HUYỆN VŨ THƯ |
069 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vũ Thư |
06900 |
2 |
Huyện ủy |
06901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06904 |
6 |
TT. Vũ Thư |
06906 |
7 |
X. Minh Quang |
06907 |
8 |
X. Tân Hòa |
06908 |
9 |
X. Tân Phong |
06909 |
10 |
X. Phúc Thành |
06910 |
11 |
X. Minh Lãng |
06911 |
12 |
X. Minh Khai |
06912 |
13 |
X. Song Lãng |
06913 |
14 |
X. Hiệp Hòa |
06914 |
15 |
X. Xuân Hòa |
06915 |
16 |
X. Đồng Thanh |
06916 |
17 |
X. Hồng Lý |
06917 |
18 |
X. Việt Hùng |
06918 |
19 |
X. Tam Quang |
06919 |
20 |
X. Dũng Nghĩa |
06920 |
21 |
X. Bách Thuận |
06921 |
22 |
X. Tân Lập |
06922 |
23 |
X. Tự Tân |
06923 |
24 |
X. Nguyên Xá |
06924 |
25 |
X. Hồng Phong |
06925 |
26 |
X. Duy Nhất |
06926 |
27 |
X. Vũ Tiến |
06927 |
28 |
X. Vũ Đoài |
06928 |
29 |
X. Vũ Vân |
06929 |
30 |
X. Vũ Vinh |
06930 |
31 |
X. Vũ Hội |
06931 |
32 |
X. Việt Thuận |
06932 |
33 |
X. Trung An |
06933 |
34 |
X. Song An |
06934 |
35 |
X. Hòa Bình |
06935 |
36 |
BCP. Vũ Thư |
06950 |
37 |
BC. Chợ Mễ |
06951 |
38 |
BC. Hiệp Hòa |
06952 |
39 |
BC. Chợ Búng |
06953 |
40 |
BC. Tân Đệ |
06954 |
41 |
BC. Bồng Tiên |
06955 |
42 |
BC. Cầu Cọi |
06956 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Thái Bình
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Video Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
Hình Ảnh Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Tin tức Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Review Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Tham khảo Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Mới nhất Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình
Hướng dẫn Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
#Mã #bưu #điện #Thái #Bình #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Thái #Bình