Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình

Bạn đang xem: Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình tại vietabinhdinh.edu.vn

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam. Theo quy hoạch phát triển kinh tế, Thái Bình thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.

Trung tâm tỉnh là thành phố Thái Bình cách thủ đô Hà Nội 120 km về phía đông nam. Địa giới hành chính tỉnh Thái Bình:

  • Giáp tỉnh Hải Dương ở phía bắc
  • Giáp tỉnh Hưng Yên ở phía tây bắc
  • Giáp thành phố Hải Phòng ở phía đông bắc
  • Giáp tỉnh Hà Nam ở phía tây
  • Giáp tỉnh Nam Định ở phía tây và tây nam.
  • Phía đông giáp vịnh Bắc Bộ, Biển Đông.

Mã bưu điện tỉnh Thái Bình bao gồm 5 chữ số:

– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Thái Bình

– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Thái Bình: 06000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(54)

TỈNH THÁI BÌNH

06

1

BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình

06000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

06001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

06002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

06003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

06004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

06005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

06009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

06010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

06011

10

Báo Thái Bình

06016

11

Hội đồng nhân dân

06021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

06030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

06035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

06036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

06040

16

Sở Công Thương

06041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

06042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

06043

19

Sở Ngoại vụ

06044

20

Sở Tài chính

06045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

06046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

06047

23

Công an tỉnh

06049

24

Sở Nội vụ

06051

25

Sở Tư pháp

06052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

06053

27

Sở Giao thông vận tải

06054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

06055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

06057

31

Sở Xây dựng

06058

32

Sở Y tế

06060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

06061

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

06063

35

Thanh tra tỉnh

06064

36

Trường Chính trị tỉnh

06065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam

06066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

06067

39

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

06070

40

Cục Thuế

06078

41

Chi Cục Hải quan

06079

42

Cục Thống kê

06080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

06081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

06085

45

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

06086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

06087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

06088

48

Hội Nông dân tỉnh

06089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

06090

50

Tỉnh đoàn

06091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

06092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

06093

(54.1)

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

061

1

BC. Trung tâm thành phố Thái Bình

06100

2

Thành ủy

06101

3

Hội đồng nhân dân

06102

4

Ủy ban nhân dân

06103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06104

6

P. Trần Hưng Đạo

06106

7

P. Đề Thám

06107

8

P. Bồ Xuyên

06108

9

P. Lê Hồng Phong

06109

10

P. Hoàng Diệu

06110

11

X. Đông Mỹ

06111

12

X. Đông Thọ

06112

13

X. Đông Hòa

06113

14

P. Tiền Phong

06114

15

X. Tân Bình

06115

16

X. Phú Xuân

06116

17

P. Phú Khánh

06117

18

P. Kỳ Bá

06118

19

X. Vũ Phúc

06119

20

X. Vũ Chính

06120

21

P. Quang Trung

06121

22

P. Trần Lãm

06122

23

X. Vũ Lạc

06123

24

X. Vũ Đông

06124

25

BCP. Thái Bình

06050

26

BC. KHL Thái Bình

06051

27

BC. An Lễ

06052

28

BC. Chợ Đác

06053

29

BC. HCC Thái Bình

06098

30

BC. Hệ 1 Thái Bình

06199

(54.2)

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

062

1

BC. Trung tâm huyện Kiến xương

06200

2

Huyện ủy

06201

3

Hội đồng nhân dân

06202

4

Ủy ban nhân dân

06203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06204

6

TT. Thanh Nê

06206

7

X. An Bồi

06207

8

X. Bình Minh

06208

9

X. Hòa Bình

06209

10

X. Đình Phùng

06210

11

X. Nam Cao

06211

12

X. Thượng Hiền

06212

13

X. Lê Lợi

06213

14

X. Quyết Tiến

06214

15

X. Hổng Thái

06215

16

X. Trà Giang

06216

12

X. Quốc Tuấn

06217

13

X. An Bình

06218

14

X. Vũ Tây

06219

15

X. Vũ Sơn

06220

16

X. Vũ Lễ

06221

17

X. Bình Nguyên

06222

18

X. Thanh Tân

06223

19

X. Quang Lịch

06224

20

X. Vũ An

06225

21

X. Vũ Ninh

06226

22

X. Vũ Quí

06227

23

X. Vũ Trung

06228

24

X. Vũ Thắng

06229

25

X. Vũ Hòa

06230

26

X. Quang Bình

06231

27

X. Vũ Công

06232

28

X. Vũ Bình

06233

29

X. Minh Tân

06234

30

X. Bình Thanh

06235

31

X. Hồng Tiến

06236

32

X. Bình Định

06237

33

X. Nam Bình

06238

34

X. Quang Hưng

06239

35

X. Quang Trung

06240

36

X. Minh Hưng

06241

37

X. Quang Minh

06242

38

BCP. Kiến Xương

06250

39

BC. Chợ Lụ

06251

40

BC. Chợ Sóc

06252

41

BC. Chợ Gốc

06253

(54.3)

HUYỆN TIỀN HẢI

063

1

BC. Trung tâm huyện Tiền Hải

06300

2

Huyện ủy

06301

3

Hội đồng nhân dân

06302

4

Ủy ban nhân dân

06303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06304

6

TT. Tiền Hải

06306

7

X. Tây Sơn

06307

8

X. Đông Cơ

06308

9

X. Đông Minh

06309

10

X. Đông Hoàng

06310

11

X. Đông Long

06311

12

X. Đông Hải

06312

13

X. Đông Trà

06313

14

X. Đông Xuyên

06314

15

X. Đông Quí

06315

16

X. Đông Trung

06316

17

X. Đông Phong

06317

18

X. Tây Ninh

06318

19

X. Tây Lương

06319

20

X. Vũ Lăng

06320

21

X. Tây An

06321

22

X. An Ninh

06322

23

X. Tây Giang

06323

24

X. Phương Công

06324

25

X. Tây Phong

06325

26

X. Vân Trường

06326

27

X. Bắc Hải

06327

28

X. Nam Hải

06328

29

X. Nam Hà

06329

30

X. Nam Chính

06330

31

X. Nam Hồng

06331

32

X. Nam Trung

06332

33

X. Nam Hưng

06333

34

X. Nam Phú

06334

35

X. Nam Thịnh

06335

36

X. Nam Thắng

06336

37

X. Nam Thanh

06337

38

X. Nam Cường

06338

39

X. Tây Tiến

06339

40

X. Đông Lâm

06340

41

BCP. Tiền Hải

06350

42

BC. Đồng Châu

06351

43

BC. Hướng Tân

06352

44

BC. Kênh Xuyên

06353

45

BC. Trung Đổng

06354

(54.4)

HUYỆN THÁI THỤY

064-065

1

BC. Trung tâm huyện Thái Thụy

06400

2

Huyện ủy

06401

3

Hội đồng nhân dân

06402

4

Ủy ban nhân dân

06403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06404

6

TT. Diêm Điền

06406

7

X. Thụy Lương

06407

8

X. Thụy Hải

06408

9

X. Thụy Xuân

06409

10

X. Thụy An

06410

11

X. Thụy Trường

06411

12

X. Thụy Tân

06412

13

X. Thụy Dũng

06413

14

X. Thụy Hồng

06414

15

X. Hồng Quỳnh

06415

16

X. Thụy Quỳnh

06416

17

X. Thụy Trình

06417

18

X. Thụy Bình

06418

19

X. Thụy Văn

06419

20

X. Thụy Việt

06420

21

X. Thụy Hưng

06421

22

X. Thụy Ninh

06422

23

X. Thụy Chính

06423

24

X. Thụy Dân

06424

25

X. Thụy Phúc

06425

26

X. Thụy Dương

06426

27

X. Thụy Sơn

06427

28

X. Thụy Phong

06428

29

X. Thụy Duyên

06429

30

X. Thụy Thanh

06430

31

X. Thái Giang

06431

32

X. Thái Sơn

06432

33

X. Thái Hà

06433

34

X. Thái Phúc

06434

35

X. Thái Dương

06435

36

X. Thái Hóng

06436

37

X. Thái Thuần

06437

38

X. Thái Học

06438

39

X. Thái Thịnh

06439

40

X. Thái Thành

06440

41

X. Thái Thọ

06441

42

X. Mỹ Lộc

06442

43

X. Thái Đô

06443

44

X. Thái Hòa

06444

45

X. Thái An

06445

46

X. Thái Xuyên

06446

47

X. Thái Tân

06447

48

X. Thái Hưng

06448

49

X. Thái Nguyên

06449

50

X. Thái Thủy

06450

51

X. Thụy Liên

06451

52

X. Thụy Hà

06452

53

X. Thái Thượng

06453

54

BCP. Thái Thụy

06475

55

BC. Thụy Xuân

06476

56

BC. Chợ Giành

06477

57

BC. Thụy Phong

06478

58

BC. Chợ Thượng

06479

59

BC. Chợ Tây

06480

60

BC. Thái Hòa

06481

61

BC. Cầu Cau

06482

(54.5)

HUYỆN QUỲNH PHỤ

066

1

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ

06600

2

Huyện ủy

06601

3

Hội đồng nhân dân

06602

4

Ủy ban nhân dân

06603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06604

6

TT. Quỳnh Côi

06606

7

X. Quỳnh Hồng

06607

8

X. Quỳnh Minh

06608

9

X. An Thái

06609

10

X. An Khê

06610

11

X. An Đồng

06611

12

X. An Hiệp

06612

13

X. Quỳnh Thọ

06613

14

X. Quỳnh Hoa

06614

15

X. Quỳnh Giao

06615

16

X. Quỳnh Hoàng

06616

17

X. Quỳnh Lâm

06617

18

X. Quỳnh Ngọc

06618

19

X. Quỳnh Khê

06619

20

X. Quỳnh Sơn

06620

21

X. Quỳnh Châu

06621

22

X. Quỳnh Mỹ

06622

23

X. Quỳnh Nguyên

06623

24

X. Quỳnh Bảo

06624

25

X. Quỳnh Trang

06625

26

X. Quỳnh Hưng

06626

27

X. Quỳnh Hải

06627

28

X. Quỳnh Hội

06628

29

X. Quỳnh Xá

06629

30

X. An Vinh

06630

31

X. Đông Hải

06631

32

X. An Tràng

06632

33

X. Đồng Tiến

06633

34

X. An Mỹ

06634

35

X. An Dục

06635

36

X. An Thanh

06636

37

X. An Vũ

06637

38

X. An Lễ

06638

39

TT. An Bài

06639

40

X. An Quí

06640

41

X. An ấp

06641

42

X. An Cầu

06642

43

X. An Ninh

06643

44

BCP. Quỳnh Phụ

06650

45

BC. Chợ Mụa

06651

46

BC. Bển Hiệp

06652

47

BC. Quỳnh Lang

06653

48

BC. Chợ Hới

06654

49

BC. Cầu Vật

06655

50

BC. Tư Môi

06656

(54.6)

HUYỆN HƯNG HÀ

067

1

BC. Trung tâm huyện Hưng Hà

06700

2

Huyện ủy

06701

3

Hội đồng nhân dân

06702

4

Ủy ban nhân dân

06703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06704

6

TT. Hưng Hà

06706

7

X. Minh Khai

06707

8

X. Hồng Lĩnh

06708

9

X. Hòa Bình

06709

10

X. Chi Lăng

06710

11

X. Tây Đô

06711

12

X. Thống Nhất

06712

13

X. Đông Đô

06713

14

X. Bắc Sơn

06714

15

X. Văn Cẩm

06715

16

X. Duyên Hải

06716

17

X. Dân Chủ

06717

18

X. Điệp Nông

06718

19

X. Hùng Dũng

06719

20

X. Đoan Hùng

06720

21

X. Tân Tiến

06721

22

X. Phúc Khánh

06722

23

X. Hòa Tiến

06723

24

X. Cộng Hòa

06724

25

X. Canh Tân

06725

26

X. Tân Lễ

06726

27

TT. Hưng Nhân

06727

28

X. Tân Hòa

06728

29

X. Liên Hiệp

06729

30

X. Tiến Đức

06730

31

X. Thái Hưng

06731

32

X. Hổng An

06732

33

X. Thái Phương

06733

34

X. Kim Chung

06734

35

X. Minh Tân

06735

36

X. Độc Lập

06736

37

X. Minh Hòa

06737

38

X. Hổng Minh

06738

39

X. Chí Hòa

06739

40

X. Văn Lang

06740

41

BCP Hưng Hà

06750

42

BC. Cống Rút

06751

43

BC. Hưng Nhân

06752

44

BC. Chợ Nhôi

06753

45

BC. Chiều Dương

06754

(54.7)

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

068

1

BC. Trung tâm huyện Đông Hưng

06800

2

Huyện ủy

06801

3

Hội đồng nhân dân

06802

4

Ủy ban nhân dân

06803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06804

6

TT. Đông Hưng

06806

7

X. Đông Xá

06807

8

X. Đông Cường

06808

9

X. Đông Phương

06809

10

X. Đông Sơn

06810

11

X. Đông La

06811

12

X. Liên Giang

06812

13

X. Đô Lương

06813

14

X. An Châu

06814

15

X. Phú Lương

06815

16

X. Mê Linh

06816

17

X. Hợp Tiến

06817

18

X. Chương Dương

06818

19

X. Lô Giang

06819

20

X. Minh Tân

06820

21

X. Thăng Long

06821

22

X. Hồng Việt

06822

23

X. Hồng Châu

06823

24

X. Bạch Đằng

06824

25

X. Hồng Giang

06825

26

X. Hoa Nam

06826

27

X. Hoa Lư

06827

28

X. Minh Châu

06828

29

X. Đổng Phú

06829

30

X. Trọng Quan

06830

31

X. Phú Châu

06831

32

X. Phong Châu

06832

33

X. Nguyên Xá

06833

34

X. Đông Hợp

06834

35

X. Đông Các

06835

36

X. Đông Động

06836

37

X. Đông Quang

06837

38

X. Đông Dương

06838

39

X. Đông Xuân

06839

40

X. Đông Vinh

06840

41

X. Đông Hoàng

06841

42

X. Đông Á

06842

43

X. Đông Huy

06843

44

X. Đông Phong

06844

45

X. Đông Lĩnh

06845

46

X. Đông Tân

06846

47

X. Đông Kinh

06847

48

X. Đông Giang

06848

49

X. Đông Hà

06849

50

BCP. Đông Hưng

06875

51

BC. Câu Vàng

06876

52

BC. Châu Giang

06877

53

BC. Đống Năm

06878

54

BC. Mê Linh

06879

55

BC. Phố Tăng

06880

56

BC. Tiên Hưng

06881

(54.8)

HUYỆN VŨ THƯ

069

1

BC. Trung tâm huyện Vũ Thư

06900

2

Huyện ủy

06901

3

Hội đồng nhân dân

06902

4

Ủy ban nhân dân

06903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06904

6

TT. Vũ Thư

06906

7

X. Minh Quang

06907

8

X. Tân Hòa

06908

9

X. Tân Phong

06909

10

X. Phúc Thành

06910

11

X. Minh Lãng

06911

12

X. Minh Khai

06912

13

X. Song Lãng

06913

14

X. Hiệp Hòa

06914

15

X. Xuân Hòa

06915

16

X. Đồng Thanh

06916

17

X. Hồng Lý

06917

18

X. Việt Hùng

06918

19

X. Tam Quang

06919

20

X. Dũng Nghĩa

06920

21

X. Bách Thuận

06921

22

X. Tân Lập

06922

23

X. Tự Tân

06923

24

X. Nguyên Xá

06924

25

X. Hồng Phong

06925

26

X. Duy Nhất

06926

27

X. Vũ Tiến

06927

28

X. Vũ Đoài

06928

29

X. Vũ Vân

06929

30

X. Vũ Vinh

06930

31

X. Vũ Hội

06931

32

X. Việt Thuận

06932

33

X. Trung An

06933

34

X. Song An

06934

35

X. Hòa Bình

06935

36

BCP. Vũ Thư

06950

37

BC. Chợ Mễ

06951

38

BC. Hiệp Hòa

06952

39

BC. Chợ Búng

06953

40

BC. Tân Đệ

06954

41

BC. Bồng Tiên

06955

42

BC. Cầu Cọi

06956

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Thái Bình

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Thái Bình – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Thái Bình - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Thái Bình
Xem thêm bài viết hay:  Các ngành khối D dành cho nữ dễ xin việc, thu nhập cao

Viết một bình luận