Mã bưu điện Lâm Đồng – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng

Bạn đang xem: Mã bưu điện Lâm Đồng – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng tại vietabinhdinh.edu.vn

thứ tự số

Đối tượng gán mã

Mã Bưu Chính

(36)

TỈNH LÂM ĐỒNG

66

Trước hết

TT BC tỉnh Lâm Đồng

66000

2

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

66001

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

66002

4

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

66003

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

66004

6

Ban Nội chính Tỉnh ủy

66005

7

Đảng bộ các cơ quan

66009

số 8

Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy

66010

9

Đảng bộ Khối Doanh nghiệp

66011

mười

Báo Lâm Đồng

66016

11

Hội đồng nhân dân

66021

thứ mười hai

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

66030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

66035

14

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

66036

15

UBND và Văn phòng UBND

66040

16

Cơ sở công nghiệp và thương mại

66041

17

Sở kế hoạch và đầu tư

66042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

66043

19

Dịch vụ nước ngoài

66044

20

Sở tài chính

66045

21

Cơ sở thông tin và truyền thông

66046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66047

23

công an tỉnh

66049

24

lính cứu hỏa

66050

25

Sở Nội vụ

66051

26

Sở tư pháp

66052

27

Giao dục va đao tạo

66053

28

Ý nghĩa của việc vận chuyển

66054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

66055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

66056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

66057

32

xây dựng cơ sở

66058

33

Bộ Dịch vụ Y tế

66060

34

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

66061

35

vấn đề dân tộc

66062

36

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh

66063

37

thanh tra tỉnh

66064

38

Trường Chính trị tỉnh

66065

39

Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam

66066

40

Đài PT-TH tỉnh

66067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

66070

42

cục thuế

66078

43

cục hải quan

66079

44

cục thống kê

66080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

66081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

66085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

66086

48

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

66087

49

Liên đoàn lao động tỉnh

66088

50

Hội nông dân tỉnh

66089

51

UBMTTQVN tỉnh

66090

52

Tỉnh đoàn

66091

53

Hội LHPN tỉnh

66092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

66093

(36.1)

thành phố đà lạt

661

Trước hết

BC trung tâm thành phố Đà Lạt

66100

2

thành phố

66101

3

Hội đồng nhân dân

66102

4

Uỷ ban nhân dân

66103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66104

6

P.8

66106

7

P.7

66107

số 8

P.6

66108

9

P.2

66109

mười

P.1

66110

11

P.9

66111

thứ mười hai

P. 12

66112

13

P.5

66113

14

X. Tà Nung

66114

15

P.4

66115

16

P.3

66116

17

P. 10

66117

18

P. 11

66118

19

X. Xuân Thọ

66119

20

X.Xuân Trường

66120

21

nhà ga X.

66121

22

BCP Đà Lạt

66150

23

BC KHL Đà Lạt

66151

24

BC Phù Đổng Thiên Vương

66152

25

BC Phan Đình Phùng

66153

26

BC Phan Chu Trinh

66154

27

BC Quang Trung

66155

28

BC Thái Phiên

66156

29

BC Trần Phú

66157

30

câu cá trên đất liền BC

66158

31

BC Trung tâm hành chính tỉnh

66198

32

Hệ thống BC 1 Lâm Đồng

66199

(36.2)

HUYỆN LỘC DƯƠNG

6620-6624

Trước hết

BC trung tâm Huyện Lạc Dương

66200

2

Huyện ủy viên

66201

3

Hội đồng nhân dân

66202

4

Uỷ ban nhân dân

66203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66204

6

TT. Lạc Dương

66206

7

X. Đa Sar

66207

số 8

X. Lát

66208

9

X. Đừng Quên

66209

mười

X. Đa Nhim

66210

11

X. Đa Chais

66211

thứ mười hai

BCP. Lạc Dương

66225

(36.3)

HUYỆN ĐAM RỒNG

6625-6629

Trước hết

Trung tâm huyện BC Đam Rông

66250

2

Huyện ủy viên

66251

3

Hội đồng nhân dân

66252

4

Uỷ ban nhân dân

66253

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66254

6

X. Rô-mê-ô

66256

7

X. Đạ M’Rông

66257

số 8

X. Đa Rsal

66258

9

X. Liêng Srônh

66259

mười

X. Phi Liêng

66260

11

X. Đa K’Năng

66261

thứ mười hai

X.Đa-Tông

66262

13

X. Đa Long

66263

14

BCP Đam Rông

66275

15

BC Đà Rsal

66276

(36,4)

HUYỆN LÂM HÀ

663

Trước hết

BC trung tâm huyện Lâm Hà

66300

2

Huyện ủy viên

66301

3

Hội đồng nhân dân

66302

4

Uỷ ban nhân dân

66303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66304

6

TT. Đình Văn

66306

7

X.Nam Hà

66307

số 8

X. Phi Tô

66308

9

X. Đạ Đờn

66309

mười

X. Tân Vạn

66310

11

X. Tân Hà

66311

thứ mười hai

X. Gia Lâm

66312

13

TT. Nam Ban

66313

14

X. Đông Thạnh

66314

15

X. Mê Linh

66315

16

X. Phú Sơn

66316

17

X. Phúc Thọ

66317

18

X. Tân Thành

66318

19

X. Hoài Đức

66319

20

X. Liên Hà

66320

21

X. Đan Phượng

66321

22

BCP. Lâm Hà

66350

23

BC Tân Hà

66351

24

BC Nam Ban

66352

(36,5)

HUYỆN BẢO LÂM

6640-6644

Trước hết

BC Trung tâm huyện Bảo Lâm

66400

2

Huyện ủy viên

66401

3

Hội đồng nhân dân

66402

4

Uỷ ban nhân dân

66403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66404

6

TT. Lộc Thắng

66406

7

X. Lộc Ngãi

66407

số 8

X. Lộc Phú

66408

9

X. Lộc Lâm

66409

mười

Lá X. B’

66410

11

X. Lộc Quảng

66411

thứ mười hai

X. Lộc An

66412

13

X. Lộc Đức

66413

14

X. Lộc Bảo

66414

15

X. Lộc Bắc

66415

16

X. Lộc Tân

66416

17

X. Lộc Thành

66417

18

X. Lộc Nam

66418

19

X. Tân Lạc

66419

20

BCP. Bảo Lâm

66425

21

BC Lộc An

66426

(36.6)

TP BẢO LỘC

6645-6649

Trước hết

BC trung tâm TP Bảo Lộc

66450

2

thành phố

66451

3

Hội đồng nhân dân

66452

4

Uỷ ban nhân dân

66453

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66454

6

P.1

66456

7

P. Lộc Phát

66457

số 8

P.2

66458

9

P.B’lao

66459

mười

P. Lộc Sơn

66460

11

X. Lộc Nga

66461

thứ mười hai

X. Lộc Thành

66462

13

X. Protein Bri

66463

14

P. Lộc Tiến

66464

15

X. Lộc Châu

66465

16

X. Đại Lào

66466

17

BCP. Bảo Lộc

66475

18

BC Hà Giang

66476

19

BC Lộc Phát

66477

20

BC Nguyễn Công Trứ

66478

21

Khu công nghiệp BC Lộc Sơn

66479

22

BC Lộc Nga

66480

23

BC Lộc Tiến

66481

24

BC Lộc Châu

66482

(36.7)

HUYỆN CÁT TIÊN

665

Trước hết

BC trung tâm huyện Cát Tiên

66500

2

Huyện ủy viên

66501

3

Hội đồng nhân dân

66502

4

Uỷ ban nhân dân

66503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66504

6

TT. Cát Tiên

66506

7

X. Mỹ Lâm

66507

số 8

X. Nam Ninh

66508

9

X. Gia Viễn

66509

mười

X. Đức Phổ

66510

11

X. Quảng Ngãi

66511

thứ mười hai

X.Nghĩa

66512

13

X. Tiên Hoàng

66513

14

X. Đồng Nai Thượng

66514

15

X. Phước Cát 2

66515

16

TT. Phước Cát

66516

17

BCP. Cát Tiên

66550

(36.8)

QUẬN ĐỐNG ĐA

6660-6664

Trước hết

BC trung tâm huyện Đạ Tẻh

66600

2

Huyện ủy viên

66601

3

Hội đồng nhân dân

66602

4

Uỷ ban nhân dân

66603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66604

6

TT. Đạ Tẻh

66606

7

X. Phòng khám đa khoa

66607

số 8

X. Hà Đông

66608

9

X. Triệu Hải

66609

mười

X. Đạ Pal

66610

11

Huyện Quảng Trị

66611

thứ mười hai

X. Mỹ Đức

66612

13

X. Quốc Oai

66613

14

X. An Nhơn

66614

15

X. Hương Lâm

66615

16

X. Đạ Lây

66616

17

BCP. Đạ Tẻh

66625

(36,9)

HUYỆN ĐA HUOÀI

6665-6669

Trước hết

Trung tâm BC Đạ Huoai

66650

2

Huyện ủy viên

66651

3

Hội đồng nhân dân

66652

4

Uỷ ban nhân dân

66653

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66654

6

TT. Mã Đà Quế

66656

7

X. Hà Lâm

66657

số 8

X. Phước Lộc

66658

9

X. Đa Tốn

66659

mười

X. Đạ Oai

66660

11

X. Mã Yêu Kiều

66661

thứ mười hai

X.Đoàn kết

66662

13

X. Đa Ploa

66663

14

TT. Đạ M’ri

66664

15

X. Đạ M’ri

66665

16

BCP. Đạ Huoai

66675

17

Đạm BC

66676

(36.10)

HUYỆN DI LINH

667

Trước hết

BC Trung Tâm Huyện Di Linh

66700

2

Huyện ủy viên

66701

3

Hội đồng nhân dân

66702

4

Uỷ ban nhân dân

66703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66704

6

TT. Di Linh

66706

7

X. Tân Nghĩa

66707

số 8

X. Tân Châu

66708

9

X. Liên Đầm

66709

mười

X. Gung Ré

66710

11

X. Bảo Thuận

66711

thứ mười hai

X. Cha Cha

66712

13

X. Gia Hiệp

66713

14

X. Đinh Lạc

66714

15

X. Tân Thượng

66715

16

X. Đinh Trang Thượng

66716

17

X. Tân Lâm

66717

18

X. Đinh Trang Hòa

66718

19

X. Hòa Trung

66719

20

X. Hòa Ninh

66720

21

X. Hòa Nam

66721

22

X. Hòa Bắc

66722

23

X. Sơn Điền

66723

24

X. Gia Bắc

66724

25

BCP. Di Linh

66750

26

BC Hòa Ninh

66751

27

BC HCC Di Linh

66798

(36.11)

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

668

Trước hết

BC Trung Tâm Huyện Đức Trọng

66800

2

Huyện ủy viên

66801

3

Hội đồng nhân dân

66802

4

Uỷ ban nhân dân

66803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66804

6

TT. Liên Nghĩa

66806

7

X. Hiệp Thành

66807

số 8

X. Đoàn

66808

9

X. NThol Hạ

66809

mười

X. Tân Hội

66810

11

X. Tân Thành

66811

thứ mười hai

X. Phú Hội

66812

13

X. Hiệp An

66813

14

X. Bình Thạnh

66814

15

X. Ninh Gia

66815

16

X. Tà Hine

66816

17

X. Ninh Loan

66817

18

X. Đài Loan

66818

19

X. Tà Năng

66819

20

X. Đa Quyn

66820

21

BCP. Đức Trọng

66850

22

BC Phần Lan

66851

23

BC Ninh Gia

66852

24

BVHX R’chai

66853

25

K’nai . NHCSXH

66854

26

BC Đức Trọng HCC

66898

(36.12)

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

669

Trước hết

BC Trung Tâm Huyện Đơn Dương

66900

2

Huyện ủy viên

66901

3

Hội đồng nhân dân

66902

4

Uỷ ban nhân dân

66903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

66904

6

TT. Thành phố của tôi

66906

7

X. Quảng Lập

66907

số 8

X. Lạc Lâm

66908

9

X. Đạ Ròn

66909

mười

X. Tu Tra

66910

11

X. Ka Đơn

66911

thứ mười hai

X. Pro

66912

13

X.Kà Đô

66913

14

X. Lạc Xuân

66914

15

TT. D’Ran

66915

16

BCP. Đơn Dương

66950

17

BC Lạc Lâm

66951

18

BC Dran

66952

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Lâm Đồng – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Lâm Đồng – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Lâm Đồng – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Lâm Đồng - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng
Xem thêm bài viết hay:  50+ Mẫu Tóc Nam Đẹp, Chuẩn Men, Xu Hướng Năm 2023

Viết một bình luận