Mã bưu điện Bến Tre – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre

Bạn đang xem: Mã bưu điện Bến Tre – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre tại vietabinhdinh.edu.vn

Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nằm cuối nguồn sông Cửu Long, tiếp giáp biển Đông với chiều dài đường biển khoảng 65 km và các tỉnh Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. Trung tâm của tỉnh Bến Tre cách Thành phố Hồ Chí Minh 87 km về phía Tây qua tỉnh Tiền Giang và Long An. Địa hình của Bến Tre bằng phẳng, có độ cao trung bình từ 1 đến 2 mét so với mực nước biển, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, độ cao chênh lệch khá lớn, tối đa là 3,5 m.

Mã bưu điện tỉnh Bến Tre bao gồm 5 chữ số:

– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Bến Tre

– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Bến Tre: 86000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã


bưu
chính

(7)

TỈNH BẾN TRE

86

1

BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre

86000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

86001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

86002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

86003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

86004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

86005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

86009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

86010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

86011

10

Báo Đồng Khởi

86016

11

Hội đồng nhân dân

86021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

86030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

86035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

86036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

86040

16

Sở Công Thương

86041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

86042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

86043

19

Sở Tài chính

86045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

86046

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86047

22

Công an tỉnh

86049

23

Sở Nội vụ

86051

24

Sở Tư pháp

86052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

86053

26

Sở Giao thông vận tải

86054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

86055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

86056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

86057

30

Sở Xây dựng

86058

31

Sở Y tế

86060

32

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

86061

33

Ban Dân tộc

86062

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

86063

35

Thanh tra tỉnh

86064

36

Trường Chính trị tĩnh

86065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã
Việt Nam

86066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

86067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

86070

40

Cục Thuế

86078

41

Cục Thống kê

86080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

86081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

86085

44

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

86086

45

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

86087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

86088

47

Hội Nông dân tỉnh

86089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

86090

49

Tỉnh Đoàn

86091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

86092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

86093

(7.1)

THÀNH PHỐ BẾN TRE

861

1

BC. Trung tâm thành phố Bến Tre

86100

2

Thành ủy

86101

3

Hội đồng nhân dân

86102

4

Ủy ban nhân dân

86103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86104

6

P.2

86106

7

P.8

86107

8

P.1

86108

9

P.4

86109

10

X. Phú Hưng

86110

11

P. Phú Khương

86111

12

P. Phú Tân

86112

13

X. Sơn Đông

86113

14

X. Mỹ Thành

86114

15

X. Bình Phú

86115

16

P.6

86116

17

P.7

86117

18

P.5

86118

19

P.3

86119

20

X. Mỹ Thạnh An

86120

21

X. Nhơn Thạnh

86121

22

X. Phú Nhuận

86122

23

BCP. Mỹ Thạnh An

86150

24

BC. KHL Bến Tre

86151

25

BC. Tân Thành

86152

26

BC. Sơn Đông

86153

27

BC. Bến xe

86154

28

BC. Phường 7

86155

29

BC. Bệnh Viện

86156

30

BC. TTDV Tin học

86157

31

BC. Mỹ Thạnh An

86158

32

BC. Hệ 1 Bến Tre

86199

(7.2)

HUYỆN CHÂU THÀNH

862

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

86200

2

Huyện ủy

86201

3

Hội đồng nhân dân

86202

4

Ủy ban nhân dân

86203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86204

6

TT. Châu Thành

86206

7

X. Phú An Hòa

86207

8

X. An Phước

86208

9

X. Phước Thạnh

86209

10

X. Hữu Định

86210

11

X. An Hóa

86211

12

X. Giao Hòa

86212

13

X. Giao Long

86213

14

X. Qưới Sơn

86214

15

X. Tân Thạch

86215

16

X. An Khánh

86216

17

X. Tam Phước

86217

18

X. Tường Đa

86218

19

X. Sơn Hòa

86219

20

X. An Hiệp

86220

21

X. Thành Triệu

86221

22

X. Phú Túc

86222

23

X. Phú Đức

86223

24

X. Quới Thành

86224

25

X. Tiên Thủy

86225

26

X. Tiên Long

86226

27

X. Tân Phú

86227

28

BCP Châu Thành

86250

29

BC. TT Châu Thành

86251

30

BC. An Hóa

86252

31

BC. Giao Long

86253

32

BC. KCN Giao Long

86254

33

BC. Tân Thạch

86255

34

BC. An Hiệp

86256

35

BC. Tiên Thủy

86257

36

BC. Tân Phú

86258

(7.3)

HUYỆN CHỢ LÁCH

863

1

BC. Trung tâm huyện Chợ Lách

86300

2

Huyện ủy

86301

3

Hội đồng nhân dân

86302

4

Ủy ban nhân dân

86303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86304

6

TT. Chợ Lách

86306

7

X. Hòa Nghĩa

86307

8

X. Tân Thiềng

86308

9

X. Long Thới

86309

10

X. Phú Sơn

86310

11

X. Vĩnh Thành

86311

12

X. Vĩnh Hòa

86312

13

X. Hưng Khánh Trung B

86313

14

X. Phú Phụng

86314

15

X. Vĩnh Bình

86315

16

X. Sơn Định

86316

17

BCP. Chợ Lách

86350

18

BC. Tân Thiềng

86351

19

BC. Long Thới

86352

20

BC. Cái Mơn

86353

21

BC. Vĩnh Hòa

86354

22

BC. Phú Phụng

86355

(7.4)

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

864

1

BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc

86400

2

Huyện ủy

86401

3

Hội đồng nhân dân

86402

4

Ủy ban nhân dân

86403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86404

6

X. Phước Mỹ Trung

86406

7

X. Thành An

86407

8

X. Hòa Lộc

86408

9

X. Tân Thành Bình

86409

10

X. Tân Phú Tây

86410

11

X. Thạnh Ngãi

86411

12

X. Thanh Tân

86412

13

X. Phú Mỹ

86413

14

X. Hưng Khánh Trung A

86414

15

X. Nhuận Phú Tân

86415

16

X. Tân Thanh Tây

86416

17

X. Tân Bình

86417

18

X. Khánh Thạnh Tân

86418

19

BCP. Mỏ Cày Bắc

86450

20

BC. Tân Thành Bình

86451

21

BC. Nhuận Phú Tân

86452

(7.5)

HUYỆN MỎ CÀY NAM

865

1

BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam

86500

2

Huyện ủy

86501

3

Hội đồng nhân dân

86502

4

Ủy ban nhân dân

86503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86504

6

TT. Mỏ Cày

86506

7

X. Phước Hiệp

86507

8

X. Định Thủy

86508

9

X. Tân Hội

86509

10

X. An Thạnh

86510

11

X. Đa Phước Hội

86511

12

X. Bình Khánh Tây

86512

13

X. Bình Khánh Đông

86513

14

X. An Định

86514

15

X. Tân Trung

86515

16

X. An Thới

86516

17

X. Thành Thới A

86517

18

X. Thành Thổi B

86518

19

X. Ngãi Đăng

86519

20

X. Minh Đức

86520

21

X. Cẩm Sơn

86521

22

X. Hương Mỹ

86522

23

BCP. Mỏ Cày Nam

86550

24

BC. Chợ Thơm

86551

25

BC. An Định

86552

26

BC. An Thới

86553

27

BC. Cẩm Sơn

86554

28

BC. Hương Mỹ

86555

(7.6)

HUYỆN GIỒNG TRÔM

866

1

BC. Trung tâm huyện Giồng Trôm

86600

2

Huyện ủy

86601

3

Hội đồng nhân dân

86602

4

Ủy ban nhân dân

86603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86604

6

TT. Giồng Trôm

86606

7

X. Bình Hòa

86607

8

X. Châu Bình

86608

9

X. Châu Hòa

86609

10

X. Phong Mỹ

86610

11

X. Phong Nám

86611

12

X. Mỹ Thạnh

86612

13

X. Lương Hòa

86613

14

X. Lương Quới

86614

15

X. Lương Phú

86615

16

X. Thuận Điền

86616

17

X. Sơn Phú

86617

18

X. Hưng Phong

86618

19

X. Phước Long

86619

20

X. Long Mỹ

86620

21

X. Tân Lợi Thạnh

86621

22

X. Thạnh Phú Đông

86622

23

X. Tân Hào

86623

24

X. Tân Thanh

86624

25

X. Bình Thành

86625

26

X. Hưng Nhượng

86626

27

X. Hưng Lễ

86627

28

BCP. Giồng Trôm

86650

29

BC. Mỹ Lồng

86651

30

BC. Lương Quới

86652

31

BC. Phước Long

86653

32

BC. Tân Hào

86654

33

BC. Hưng Nhượng

86655

(7.7)

HUYỆN BÌNH ĐẠI

867

1

BC.Trung tâm huyện Bình Đại

86700

2

Huyện ủy

86701

3

Hội đồng nhân dân

86702

4

Ủy ban nhân dân

86703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86704

6

TT. Bình Đại

86706

7

X. Bình Thắng

86707

8

X. Đại Hòa Lộc

86708

9

X. Bình Thới

86709

10

X. Thạnh Trị

86710

11

X. Phú Long

86711

12

X. Định Trung

86712

13

X. Lộc Thuận

86713

14

X. Phú Vang

86714

15

X. Vang Quới Đông

86715

16

X. Thới Lai

86716

17

X. Vang Quới Tây

86717

18

X. Phú Thuận

86718

19

X. Châu Hưng

86719

20

X. Long Hòa

86720

21

X. Long Định

86721

22

X. Tam Hiệp

86722

23

X. Thạnh Phước

86723

24

X. Thừa Đức

86724

25

X. Thới Thuận

86725

26

BCP. Bình Đại

86750

27

BC. Lộc Thuận

86751

28

BC. Thới Lai

86752

29

BC. Châu Hưng

86753

30

BC. Thạnh Phước

86754

31

BĐVHX Cồn Nghêu

86755

(7.8)

HUYỆN BA TRI

868

1

BC. Trung tâm huyện Ba Tri

86800

2

Huyện ủy

86801

3

Hội đồng nhân dân

86802

4

Ủy ban nhân dân

86803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86804

6

TT. Ba Tri

86806

7

X. Vĩnh Hòa

86807

8

X. Phú Ngãi

86808

9

X. Bảo Thạnh

86809

10

X. Phước Tuy

86810

11

X. Tân Xuân

86811

12

X. Tân Mỹ

86812

13

X. Mỹ Hòa

86813

14

X. Mỹ Chánh

86814

15

X. Mỹ Thạnh

86815

16

X. Mỹ Nhơn

86816

17

X. Phú Lễ

86817

18

X. An Bình Tây

86818

19

X. An Ngãi Trung

86819

20

X. An Phú Trung

86820

21

X. Tân Hưng

86821

22

X. An Ngãi Tây

86822

23

X. An Hiệp

86823

24

X. An Đức

86824

25

X. Vĩnh An

86825

26

X. An Hòa Tây

86826

27

X. An Thủy

86827

28

X. Tân Thủy

86828

29

X. Bảo Thuận

86829

30

BCP. Ba Tri

86850

31

BC. Phước Tuy

86851

32

BC. Mỹ Chánh

86852

33

BC. An Ngãi Trung

86853

34

BC. An Thủy

86854

35

BC. Tân Thủy

86855

36

BC. Bảo Thuận

86856

(7.9)

HUYỆN THẠNH PHÚ

869

1

BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú

86900

2

Huyện ủy

86901

3

Hội đồng nhân dân

86902

4

Ủy ban nhân dân

86903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

86904

6

TT. Thạnh Phú

86906

7

X. An Thạnh

86907

8

X. Mỹ An

86908

9

X. Mỹ Hưng

86909

10

X. Quới Điền

86910

11

X. Tân Phong

86911

12

X. Đại Điên

86912

13

X. Phú Khánh

86913

14

X. Thới Thạnh

86914

15

X. Hòa Lợi

86915

16

X. Bình Thạnh

86916

17

X. An Thuận

86917

18

X. An Nhơn

86918

19

X. Giao Thạnh

86919

20

X. Thạnh Phong

86920

21

X. Thạnh Hải

86921

22

X. An Điền

86922

23

X. An Quy

86923

24

BCP. Thạnh Phú

86950

25

BC. Tân Phong

86951

26

BC. Giao Thạnh

86952

27

BC. An Qui

86953

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Bến Tre

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Bến Tre – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Bến Tre – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Bến Tre – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Bến Tre - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bến Tre
Xem thêm bài viết hay:  79+ Hình Nền Samsung S10 Đẹp Sắc Nét, Chất Lượng Cao

Viết một bình luận