Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan

Bạn đang xem: Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan tại vietabinhdinh.edu.vn

Implant là thuật ngữ thường xuyên được bắt gặp trong nhiều tài liệu nghiên cứu sinh học hay thảo luận về y khoa. Đặc biệt phổ biến có thể kể đến là răng implant giữ nguyên không dịch mã. Vậy cấy ghép implant hay implant là gì, những thông tin cần biết, cùng tìm hiểu qua bài viết sau:

Cấy ghép nghĩa là gì?

Được sử dụng thường xuyên, vậy implant nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge, implant là động từ có nghĩa chung là cấy ghép một nhóm tế bào hoặc cơ quan vào cơ thể (thuốc). Ngoài ra, implant còn có thể là danh từ chỉ việc cấy ghép trong phẫu thuật.

Implant còn được ứng dụng rất phổ biến trong cụm nha khoa implant – một phương pháp y học ra đời từ năm 1952Implant còn được sử dụng rất phổ biến trong cụm nha khoa implant – một phương pháp y khoa ra đời từ năm 1952

Cấy ghép trong các trường hợp sử dụng cụ thể

Implant có nhiều công dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khác nhau. Đặc biệt:

  1. cấy ghép (động từ)
  • Cấy ghép dưới da, Cấy ghép cơ quan, nhóm tế bào, thiết bị
  • (…vào) khắc ghi, khắc sâu vào tâm trí, khắc ghi, làm vấy bẩn,…
  • Tu luyện (hiếm)

Vd: Tôi đã cấy ý tưởng của họ vào tâm trí họ. (Tôi in sâu suy nghĩ của họ vào tâm trí của tôi)

Ví dụ: Ai cho phép bạn cấy niềm tin tôn giáo vào trẻ nhỏ?(Ai cho phép bạn nhồi nhét niềm tin tôn giáo vào tâm trí trẻ nhỏ?)

Ví dụ: Thông tin của chủ sở hữu được lưu trữ trên một vi mạch và được cấy vào cơ thể của con chó. (Thông tin của chủ sở hữu được lưu trữ trên một vi mạch và được cấy vào cơ thể của con chó.)

  1. cấy ghép (danh từ)
  • cấy ghép
  • ống phóng xạ

Vd: Họ đặt implant vào vị trí, nướu sẽ được đóng lại bằng chỉ khâu. (Họ đặt implant vào vị trí, nướu sẽ được khâu lại.)

Vd: Sau khi implant được cố định chắc chắn trong xương thường mất 4-6 tháng.

Ví dụ: Chiếc răng nhân tạo trông giống như răng tự nhiên của bạn sau đó được gắn vào implant. (Răng nhân tạo giống như răng tự nhiên của bạn sau khi gắn implant.)

Cụm từ thông dụng với Implant

Hiểu được implant nghĩa là gì, bạn đọc nên biết thêm các cụm từ thường đi kèm với implant để sử dụng tốt nhất, bao gồm các từ như: implant ngực, implant miệng, ốc tai điện tử, implant silicone, implant sọ mặt, implant thân não thính giác, re-implant, at reimplant , cấy ghép điều khiển học, cấy ghép kim loại, cấy ghép y tế, cấy ghép nha khoa, cấy ghép võng mạc, cấy ghép titan.

Bán tại:

    • Nữ diễn viên phủ nhận chuyện nâng ngực. (Ca sĩ phủ nhận việc phẫu thuật nâng ngực.)
    • Cấy ghép nha khoa là một neo kim loại được đặt trong xương hàm bên dưới nướu. (Cấy ghép nha khoa là một neo kim loại được đặt trong xương hàm bên dưới nướu.)
    • Vật liệu cấy ghép silicon rất đắt tiền. (Cấy ghép silicon rất đắt tiền.)
    • Ốc tai điện tử là một thiết bị có thể giúp một số trẻ em không thể nghe hoặc hiểu ngôn ngữ ngay cả khi có máy trợ thính. (Ốc tai điện tử là một thiết bị có thể giúp một số trẻ em không thể nghe hoặc hiểu ngôn ngữ ngay cả khi có máy trợ thính.)
    • Bác sĩ đã không thể cấy ghép lại quả thận khỏe mạnh. (Bác sĩ đã không thể cấy ghép lại một quả thận khỏe mạnh.)
  • Cấy collagen không giúp làm mờ vết thâm do mụn để lại. (Cấy ghép collagen không giúp làm mờ sẹo mụn.)
  • Cấy ghép não cho phép người đàn ông bị liệt tự ăn bằng suy nghĩ của mình

Ngoài ra, implant còn được ứng dụng rất phổ biến trong cụm trồng răng – một phương pháp y khoa ra đời từ năm 1952. Tính đến thời điểm hiện tại, phương pháp này đã có nhiều cải tiến, trở thành một phương pháp chỉnh hình. răng tốt nhất.

Trồng răng implant được hiểu như thế nào?

Với ý nghĩa trên, cấy ghép implant được hiểu đơn giản là thay thế chiếc răng đã mất bằng một “chân răng nhân tạo” sẽ được ghép vào xương hàm. Chân răng của implant này sẽ là một vật thể kim loại có hình dạng vít titan tương thích với xương hàm.

Implant lúc này đóng vai trò của một danh từ, thường được dùng để gọi trụ chịu trách nhiệm thay thế chân răng. Trụ implant sẽ có chức năng quan trọng như một chân răng thật, được cấy ghép vào để cải thiện nhiều chức năng của răng miệng.

Phương pháp trồng răng implant bao gồm nhiều từ liên quan đến cấu tạo như:

Trồng răng implant được hiểu như thế nào?Trồng răng implant được hiểu như thế nào?

  • Trụ implant vô trùng – chân răng nhân tạo tương thích với xương hàm.
  • Mang implant (giá đỡ implant) có trụ để đưa implant vào lỗ khoan hoặc sử dụng dụng cụ di chuyển implant.
  • Che vít bằng abutment để ngăn chặn sự phát triển của mô mềm vào khớp cấy ghép.
  • Mũ lành thương được sử dụng để định hình mô nướu và hỗ trợ cho implant.
  • Coping pin được sử dụng để di chuyển và hướng implant vào mô hình hàm.
  • Analogue – Bản sao của implant trên mẫu hàm.
  • Abutment – ​​Bộ phận bắt vít vào implant để mang, nâng đỡ và phục hồi răng trên implant.

Qua bài viết trên bạn đọc có thể dễ dàng hiểu được ý nghĩa của Implant là gì, cách sử dụng, một số cụm thông dụng như răng implant. Bạn đọc có thể tìm thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích với vô số tài liệu đa ngành hay các khóa học tiếng Anh đa cấp độ tại website Trung Tâm Đào Tạo Việt Á.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người
  • từ vựng tiếng anh về đồ ăn

Bạn thấy bài viết Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan
Xem thêm bài viết hay:  Being aware of one’s own emotions – recognizing and acknowledging feelings as they happen

Viết một bình luận