Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt? 

Bạn đang xem: Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt?  tại vietabinhdinh.edu.vn

Từ vựng đại diện cho một trong những kỹ năng quan trọng nhất để học ngôn ngữ dễ dàng, vì vậy hãy cùng Trung Tâm Đào Tạo Việt Á học một từ mỗi ngày và bắt đầu với ý nghĩa của việc hủy bỏ. Để có vốn từ vựng tiếng Anh phong phú, bạn không chỉ cần học 1 nghĩa cơ bản mà phải học hiểu và học nhiều nghĩa của từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi đó bạn mới thực sự tự tin sử dụng chúng cho phù hợp với hoàn cảnh. Kiến thức về từ vựng sẽ chủ yếu dựa vào kỹ năng và khả năng khi ghi nhớ. Mỗi ngày học kỹ một từ tích lũy, dần dần bạn cũng sẽ có một khối từ vựng khổng lồ.

Hủy nghĩa là gì – Mỗi ngày một từ với English Trung Tâm Đào Tạo Việt Á.

Ở đây có bao nhiêu bạn biết cancel nghĩa là gì và có bao nhiêu nghĩa cơ bản? Nếu chưa biết hãy để Trung Tâm Đào Tạo Việt Á gợi ý nhé, chắc chắn bạn sẽ bất ngờ vì độ phong phú của kho từ vựng này.

  • Hủy bỏ – hủy bỏ: có nghĩa là quyết định rằng một sự kiện đã được tổ chức chắc chắn sẽ không xảy ra nữa. Hoặc dừng đơn hàng bạn đã đặt. Hoặc quyết định không phát sóng chương trình sắp thực hiện nữa.
  • Hủy: đánh dấu tem đã sử dụng và không thể sử dụng lại.
  • Cancel: từ chối hoàn toàn, ngừng ủng hộ ai đó, vì họ đã xúc phạm bạn.
  • Hủy bỏ: bạn không muốn tiếp tục với thỏa thuận được sắp xếp hợp pháp.
  • Hủy bỏ: Loại bỏ ai đó khỏi cuộc sống của bạn bằng cách từ chối liên lạc vì họ làm điều gì đó mà bạn không đồng ý.

Tìm hiểu ý nghĩa của từ hủy bỏ trong tiếng Việt và cách sử dụng nóTìm hiểu ý nghĩa của từ hủy bỏ trong tiếng Việt và cách sử dụng nó

Trong từ điển Anh – Việt:

Hủy bỏ (danh từ) có nghĩa là hủy bỏ, hủy bỏ và hủy bỏ, phản đối, đảo ngược, tờ in bị hỏng

Cancel (transitive verb) có nghĩa là hủy bỏ, hủy hợp đồng, giao kèo,.. hủy đơn hàng, hủy vị thế đã giành trước đó, đóng dấu xóa, trả nợ,…

Một số ví dụ minh họa là:

  • Chuyến tàu Ý lúc 3:30 chiều cũng đã bị hủy, điều đó có nghĩa là chuyến tàu Ý lúc 3:30 chiều đã bị hủy
  • Sau bài đăng lớn của anh ấy trên trang, các sinh viên đại học đã chọn hủy đăng ký của anh ấy, điều đó có nghĩa là sau bài đăng của anh ấy trên trang được hỗ trợ, nhiều sinh viên đại học đã chọn hủy đăng ký của anh ấy.

Có bao nhiêu từ liên quan – Những từ liên quan đến hủy bỏ có nghĩa là gì?

Học nghĩa của từng từ cancel là chưa đủ, nếu muốn nắm vững các từ thông dụng trong mọi tình huống, bạn cần tìm hiểu thêm về nghĩa của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các từ liên quan đến cancel. Hãy để tiếng Anh Trung Tâm Đào Tạo Việt Á thống kê qua bảng dưới đây để bạn tiện theo dõi và ghi nhớ hơn nhé.

Từ vựng liên quan Ý nghĩa của từ
Hủy bỏ sth out Hành động loại bỏ tác dụng của một thứ bằng cách làm một thứ khác có tác dụng ngược lại
Gọi tắt Quyết định một kế hoạch đã định sẽ không tái diễn
Đình chỉ Có nghĩa là đình chỉ, tạm thời hoặc có thể vĩnh viễn
Hoãn Hoãn sự kiện hoặc quyết định rằng nó sẽ diễn ra sau
Hủy bỏ Để loại trừ ai đó bằng cách không giao tiếp với họ vì họ làm điều gì đó mà người khác không đồng ý
hủy bỏ Quyết định ngăn chặn điều gì đó sẽ không xảy ra
Máy hủy Máy in tem chống tái sử dụng tem đã qua sử dụng
In giữa dòng Một hoạt động để loại bỏ giữa căng
trật khớp Một đối tượng hoặc một nền kinh tế không còn hoạt động theo cách thông thường
cắt giảm Hành động ngăn chặn một cái gì đó, giới hạn nó trước khi nó kết thúc
Ngắt mạch Thiết bị dừng dòng điện khi có sự cố xảy ra
máy bay ném bom phóng to Một người tham gia sự kiện không được mời với ý định làm gián đoạn sự kiện
bom thu phóng Tham gia một sự kiện mà không được mời thường có ý định làm gián đoạn sự kiện
Ném bom thu phóng Hành động của một người tham gia sự kiện không được mời thường với ý định làm gián đoạn sự kiện

Luyện từ vựng có quan hệ mật thiết với việc vận dụng vốn từ đã học vào các tình huống, sự kiện thực tế trong cuộc sống. Cách để người học nhớ tốt, dễ tiếp thu là liên kết các nghĩa của từ trong cuộc sống hàng ngày. Tạo ra các dữ kiện thực tế là cách tốt nhất để ghi nhớ. Và nếu bạn có thể ghi nhớ những câu liên quan thì chắc chắn trình độ và khả năng nghe nói tiếng Anh của bạn sẽ lên một tầm cao mới. Điều này có thể được thực hiện trong lớp, ở nhà để giúp học sinh giải trí, cải thiện kết quả tích cực.

Chúng ta hãy tìm hiểu về các từ liên quan đến từ hủy bỏ. Chúng ta hãy tìm hiểu về các từ liên quan đến từ hủy bỏ.

Thông qua bài viết chia sẻ kiến ​​thức về từ vựng cancel nghĩa là gì và một số từ vựng liên quan khác có ứng dụng thực tế. Hi vọng nó sẽ thực sự hữu ích với các bạn và hi vọng qua bài viết trên các bạn sẽ nắm được kha khá kiến ​​thức về từ vựng cancel. Vừa học vừa chơi, từ vựng đơn giản mỗi ngày cùng Anh ngữ Trung Tâm Đào Tạo Việt Á chắc chắn sẽ giúp bạn bất ngờ hơn về kho từ vựng của mình chỉ sau một thời gian ngắn.

Để đăng ký khóa học tại Anh ngữ Trung Tâm Đào Tạo Việt Á – trung tâm Anh ngữ đào tạo từ cơ bản đến nâng cao với đội ngũ giảng viên và trợ giảng đạt thành tích cao. Mọi thắc mắc vui lòng truy cập ama.edu.vn để được hỗ trợ

Xem thêm:

  • Đồng hồ là gì?
  • Quyền sở hữu là gì?

Bạn thấy bài viết Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt?  có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt?  bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt?  của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Cancel nghĩa là gì trong tiếng việt?
Xem thêm bài viết hay:  Luyện thi IELTS 8.0 – Chương Trình Được Đảm Bảo Điểm Đầu Ra Tại AMA

Viết một bình luận