Biết được bảng diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam sẽ giúp bạn hiểu hơn về mảnh đất hình chữ S, nơi sinh sống của những người máu vàng. Dưới đây là bảng điện và dân số các tỉnh thành Việt Nam cập nhật năm 2023.
1. Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam
STT | Tên tỉnh Thành phố | Diện tích (Km2) | Dân số (Người) |
Trước hết | hà giang | 7.929,2 | 854.679 |
2 | Tuyên Quang | 5.867,9 | 784.811 |
3 | Cao bằng | 6.700,2 | 530,341 |
4 | lạng sơn | 8.310.2 | 781,655 |
5 | bắc giang | 3.849,7 | 1.803.950 |
6 | quảng ninh | 6.177,7 | 1.320.324 |
7 | Bắc Kạn | 4.860 | 327.900 |
số 8 | thái nguyên | 3.536.4 | 1.268.300 |
9 | Phú Thọ | 3.533.4 | 1.404.200 |
mười | Hòa bình | 4.608,7 | 846.1 |
11 | sơn la | 14.174,4 | 1.242.700 |
thứ mười hai | điện biên | 9.541 | 598.856 |
13 | Lai Châu | 9.069,5 | 460.196 |
14 | Lào Cai | 6.364 | 705.600 |
15 | Yên Bái | 6.887,6 | 815.600 |
16 | Hà Nội | 3.358,9 | 8.050.000 won |
17 | bắc ninh | 822,8 | 1.247.500 |
18 | Hà Nam | 860,5 | 852.800 |
19 | Hải Dương | 1.656 | 1.892.254 |
20 | hải phòng | 1.561.7 | 2.028.514 |
21 | hưng yên | 926 | 1.252.731 |
22 | Nam Định | 1.652,6 | 1.780.393 |
23 | hòa bình | 1.570.5 | 1.860.447 |
24 | Vĩnh Phúc | 1.253,3 | 1.154.154 |
25 | Ninh Bình | 1.378.1 | 982,487 |
26 | Thanh Thanh | 11.130.2 | 3.640.128 |
27 | nghệ an | 16.493,7 | 3,327,791 |
28 | Hà Tĩnh | 5.997,3 | 1.288.866 |
29 | Quảng Bình | 8.065.3 | 895.430 |
30 | Quảng Trị | 4.739,8 | 632.375 |
31 | Huế | 5.033.2 | 1.128.620 |
32 | Đà Nẵng | 1.284,9 | 1.134.310 |
33 | quảng nam | 10.574,70 | 1.495.812 |
34 | quảng ngãi | 5.135.20 | 1.231.697 |
35 | Hòa bình | 6.066.20 | 1.486.918 |
36 | phú yên | 5.023.40 | 909.500 |
37 | Khánh Hòa | 5.137.80 | 1.231.107 |
38 | Ninh Thuận | 3.358,00 | 590,467 |
39 | Bình Thuận | 7.812.80 | 1.230.808 |
40 | Kon Tum | 9.674,2 | 540,438 |
41 | gia đình | 15.510,8 | 1.513.847 |
42 | Đắk Lắk | 13.030,5 | 1.869.322 |
43 | Đắk Nông | 6.509.3 | 622.168 |
44 | Lâm Đồng | 9.783,2 | 1.296.906 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2.061.04 | 8.993.082 |
46 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1.980,80 | 1.148.313 |
47 | Bình Dương | 2.694,70 | 2.455.865 |
48 | Bình Phước | 6.877,00 | 994.679 |
49 | Đồng Nai | 5.905,70 | 3.097.107 |
50 | Tây Ninh | 4.041.40 | 1.169.165 |
51 | an giang | 3.536.7 | 1.908.352 |
52 | Cà Mau | 5.294.87 | 1.194.476 |
53 | Bạc Liêu | 2.669 | 907.236 |
54 | Sóc Trăng | 3.311,87 | 1.199.653 |
55 | tiền giang | 2.510.5 | 1.764.185 |
56 | tính kiên nhẫn | 6.348,8 | 1.723.067 |
57 | bến tre | 2.394,6 | 1.288.463 |
58 | Long An | 4.494,93 | 1.688.547 |
59 | Đồng Tháp | 3.383,8 | 1.599.504 |
60 | Cần Thơ | 1.439.2 | 1.235.171 |
61 | Trà Vinh | 2.358,2 | 1.009.168 |
62 | Vĩnh Long | 1.525.6 | 1.022.791 |
2. Tịnh Thành có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất Việt Nam
Tỉnh có diện tích lớn nhất
Ở Việt Nam, tỉnh Nghệ An – quê Bác là tỉnh có diện tích lớn nhất miền Trung. Nơi đây có tổng diện tích lên đến 16.493,7 km2 và mật độ dân số ở đây tương đối thưa thớt so với các tỉnh miền Trung.
Trước đây, Việt Nam có tỉnh lớn nhất là Đắk Lắk với diện tích lớn gần gấp đôi tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên, Đắk Lắk được chia thành 02 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông nên diện tích bị chia đôi. Nhờ sự phân chia này, Nghệ An trở thành tỉnh có diện tích lớn nhất cả nước.
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam
Bắc Ninh là tỉnh nhỏ nhất Việt Nam với diện tích chỉ 822,8 km2 và có một nền văn hóa lịch sử thú vị. Đến với Bắc Ninh, bạn sẽ được trải nghiệm làn điệu dân ca Quan họ, một nét văn hóa lâu đời vẫn được lưu giữ. Ngoài ra, Bắc Ninh còn có tượng Quan Âm nghìn mắt nghìn tay với tuổi đời lên đến 350 năm.
Trong bài viết này, Thủ thuật phần mềm đã gửi tới các bạn danh sách diện tích và dân số của các tỉnh thành phố Việt Nam. Chúc một ngày tốt lành!
Bạn thấy bài viết Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung