Cũng như bao bậc cha mẹ khác, bạn luôn quan tâm đến sức khỏe của con mình và luôn tự hỏi con mình có phát triển bình thường không. Như bạn đã biết, mỗi đứa trẻ là một cá nhân và phát triển theo tốc độ của riêng chúng. Và sự trưởng thành của con bạn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, không phải đứa trẻ nào cũng theo một khuôn mẫu nhất định.
Dưới đây là bảng chiều cao và cân nặng chuẩn của trẻ để bạn tham khảo, tuy nhiên nếu số đo của trẻ chênh lệch một chút so với bảng chiều cao thì cũng đừng lo lắng.
Trước khi đọc biểu đồ chiều cao và cân nặng của trẻ, vui lòng đọc lưu ý sau:
Các thông số tra cứu trong bảng bạn cần biết:
- TB: cân nặng và chiều cao của trẻ đạt chuẩn trung bình
- Dưới -2SD: Trẻ suy dinh dưỡng, thấp bé
- Trên +2SD: Trẻ thừa cân hoặc quá cao so với cân nặng và chiều cao của mình.
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn nhất cho bé trai và bé gái từ 0-5 tuổi
NHỮNG CẬU BÉ |
tháng tuổi |
CON GÁI |
|||||||||||
Trọng lượng / kg) |
Chiều cao (cm) |
Trọng lượng / kg) |
Chiều cao (cm) |
||||||||||
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
||
2,5 |
3.3 |
4.4 |
46.1 |
49,9 |
53,7 |
0 tháng |
2.4 |
3.2 |
4.2 |
45,4 |
49.1 |
52,9 |
|
3.4 |
4,5 |
5,8 |
50,8 |
54,7 |
58,6 |
1 tháng |
3.2 |
4.2 |
5,5 |
49,8 |
53,7 |
57,6 |
|
4.3 |
5.6 |
7.1 |
54,4 |
58,4 |
62,4 |
2 tháng |
3.9 |
5.1 |
6.6 |
53,0 |
57.1 |
61.1 |
|
5 |
6.4 |
số 8 |
57.3 |
61,4 |
65,5 |
3 tháng |
4,5 |
5,8 |
7,5 |
55,6 |
59,8 |
64,0 |
|
5.6 |
7 |
8,7 |
59,7 |
63,9 |
68 |
4 tháng |
5.0 |
6.4 |
8.2 |
57,8 |
62.1 |
66,4 |
|
6 |
7,5 |
9.3 |
61,7 |
65,9 |
70.1 |
5 tháng |
5.4 |
6,9 |
8,8 |
59,6 |
64,0 |
68,5 |
|
6.4 |
7,9 |
9,8 |
63.3 |
67.6 |
71,9 |
6 tháng |
5,7 |
7.3 |
9.3 |
61.2 |
65,7 |
70.3 |
|
6,7 |
8.3 |
10.3 |
64,8 |
69.2 |
73,5 |
7 tháng |
6,0 |
7.6 |
9,8 |
62,7 |
67.3 |
71,9 |
|
6,9 |
8.6 |
10.7 |
66.2 |
70,6 |
75 |
8 tháng |
6.3 |
7,9 |
10.2 |
64,0 |
68,8 |
73,5 |
|
7.1 |
8,9 |
11 |
67,5 |
72 |
76,5 |
9 tháng |
6,5 |
8.2 |
10,5 |
65.3 |
70.1 |
75,0 |
|
7.4 |
9.2 |
11.4 |
68,7 |
73.3 |
77,9 |
10 tháng |
6,7 |
8,5 |
10.9 |
66,5 |
71,5 |
76,4 |
|
7.6 |
9.4 |
11.7 |
69,9 |
74,5 |
79.2 |
11 tháng |
6,9 |
8,7 |
11.2 |
67,7 |
72,8 |
77,8 |
|
7,7 |
9,6 |
thứ mười hai |
71 |
75,7 |
80,5 |
12 tháng |
7,0 |
8,9 |
11,5 |
68,9 |
74.0 |
79.2 |
|
7,9 |
9,9 |
12.3 |
72.1 |
76,9 |
81,8 |
13 tháng |
7.2 |
9.2 |
11.8 |
70,0 |
75.2 |
80,5 |
|
8.1 |
10.1 |
12.6 |
73.1 |
78 |
83 |
14 tháng |
7.4 |
9.4 |
12.1 |
71.0 |
76,4 |
81,7 |
|
8.3 |
10.3 |
12.8 |
74.1 |
79.1 |
84.2 |
15 tháng |
7.6 |
9,6 |
12.4 |
72.0 |
77,5 |
83,0 |
|
8.4 |
10,5 |
13.1 |
75 |
80.2 |
85,4 |
16 tháng |
7,7 |
9,8 |
12.6 |
73.0 |
78,6 |
84.2 |
|
8.6 |
10.7 |
13.4 |
76 |
81.2 |
86,5 |
17 tháng |
7,9 |
10,0 |
12.9 |
74.0 |
79,7 |
85,4 |
|
8,8 |
10.9 |
13.7 |
76,9 |
82.3 |
87,7 |
18 tháng |
8.1 |
10.2 |
13.2 |
74,9 |
80,7 |
86,5 |
|
8,9 |
11.1 |
13,9 |
77,7 |
83.2 |
88,8 |
19 tháng |
8.2 |
10.4 |
13,5 |
75,8 |
81,7 |
87,6 |
|
9.1 |
11.3 |
14.2 |
78,6 |
84.2 |
89,8 |
20 tháng |
8.4 |
10.6 |
13.7 |
76,7 |
82,7 |
88,7 |
|
9.2 |
11,5 |
14,5 |
79,4 |
85.1 |
90,9 |
21 tháng |
8.6 |
10.9 |
14,0 |
77,5 |
83,7 |
89,8 |
|
9.4 |
11.8 |
14.7 |
80.2 |
86 |
91,9 |
22 tháng |
8,7 |
11.1 |
14.3 |
78,4 |
84,6 |
90,8 |
|
9,5 |
thứ mười hai |
15 |
81 |
86,9 |
92,9 |
23 tháng |
8,9 |
11.3 |
14.6 |
79.2 |
85,5 |
91,9 |
|
9,7 |
12.2 |
15.3 |
81,7 |
87,8 |
93,9 |
24 tháng |
9,0 |
11,5 |
14,8 |
80,0 |
86,4 |
92,9 |
|
10,5 |
13.3 |
16,9 |
85.1 |
91,9 |
98,7 |
2,5 tuổi |
10,0 |
12.7 |
16,5 |
83,6 |
90,7 |
97,7 |
|
11.3 |
14.3 |
18.3 |
88,7 |
96,1 |
103,5 |
3 tuổi |
10.8 |
13,9 |
18.1 |
87,4 |
95.1 |
102,7 |
|
thứ mười hai |
15.3 |
19.7 |
91,9 |
99,9 |
107,8 |
3,5 tuổi |
11.6 |
15,0 |
19.8 |
90,9 |
99,0 |
107.2 |
|
12.7 |
16.3 |
21.2 |
94,9 |
103.3 |
111,7 |
4 tuổi |
12.3 |
16.1 |
21,5 |
94,1 |
102,7 |
111.3 |
|
13.4 |
17.3 |
22.7 |
97,8 |
106,7 |
115,5 |
4,5 tuổi |
13,0 |
17.2 |
23.2 |
97.1 |
106.2 |
115.2 |
|
14.1 |
18.3 |
24.2 |
100,7 |
110 |
119.2 |
5 tuổi |
13.7 |
18.2 |
24,9 |
99,9 |
109,4 |
118,9 |
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn nhất cho bé trai và bé gái từ 6 đến 12 tuổi
CHÀNG TRAI |
tháng tuổi |
CON GÁI |
|||||||||||
Trọng lượng / kg) |
Chiều cao (cm) |
Trọng lượng / kg) |
Chiều cao (cm) |
||||||||||
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
-2SD |
bệnh lao |
+2SD |
||
2,5 |
3.3 |
4.4 |
46.1 |
49,9 |
53,7 |
sơ sinh |
2.4 |
3.2 |
4.2 |
45,4 |
49.1 |
52,9 |
|
3.4 |
4,5 |
5,8 |
50,8 |
54,7 |
58,6 |
1 tháng |
3.2 |
4.2 |
5,5 |
49,8 |
53,7 |
57,6 |
|
4.3 |
5.6 |
7.1 |
54,4 |
58,4 |
62,4 |
2 tháng |
3.9 |
5.1 |
6.6 |
53,0 |
57.1 |
61.1 |
|
5.0 |
6.4 |
8,0 |
57.3 |
61,4 |
65,5 |
3 tháng |
4,5 |
5,8 |
7,5 |
55,6 |
59,8 |
64,0 |
|
5.6 |
7,0 |
8,7 |
59,7 |
63,9 |
68,0 |
4 tháng |
5.0 |
6.4 |
8.2 |
57,8 |
62.1 |
66,4 |
|
6,0 |
7,5 |
9.3 |
61,7 |
65,9 |
70.1 |
5 tháng |
5.4 |
6,9 |
8,8 |
59,6 |
64,0 |
68,5 |
|
6.4 |
7,9 |
9,8 |
63.3 |
67.6 |
71,9 |
6 tháng |
5,7 |
7.3 |
9.3 |
61.2 |
65,7 |
70.3 |
|
6,7 |
8.3 |
10.3 |
64,8 |
69.2 |
73,5 |
7 tháng |
6,0 |
7.6 |
9,8 |
62,7 |
67.3 |
71,9 |
|
6,9 |
8.6 |
10.7 |
66.2 |
70,6 |
75,0 |
8 tháng |
6.3 |
7,9 |
10.2 |
64,0 |
68,7 |
73,5 |
|
7.1 |
8,9 |
11,0 |
67,5 |
72.0 |
76,5 |
9 tháng |
6,5 |
8.2 |
10,5 |
65.3 |
70.1 |
75,0 |
|
7.4 |
9.2 |
11.4 |
68,7 |
73.3 |
77,9 |
10 tháng |
6,7 |
8,5 |
10.9 |
66,5 |
71,5 |
76,4 |
|
7.6 |
9.4 |
11.7 |
69,9 |
74,5 |
79.2 |
11 tháng |
6,9 |
8,7 |
11.2 |
67,7 |
72,8 |
77,8 |
|
7,7 |
9,6 |
12,0 |
71.0 |
75,7 |
80,5 |
12 tháng |
7,0 |
8,9 |
11,5 |
68,9 |
74.0 |
79.2 |
|
8.3 |
10.3 |
12.8 |
74.1 |
79.1 |
84.2 |
15 tháng |
7.6 |
9,6 |
12.4 |
72.0 |
77,5 |
83,0 |
|
8,8 |
10.9 |
13.7 |
76,9 |
82.3 |
87,7 |
18 tháng |
8.1 |
10.2 |
13.2 |
74,9 |
80,7 |
86,5 |
|
9.2 |
11,5 |
14,5 |
79,4 |
85.1 |
90,9 |
21 tháng |
8.6 |
10.9 |
14,0 |
77,5 |
83,7 |
89,8 |
|
9,7 |
12.2 |
15.3 |
81,0 |
87.1 |
93.2 |
24 tháng |
9,0 |
11,5 |
14,8 |
80,0 |
86,4 |
92,9 |
|
10,5 |
13.3 |
16,9 |
85.1 |
91,9 |
98,7 |
2,5 tuổi |
10,0 |
12.7 |
16,5 |
83,6 |
90,7 |
97,7 |
|
11.3 |
14.3 |
18.3 |
88,7 |
96,1 |
103,5 |
3 tuổi |
10.8 |
13,9 |
18.1 |
87,4 |
95.1 |
102,7 |
|
12,0 |
15.3 |
19.7 |
91,9 |
99,9 |
107,8 |
3,5 tuổi |
11.6 |
15,0 |
19.8 |
90,9 |
99,0 |
107.2 |
|
12.7 |
16.3 |
21.2 |
94,9 |
103.3 |
111,7 |
4 tuổi |
12.3 |
16.1 |
21,5 |
94,1 |
102,7 |
111.3 |
|
13.4 |
17.3 |
22.7 |
97,8 |
106,7 |
115,5 |
4,5 tuổi |
13,0 |
17.2 |
23.2 |
97.1 |
106.2 |
115.2 |
|
14.1 |
18.3 |
24.2 |
100,7 |
110.0 |
119.2 |
5 tuổi |
13.7 |
18.2 |
24,9 |
99,9 |
109,4 |
118,9 |
|
15,0 |
19.4 |
25,5 |
103,4 |
112,9 |
122,4 |
5,5 tuổi |
14.6 |
19.1 |
26.2 |
102.3 |
112.2 |
122.0 |
|
15,9 |
20,5 |
27.1 |
106.1 |
116.0 |
125,8 |
6 tuổi |
15.3 |
20.2 |
27,8 |
104,9 |
115.1 |
125,4 |
|
16,8 |
21.7 |
28,9 |
108,7 |
118,9 |
129.1 |
6,5 tuổi |
16,0 |
21.2 |
29,6 |
107,4 |
118.0 |
128,6 |
|
17,7 |
22,9 |
30.7 |
111.2 |
121,7 |
132.3 |
7 tuổi |
16,8 |
22,4 |
31.4 |
109,9 |
120,8 |
131,7 |
|
18,6 |
24.1 |
32,6 |
113,6 |
124,5 |
135,5 |
7,5 tuổi |
17,6 |
23,6 |
33,5 |
112,4 |
123,7 |
134,9 |
|
19,5 |
25.4 |
34,7 |
116.0 |
127.3 |
138,6 |
8 tuổi |
18,6 |
25,0 |
35,8 |
115.0 |
126,6 |
138.2 |
|
20.4 |
26.7 |
37,0 |
118.3 |
129,9 |
141,6 |
8,5 tuổi |
19.6 |
26,6 |
38.3 |
117,6 |
129,5 |
141,4 |
|
21.3 |
28.1 |
39,4 |
120,5 |
132,6 |
144,6 |
9 tuổi |
20.8 |
28.2 |
41,0 |
120.3 |
132,5 |
144,7 |
|
22.2 |
29,6 |
42.1 |
122,8 |
135.2 |
147.6 |
9,5 tuổi |
20,0 |
30,0 |
43,8 |
123.0 |
135,5 |
148.1 |
|
23.2 |
31.2 |
45,0 |
125.0 |
137,8 |
150,5 |
10 tuổi |
23.3 |
31,9 |
46,9 |
125,8 |
138,6 |
151,4 |
Theo dõi cân nặng và chiều cao của con bạn là điều quan trọng để đảm bảo rằng con bạn đang phát triển bình thường. Nguyên tắc khi đo là cân trước khi ăn hoặc sau khi ăn khoảng 7h để có số liệu chính xác nhất. Khi đo chỉ nên mặc quần áo mỏng và dụng cụ đo là cân, thước. Hy vọng bài viết của tôi sẽ giúp các bậc cha mẹ xác định được sự phát triển của con mình. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết.
Bạn thấy bài viết Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Video Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
Hình Ảnh Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Tin tức Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Review Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Tham khảo Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Mới nhất Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn
Hướng dẫn Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn
#Bảng #chiều #cao #cân #nặng #của #trẻ #theo #tiêu #chuẩn