Đáp án và lời giải chi tiết nhất cho câu hỏi “Bài tập về struct C++” Cùng với kiến thức tham khảo là tài liệu rất hay và hữu ích giúp các em ôn tập và tích lũy thêm. kiến thức về Tin học.
Bài tập về cấu trúc C++
Bài 1: Viết chương trình C++ cộng hai phân số và hiển thị kết quả. Chương trình của bạn sẽ nhắc người dùng nhập phân số 1 và phân số 2. Tử số và mẫu số được nhập riêng biệt bằng dấu cách, như hình dưới đây:
Phần 1 (tuso mauso): 1 2
Phần 1 (tuso mauso): 2 5
Kết thúc: 9/10
#bao gồm
#bao gồm
sử dụng không gian tên std;
cấu trúc Phanso
{
int tuso;
int mauso;
};
Phanso tổng (Phanso, Phanso);
int chính ()
{
int tuso1, mauso1, tuso2, mauso2;
cout
cin>>tuso1>>mauso1;
cout
cin>>tuso2>>mauso2;
Phanso f1 = {tuso1, mauso1}; /*1/2*/
Phanso f2 = {tuso2, mauso2}; /* 2/5 */
ketqua = sum(f1, f2); // giải thích
cout
trả về 0;
}
Phanso tổng (Phanso f1, Phanso f2)
{
Phanso ketqua = {(f1.tuso * f2.mauso) + (f2.tuso * f1.mauso), f1.mauso * f2.mauso};
trở lại ketqua;
}
Bài 2: Nhận biết dạng cấu tạo phân số gồm tử số và mẫu số. Cài đặt các chức năng sau:
+ Cài đặt phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số.
+ In kết quả của các phép toán trên dưới dạng phân số tối giản.
Trước hết 2 3 4 5 6 7 số 8 9 mười 11 thứ mười hai 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 |
#bao gồm
#bao gồm #bao gồm int ƯCLN (int a, int b) { a = abs(a); b = abs(b); trong khi (a * b! = 0) { nếu (a > b) a% = b; khác b% = a; } trả về a + b; } int BSCNN (int a, int b) { return a*b/ CCLN(a,b); } typedef struct PhanSo { int tuso, mauso; } Bản viết tay; PS rutGon (PS a) { Tái bút; c.tuso = a.tuso/UCLN(a.tuso, a.mauso); c.mauso = a.mauso/UCLN(a.tuso, a.mauso); trả lại c; } PS cong (PS a, PS b) { Tái bút; c.tuso = a.tuso * b.mauso + a.mauso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = rutGon(c); trả lại c; } PS thật (PS a, PS b) { Tái bút; c.tuso = a.tuso * b.mauso–a.mauso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = rutGon(c); trả lại c; } PS nhanh (PS a, PS b) { Tái bút; c.tuso = a.tuso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = rutGon(c); trả lại c; } PS chia (PS a, PS b) { Tái bút; c.tuso = a.tuso * b.mauso; c.mauso = a.mauso * b.tuso; c = rutGon(c); trả lại c; } in vô hiệu (PS a) { printf(“%d /%d”, a.tuso, a.mauso); } int chính () { PS a, b, c; printf (“nSo sánh:“); scanf (“%d %d”, &a.tuso, &a.mauso); printf (“nSo sánh:“); scanf (“%d %d”, & b.tuso, & b.mauso); printf(“\nMất một lúc để nhận:”); a = rutGon(a); in (a); printf(“\nMất một lúc để nhận:”); b = rutGon(b); in (b); printf(“nTong hai phan =“); c = cong(a,b); in (c); printf(“Nhap so luong hai so = “); c = tru(a, b); in (c); printf (“nTick hai phan =“); c = nan(a, b); in (c); printf(“Phuong trinh cua hai phan=”); c = chia(a,b); in (c); } |
Bài 3: Viết chương trình xác định kiểu cấu trúc NOWTHANG với 3 thuộc tính (ngày, tháng, năm). Dựa vào cấu trúc NOWTHANG đã có, tiếp tục xác định kiểu cấu trúc SinhVien bao gồm các thông tin (mã sinh viên, chữ lót, họ, ngày sinh, giới tính, hộ khẩu thường trú, điểm thi đại học). Viết các hàm con thực hiện các chức năng sau:
+ Nhập danh sách sinh viên từ bàn phím.
+ Hiển thị danh sách học sinh đã nhập.
+ Sắp xếp danh sách sinh viên theo lớp theo thứ tự tăng dần.
+ Hiển thị danh sách sau khi sắp xếp.
Viết hàm main thực hiện các chức năng trên.
Trước hết 2 3 4 5 6 7 số 8 9 mười 11 thứ mười hai 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 |
#bao gồm
#bao gồm #bao gồm #bao gồm #bao gồm sử dụng không gian tên std; cấu trúc NOWTHANG { int bây giờ; thang int; int nam; }; cấu trúc SV { char mav[12]; ký tự máy chủ[30]; nhân cách[10]; NGAY LẬP TỨC; nhân cách[4]; xá hộ khẩu[20]; phao diem; }; void Nhapsv (SV * sv) { cin.ignore(256, ‘n’); cout quétf(”%[^n]s”, sv->masv); cout quétf(”%[^n]s”, sv->hostem); cout quétf(”%[^n]s”, sv->ten); cout cin>>sv->ngsinh.ngay; cout cin>>sv->ngsinh.tang; cout cin>>sv->ngsinh.nam; cout quétf(”%[^n]s”, sv->gioitinh); cout quétf(”%[^n]s”, sv->hokhau); cout cin>>sv->diem; } void Hienthisv (SV * sv) { cout masv; máy tính hiện đại; cout ten; cout ngsinh.ngay; cout ngsinh.thang; cout ngsinh.nam; cout giới tính; cout hokhau; cout diem; } void Input(SV *p, int n) { cho (int i = 0; tôi cout Nhapsv(p+i); } } void Hienthids(SV *p, int n) { cho (int i = 0; tôi Hienthisv(p+i); cout } } void Sapxep(SV *p, int n) { cho (int i = 0; tôi cho (int j = i + 1; j if ((p + i) -> diem > (p + j) -> diem) { SV tmp = * (p + j); * (p + j) = * (p + i); * (p + i) = tmp; } } } int main() { Sinh viên *p; số nguyên; làm { cout cin >> n; } trong khi (n 10); p = học sinh mới[n]; cout Nhapd(p,n); cout Hienthids(p,n); cout Sapxep(p,n); Hienthids(p,n); xóa p; trả về 0; } |
Đăng bởi: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Chuyên mục: Tin học 12 , Tin học 12
Nhớ để nguồn bài viết này: Bài tập về struct C++ của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Video Bài tập về struct C++
Hình Ảnh Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Tin tức Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Review Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Tham khảo Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Mới nhất Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct
Hướng dẫn Bài tập về struct C++
#Bài #tập #về #struct