200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất

Bạn đang xem: 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Nấu ăn là công việc phổ biến và diễn ra hàng ngày. Ngay tại căn bếp nhỏ quen thuộc của gia đình, bạn không chỉ được tự do chế biến những món ăn ngon, tha hồ trổ tài nấu nướng “siêu ngon” của mình mà còn có thể tích lũy được nhiều cùng lúc. Kiến thức về tiếng Anh gần gũi và hữu ích.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp là một trong những kiến ​​thức rất quan trọng mà chúng ta cần định hướng học ngay từ đầu, bởi nó không chỉ có vai trò quan trọng trong việc phát triển tính đa dạng mà khi giao tiếp, nó còn là kiến ​​thức nền tảng cần nắm vững và vận dụng vào những kiến ​​thức nâng cao hơn sau này. Hãy cùng nhau bắt đầu tìm hiểu những từ vựng này nhé.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-nha-bepTừ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp

“”

Từ vựng về dụng cụ nhà bếp

– tủ lạnh (viết tắt của tủ lạnh): tủ lạnh

– bình cà phê: bình cà phê

– nồi cơm điện: bếp lò

– nước rửa chén: máy rửa chén

– tủ đông: tủ đông

– ấm đun nước: nồi

– lò vi sóng: lò nướng

– bếp lò: bếp lò

– máy nướng bánh mì: máy nướng bánh mì

– Máy giặt: Máy giặt

Tham khảo từ vựng tiếng anh về rau củ

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng nhà bếp

– cái mở nắp chai: cái mở nắp chai bia

– thớt: thớt

– người đối chiếu: rổ

– Đồ mở nắp chai: dụng cụ mở chai rượu vang

– cái quạt: cái quạt

– cái nạo hoặc vắt phô mai: bàn nạo

– máy ép trái cây: máy ép hoa quả

– giấy bạc nhà bếp: màng bọc thực phẩm

– cân nhà bếp: cân thực phẩm

– lò nồi: cái muôi súp

– bát trộn: trộn thức ăn

– khăn lau lò: khăn lau bếp

– găng tay lò nướng: găng tay cho lò sưởi

– chốt lăn: cây lăn bột

– chảo: nồi

– Miếng cọ rửa hoặc cọ rửa: miếng rửa chén

– sàng: vỉ lò sưởi

– tin tức mở: mở hộp

– cái kẹp: kẹp

– cái mâm: khay, khay

– đánh trứng: đánh trứng

– thìa gỗ: thìa gỗ

– dao: dao

– cái nĩa: đĩa

– thìa: thìa

– muỗng tráng miệng: muỗng tráng miệng

– Muông ăn sup: Muông ăn sup

– muỗng canh: cái muỗng lớn

– muỗng cà phê: Cái thìa nhỏ

– dao khắc: máy thái thịt

– đũa: đũa

– tách: cái bát

– bát: cái bát

– bát đĩa bằng sành: bát đĩa sứ

– thủy tinh: ly thủy tinh

– cái lọ: chai thủy tinh

– cái bình: rót nồi

– cốc: tách cà phê

– đĩa: đĩa

– đĩa lót tách: đĩa ăn

– Chén đường: Chén đường

– ấm trà: ấm trà

– ly rượu: cốc uống nước

– thùng rác: thùng rác

– màng dính (Tiếng Anh Mỹ: plastic wrap): màng bọc thực phẩm

– sách dạy nấu ăn: sách dạy nấu ăn

– khăn lau bát đĩa: khăn lau bát đĩa

– bảng thoát nước: để mặt khô

– nướng: thanh lò

– cuộn bếp: giấy nhà bếp

– phích cắm: Jack

– khăn trà: khăn lau bát đĩa

– cái kệ: giá đỡ

– bồn rửa: bồn rửa

– khăn trải bàn: khăn trải bàn

– nước giặt xả: Nước rửa bát

tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-nha-bepTừ vựng tiếng anh về đồ dùng nhà bếp

Xem thêm từ vựng tiếng anh về chủ đề cuộc sống “”

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ ăn uống

Thìa gỗ: thìa gỗ

muỗng cà phê: Cái thìa nhỏ

muỗng canh: Cái muỗng lớn

Thìa: Thìa

Muông ăn sup: Muông ăn sup

muôi súp: Môi (đối với súp)

Đĩa lót tách: Khay để chén

Đĩa: Đĩa

Cốc: Tách cà phê

Thủy tinh: Ly thủy tinh

Cái nĩa: Đĩa

thìa tráng miệng: Muỗng tráng miệng

Tách: Cái bát

Bát đĩa bằng sành: Bát đĩa sứ

đũa: Đũa

Cái bát: Cái bát

Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thức ăn

Mới: tươi, tươi

Thối: Thối, hỏng

Tắt: Ồ, này

: Cũ, đã lâu

Bị mốc: mốc, meo meo

Mềm: Không dai, mềm

Khó: Cứng, khó cắt, khó nhai

chưa hoàn thành: Chưa chín hẳn, còn hiếm

Quá chín hoặc quá chín: Nấu quá lâu; Nấu quá lâu

Từ vựng tiếng anh về mùi vị thức ăn

Ngon: Ngon, đầy hương vị

Ngọt: Ngọt, thơm

Cay: Cay

Chua: Chua, ôi thiu

ốm yếu: Mùi cá)

mặn: Với muối, mặn

Nghèo: Chất lượng thấp

Nhẹ: Nhẹ (mùi)

Nóng: Nóng, cay

Tệ hại: Khó chịu (mùi)

Ngon: Thơm ngon

Dịu dàng: Vô vị

Xem thêm từ vựng tiếng anh về cảm xúc

từ vựng tiếng anh nấu ăn

tu-vung-venau-an-tieng-anhtừ vựng tiếng anh nấu ăn

Chiên rán: rán, rán

Nướng: Nướng trong lò

Đun sôi: Đun sôi, đun sôi

Hơi nước: Hơi nước

xào: Chiên rán

món thịt hầm: Đường hầm

Thịt nướng: Ninh

Nướng: Nướng

Bóc: gọt vỏ, gọt vỏ

Chặt: băm nhỏ, thái nhỏ

Ngâm: Ngâm nước, nhúng nước

Xương: Bộ lọc xương

Làm khô hạn: Xả nước

ướp: Ướp

Lát cắt: Xắt lát mỏng

Pha trộn: Pha trộn

Khuấy: Khuấy, khuấy (trong chảo)

Trộn: Trộn, xay (bằng máy xay sinh tố)

Lây lan: Phết, phết (bơ, phô mai…)

Người mình thích: Vắt, vắt, xay.

Vỉ lò sưởi: Bảo

Dầu mỡ: Trộn với dầu, mỡ lợn hoặc bơ.

nhào: Nén bột

Đo lường: Đo lường

băm nhỏ: Băm, băm thịt

Tiết tấu: Đánh trứng nhanh

Nướng: Nướng.

Tiệc nướng ngoài trời: Nướng bằng (thịt) bằng vỉ nướng và than hoa.

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngôi nhà

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề nhà bếp

Ngoài từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp ra thì còn rất nhiều những đồ dùng nhà bếp khác mà chúng ta cần nắm rõ hơn khi nhắc đến.

Màng dính: màng bọc thực phẩm

Sách dạy nấu ăn: sách dạy nấu ăn

khăn rửa bát: khăn lau bát đĩa

bảng thoát nước: mặt nghiêng để thoát nước

Nướng: thanh lò

cuộn bếp: giấy nhà bếp

Phích cắm: Jack

khăn trà: khăn lau bát đĩa

Cái kệ: giá đỡ

khăn trải bàn: khăn trải bàn

Nước tẩy rửa: Nước rửa bát

Bồn tắm: bồn tắm

Thùng rác: thùng rác

cây chổi: cây chổi

Gầu múc: Gầu múc

Vòi lạnh: vòi nước lạnh

Tay nắm cửa: tay nắm cửa

Tay nắm cửa: tay nắm cửa

thảm chùi chân: thảm để chân ở cửa

Thùng rác: thùng rác

Chổi quét rác và bàn chải: hốt rác và chổi

vải nỉ: khăn lau

Hộp cầu chì: hộp cầu chì

Vòi nước nóng: vòi nước nóng

Căn nhà: trong nhà

Cây nhà: cây trồng trong nhà

bàn ủi: bàn ủi quần áo

chao đèn: chụp đèn

Công tắc đèn: đèn làm việc

Chổi lau nhà: chổi lau nhà

Vật trang trí: trang trí dưới nhà

Bức vẽ: bức vẽ

Hình ảnh: hình ảnh

Phích cắm: phích cắm

Ổ cắm hoặc ổ cắm điện: ổ cắm

lỗ cắm: lỗ thoát nước trong bồn tắm

Áp phích: bức tranh lớn

Bọt biển: miếng bọt biển rửa chén

Vỗ nhẹ: vòi nước

Ngọn đuốc: đèn pin

Lọ cắm hoa bình hoa

Thùng rác: giỏ giấy đựng đồ “”Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp

đàm thoại tiếng anh trong nhà bếp

Ngoài việc biết từ vựng tiếng Anh về nhà bếp, bạn cũng nên tham khảo thêm cho mình câu giao tiếp, hội thoại trong nhà bếp.

trả lờiđàm thoại tiếng anh trong nhà bếp

A: Con có thể giúp gì cho bố. Tôi nên làm gì đầu tiên đây? (Bố ơi, con có thể làm gì để giúp không. Con nên làm gì trước).

B: Ồ, cảm ơn. Đầu tiên, lấy tất cả các loại rau ra khỏi tủ lạnh. (Ồ, cảm ơn bạn. Trước tiên, hãy giúp tôi lấy tất cả rau củ ra khỏi tủ lạnh.)

A: Vâng, và sau đó? (Vâng, phải làm gì tiếp theo?)

B: Rửa rau trong bồn rửa ở đây. (Đặt rau vào bồn rửa và rửa cho bố.)

A: Rửa rau. Ok, những gì tiếp theo, xin vui lòng. (Rửa rau thật sạch sau khi làm gì tiếp theo?)

B: Sau đó đặt tất cả các loại rau gần thớt. (Đặt tất cả các loại rau lên thớt.)

A: Còn gì nữa không bố? (Có gì khác?)

B: Đó là tất cả cho bây giờ! (Ngay bây giờ, đó là tất cả.)

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong bếp

Bố tôi sẽ nấu một món đồ nướng. (Bố tôi đang chuẩn bị nướng thịt)

Món ăn này nên được chuẩn bị như thế nào? (Món ăn này được chế biến như thế nào?)

Món ăn này cần chuẩn bị những nguyên liệu gì? (Tôi cần chuẩn bị nguyên liệu gì cho món ăn này?)

Tôi có thể giúp gì cho ông? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)

Chúng ta cần bao nhiêu loại rau cho món salad? (Chúng ta cần bao nhiêu loại rau cho món salad này?)

Làm thế nào về thức ăn trên bếp? (Còn thức ăn trong lò thì sao?)

Chúng ta nên làm gì với món gà này? (Chúng ta nên làm gì với món gà này?)

Tôi có nên thêm gia vị vào súp không? (Tôi có nên thêm nhiều gia vị hơn vào món súp này không?)

Cách sử dụng tinh bột nghệ như thế nào? (Làm thế nào để sử dụng tinh bột nghệ này?)

Xin cho biết tác dụng của gừng khi nấu ăn? (Cho biết tác dụng của gừng khi làm món này?)

Hãy cùng nhau tìm hiểu xem một số món ăn đặc biệt ở Việt Nam được gọi bằng tên tiếng Anh như thế nào nhé. Biết từ vựng tiếng Anh, chúng ta sẽ dễ dàng giới thiệu với bạn bè gần xa khi đến tham quan, du lịch tại Việt Nam.

Xem thêm từ vựng tiếng anh về du lịch

Từ vựng tiếng anh về món phở Việt Nam

tu-vung-ve-mon-pho-bang-tieng-anhTừ vựng về món phở nổi tiếng của Việt Nam

Hủ tiếu: Phở, bún, hủ tiếu

Phở: hủ tiếu

Bún bò bít tết tròn mắt: Phở tái thịt

Phở với bò bít tết mắt tròn và thịt ức chín kỹ: Phở thịt nạc quý hiếm

Hủ tiếu bò viên tròn mắt: Phở bò tái, hiếm Bò Viên

Phở ức bò viên: Phở Bò Viên

Phở ức bò: Hủ tiếu

Bún thịt viên: Phở bò

Phở có nạm, sườn, gân, lòng, sườn béo: Phở tái, Kho tộ, Gầu, Gân, Sách

Xem thêm mẹo học tiếng Anh cực hay của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Từ vựng tiếng anh về món phở Việt Nam

Bún gạo: mì

bún ốc: bún ốc

bún bò: Bún bò

bún gạo kebab: bún chả

bún riêu cua: bún riêu cua “”

Từ vựng gọi tên các loại bánh bằng tiếng Anh

Bánh mỳ: Bánh mỳ

tôm trong bột: bánh tôm

Bánh cốm non: Ngũ cốc

Bánh bao: Chè trôi nước

bánh đậu nành: Bánh đậu phộng

Bánh bột mì hấp: Bánh bao

Bánh xèo: Bánh xèo

bánh xèo: Bánh cuốn

Bánh nếp tròn: Bánh mì dày

bánh con gái: Bánh tráng

bánh nếp nhồi: Bánh tét, bánh chưng

Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà bếp và các món ăn đặc biệt mà bạn cần biết. Chắc chắn bài viết này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Bạn nên cải thiện nhiều, học mỗi ngày một ít để có nhiều từ vựng. Học kết hợp với kỹ năng nói, đưa từ vựng vào ví dụ để nhớ lâu hơn. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công.

Tiếng Anh Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Bạn thấy bài viết 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về 200+ từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất
Xem thêm bài viết hay:  Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức nào?

Viết một bình luận