Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập

Bạn đang xem: Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập tại vietabinhdinh.edu.vn

Trong những năm học của chúng tôi, có rất nhiều điều gắn bó với chúng tôi. Lâu dần, những đồ vật ấy dường như đã trở thành vật dụng không thể thiếu trong đời học sinh. Chắc chắn không thể không kể đến các loại dụng cụ học tập. Và chắc chắn rằng, bạn sẽ có thể gọi tên tất cả những công cụ học tập đó. Tuy nhiên, đối với những bạn không học hoặc đang học tiếng Anh thì cũng khó có thể kể hết và kể chính xác những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập quen thuộc đó.

tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-hoc-tapDụng cụ học tập

Mẹo để có thể tự học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập một cách hiệu quả nhất.

“”

Tiếng AnhHình ảnh dụng cụ học tập – Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Ngoài tiếng mẹ đẻ, tiếng Anh là một ngôn ngữ đáng để chúng ta dành thời gian học. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập một cách hiệu quả. Cách tốt nhất để học là:

  • Chuẩn bị một cuốn sổ nhỏ để ghi lại các từ. Hầu hết chúng ta không thể ghi nhớ hết trong lần đầu tiên, vì vậy chúng ta hãy chủ động tạo thói quen mang theo một cuốn sổ nhỏ để dễ dàng ghi lại các từ mới. Khi bạn nghe hoặc bạn đọc một từ hay, hãy ghi chú ngay vào cuốn sổ đó. Bằng cách này, vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên cũng như bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ đó.
  • Xem phim, nghe nhạc, đọc sách, đọc báo… đều đọc và nghe bằng tiếng Anh có phụ đề. Với phương pháp này, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện khả năng từ vựng của mình.
  • Nói chuyện và tương tác với người bản ngữ. Nếu có dịp, hãy tương tác với họ để họ bắt chước cách đọc, nhấn mạnh và phát âm.
  • Học tiếng Anh hiệu quả qua hình ảnh. Phương pháp này rất thú vị và cực kỳ hiệu quả.
  • Hãy thật kiên nhẫn và đặt nhiều câu hỏi khi học tiếng Anh. Khi bạn tự học ở nhà, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình trên các trang web, hoặc trên các blog ngôn ngữ để hỏi các bạn cùng lớp hoặc đọc trên các diễn đàn.
  • Đặt mục tiêu học tiếng Anh cho bản thân. Đây chính là động lực giúp bạn phấn đấu để không còn bị cảm giác uể oải lấn át nữa.
  • Một điều rất đơn giản là bạn hãy để tiếng Anh trở thành một sở thích của mình vì như vậy bạn sẽ thấy thú vị khi học chúng.

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập

tong-hop-tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-hoc-tapTừ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập

  • sách giáo khoa: sách giáo khoa /ˈtekstbʊk/
  • Sách giáo khoa: sách giáo khoa /ˈkɔːsbʊk/
  • Sổ ghi chép: sổ tay /ˈnəʊtbʊk/
  • Binder /ˈbaɪndə/: bìa rời (báo, tạp chí)
  • Marker /ˈmɑːkə/: bút lông
  • Crayon /ˈkreɪən/: sáp màu
  • Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút đánh dấu
  • Bút chì màu /ˈkʌləd. pensəl/: bút chì màu
  • Paper /ˈpeɪpə/: giấy viết
  • Draft /drɑːft/: giấy nháp
  • Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: ghi chú dán
  • Stencil /ˈstensəl/: giấy nến
  • Thẻ chỉ mục /ˌɪn.decks. ˈkɑːd/: giấy lót.
  • carbon paper /ˈkɑː.bən peɪ.pər/: giấy than
  • Cutter /ˈkʌtə/: máy cắt giấy
  • Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển
  • Pencil /ˈpensəl/: bút chì
  • Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì
  • Pencil Case /ˈpen.səl keɪs/: hộp đựng bút
  • Bút /bút/: bút mực
  • Ballpoint /bɔːlpɔɪnt/: bút bi
  • Highlighter /ˈhaɪlaɪtə/: bút đánh dấu màu
  • Paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/: bút màu
  • Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: cái kẹp giấy
  • Kẹp giấy /ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər/: người giữ giấy
  • File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ tài liệu
  • Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú
  • Người giữ tệp /faɪl. ˈhəʊl.dər/: tệp tin
  • Hồ sơ /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ
  • Eraser /ɪˈreɪzə/: cục tẩy
  • Board /bɔːd/: tấm ván
  • Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn viết
  • Duster /ˈdʌstə/: khăn trải bàn
  • Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ
  • Đặt hình vuông /ˈset skweər/: Eke
  • Protractor /prəˈtræktə/: thước đo góc
  • La bàn /ˈkʌmpəs/: compa
  • Tape tape /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước dây
  • Bàn /desk/ : bàn làm việc
  • Chair /tʃeə/: cái ghế
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Bookcase /ˈbʊk-keɪs/: kệ sách
  • Ba lô /ˈbækpæk/: ba lô
  • Máy tính /kəmˈpjuːtə/: máy tính để bàn
  • Calculator /ˈkælkjəleɪtə/: máy tính cầm tay
  • Kéo /ˈsɪzəz/: cái kéo
  • Ghim /pɪn/: ghim, kẹp
  • Keo /ɡluː/: Keo Keo Keo dán
  • Stapler /ˈsteɪplə/: kim bấm
  • Staple Remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə/: gỡ ghim
  • Đinh bấm /ˈθʌmtæk/: ghim (cỡ ngắn)
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ teɪp/: băng trong suốt
  • Ruy băng /ˈrɪbən/: ruy băng
  • Test tube /ˈtest tjuːb/: ống nghiệm
  • Beaker /ˈbiːkə/: cốc bese (dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Funnel /ˈfʌnl/: Phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp
  • Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
  • Watercolor /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước
  • Bảng màu /ˈpælət/: bảng màu
  • Paint /peɪnt/: sơn, tô màu
  • Bản đồ /mæp/: bản đồ
  • Bộ phân phối băng: loại bỏ băng
  • Đinh bấm: cái ghim có chiều dài ngắn.
  • Đinh ghim: ghim dài
  • Bảng tin: bảng tin
  • Kẹp chất kết dính: kẹp hình con bướm, kẹp càng cua
  • Kẹp Bulldog: kẹp sử dụng chất liệu kim loại
  • kẹp: kẹp
  • kẹp giấy: kẹp giấy
  • Kẹp giấy: kẹp dùng để giữ giấy
  • Kẹp nhựa: kẹp giấy làm bằng nhựa
  • Tủ sách/giá sách: giá sách
  • Giấy Kraft: giấy nháp
  • sách giáo khoa: sách giáo khoa
  • Ba lô: Ba lô
  • Túi: cặp
  • Phấn: phấn dùng để viết bảng
  • Ống nghiệm: giá đỡ ống nghiệm
  • Ống vận chuyển: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật
  • Máy vi tính: máy vi tính
  • Máy tính xách tay: máy tính xách tay để sử dụng
  • Bảng vẽ: bảng vẽ
  • kim bấm: kim bấm
  • Loại bỏ ghim: bỏ ghim
  • kim bấm: kim bấm
  • Highlighter: đánh dấu, đánh dấu.
  • Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
  • Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
  • Thẻ mục lục: giấy lót.
  • Giấy than: giấy than.
  • Masking tape/scotch tape/cellophane tape: băng dính trong suốt.
  • Xi măng cao su: băng dính cao su.
  • Máy tháo băng: máy tháo băng

“”

Tiếng AnhHình ảnh dụng cụ học tập bằng tiếng anh

Đó là những từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập được tổng hợp. Để có thể học tốt và hiệu quả, bạn phải chăm chỉ và kiên nhẫn để học từ vững mỗi ngày. Bên cạnh đó, phương pháp thú vị là học qua những hình ảnh sống động đầy màu sắc sẽ tác động mạnh mẽ đến thị giác của bạn. Bí quyết học tiếng Anh đó sẽ giúp bạn ghi nhớ từ hiệu quả hơn.

Bạn thấy bài viết Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Tổng hợp về các từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập
Xem thêm bài viết hay:  Hình vuông là gì? Công thức tính chu vi hình vuông

Viết một bình luận