Từ vựng tiếng Anh là kiến thức cơ bản chúng ta cần bổ sung khi muốn thành thạo tiếng Anh. Kể cả trong cuộc sống và công việc cũng sẽ có những thuật ngữ chuyên ngành. Sau đây sẽ là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng để mọi người tham khảo.
“”
Từ vựng tiếng anh chủ đề văn phòng
Mỗi ngày chúng tôi dành ít nhất 8 tiếng tại văn phòng công ty. Do đó, tiếng Anh tại nơi làm việc rất quan trọng đối với chúng tôi. Nhìn chung, từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở có rất nhiều chủ đề con, các bạn cùng tham khảo nhé!
Từ vựng về văn phòng phẩm
- văn phòng phẩm: văn phòng phẩm
- Vật tư văn phòng: vật tư văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm)
- Công cụ máy tính để bàn: công cụ máy tính để bàn
- kẹp: kẹp
- Kẹp chất kết dính: kẹp bướm, kẹp vuốt
- Kẹp giấy: kẹp giấy
- Dây buộc giấy: kẹp giữ giấy
- Kẹp Bulldog: kẹp kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
- phong bì: bao thư
- Phong bì catalog: phong bì catalog
- Phong bì kẹp: phong bì lớn (khổ A4) có khóa kéo
- Lịch: Lịch
- Lưỡi dao: lưỡi dao
- Bút sửa lỗi/ Dung dịch sửa lỗi: bút xóa
- Thư mục tệp/thư mục manila: tệp bìa
- Keo dính: keo khô
- keo: keo
- Tai nghe/tai nghe: tai nghe
- Hole punch/punch: máy đục lỗ
- dao: con dao
- Máy ép nhựa: ép phun nhựa
- Mailer: gói bưu kiện
- Nhãn gửi thư: nhãn gửi thư
- Băng che: băng tạo lớp bảo vệ trên bề mặt
- Gọt bút chì: gọt bút chì
- Kẹp nhựa: kẹp giấy làm bằng nhựa
- Đinh ghim: đinh ghim giấy
- Rolodex: ngăn đựng danh thiếp
- Dây cao su: dây thun
- Xi măng cao su: băng dính cao su
- kéo: cái kéo
- Băng Scotch/băng giấy bóng kính: băng rõ ràng
- Băng niêm phong/băng gói thư: băng dùng để niêm phong
- Phong bì có dán tem/ghi địa chỉ: phong bì đã dán sẵn địa chỉ và dán tem
- Staple Remover: gỡ ghim
- kim bấm: kim bấm
- kim bấm: kim bấm
- Văn phòng phẩm: giấy viết
- Máy phân phối băng: máy cắt băng
- Điện thoại: điện thoại cố định
- Đinh bấm: ghim giấy có nắp, loại ngắn
- Đinh ghim: ghim dài (ghim các ghi chú vào bảng thông báo)
- sổ tay: sổ ghi chép
- Sổ tay pháp lý/ Tập viết: vở, vở
- Bảng ghi nhớ/bảng ghi chú: notepad
- Message pad: một tập giấy để viết tin nhắn
- Post-It/ Self-stick note: ghi chú dán ở mặt sau
- Cờ tự dính: giấy phân trang
- Máy tính xách tay có dây: sổ lò xo
- Giấy văn phòng: giấy văn phòng
- Giấy carbon: giấy carbon
- Giấy máy tính: giấy máy tính
- Thẻ chỉ mục: bảng thông tin, thẻ chỉ mục
- Typewriter ribbon: ruy băng trong máy đánh chữ
- Typing paper: giấy đánh máy
Xem thêm từ vựng tiếng anh về chủ đề điện thoại
Từ vựng tiếng anh chủ đề văn phòng
Từ vựng về máy móc, thiết bị văn phòng
- máy móc: máy móc
- Máy tính: máy tính bỏ túi
- Máy vi tính: máy vi tính
- máy photocopy: máy photocopy
- Máy in: máy in
- (dot-matrix): máy in ma trận điểm
- (laser) máy in: máy in laser
- Máy đánh chữ: máy đánh chữ
- Trình xử lý văn bản: trình xử lý văn bản
- Vật tư khác: vật tư khác
- Bookcase/ kệ sách: kệ sách
- Cubicle: văn phòng được chia thành các ô nhỏ
- bàn: bàn
- Tủ tài liệu: tủ hồ sơ
- Ghế đánh máy: ghế văn phòng
- Máy cộng: máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
- Gọt bút chì điện: gọt bút chì điện tử
- Paper cutter: dụng cụ cắt giấy
- Máy đóng gáy nhựa: dụng cụ đóng sách
- Máy hủy tài liệu: máy hủy tài liệu (máy hủy tài liệu giấy)
Từ vựng về vị trí
1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
2. Giám đốc điều hành (CEO): Giám đốc điều hành
3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc Thông tin
4. Giám đốc tài chính (CFO): Giám đốc tài chính
5. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Tổng thống
6. Giám đốc điều hành (COO): Trưởng phòng điều hành
7. Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị
8. Cổ đông: Cổ đông
9. Điều hành: Thành viên Hội đồng quản trị
10. Người sáng lập: Người sáng lập
11. Phó/Phó Giám đốc: Phó Giám đốc
12. Phó chủ tịch (VP): Phó chủ tịch
13. Employer /im’plɔiə/: Chủ (nói chung)
14. Boss /bɒs/: Ông chủ
15. Manager /ˈmænɪdʒə/: Người quản lý
16. Human manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: giám đốc nhân sự
17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: giám đốc tài chính
18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
19. Production manager /product ‘mænidʤə/: giám đốc sản xuất
20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: giám đốc tiếp thị
21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng nhóm
23. Assistant /ə’sistənt/: trợ lý giám đốc
24. Trưởng phòng (Trưởng phòng): Trưởng phòng
25. Trưởng phòng (Trưởng phòng): trưởng phòng
26. Supervisor /´su:pə¸vaizə/: người giám sát
27. Representative /,repri’zentətiv/: người đại diện
28. Secretary /’sekrətri/: Thư ký
29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, sĩ quan
30. Labour/ lao động /’leibə/: công nhân (nói chung)
31. Labour/ công đoàn lao động /’leibə ‘ju:njən/: Công đoàn
33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên gia
34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc
37. Receptionist /ri’sepʃənist/: Lễ tân
38. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: nhân viên, người làm công (thông thường)
“”
Từ vựng về hệ thống phòng ban
- Bộ phận (Dep’t): Bộ phận/Bộ phận
- Phòng kế toán : Phòng kế toán
- Phòng hành chính : Phòng hành chính
- Phòng kiểm toán : Phòng kiểm toán
- Phòng dịch vụ khách hàng : Phòng dịch vụ khách hàng
- Phòng Nhân sự (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
- Phòng Công nghệ Thông tin (IT Dep’t): Cục Công nghệ Thông tin
- Phòng Thanh toán Quốc tế : Phòng Thanh toán Quốc tế
- Phòng Tài chính : Sở Tài chính
- Phòng Quan hệ Quốc tế : Phòng Quan hệ Quốc tế
- Local Payment Dept’t : Phòng Thanh toán trong nước
- Phòng Marketing : Phòng Marketing, Phòng Marketing
- Product Development Dept’t : Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
- Phòng quan hệ công chúng (PR Dep’t): Phòng quan hệ công chúng
- Phòng mua hàng : Phòng mua hàng
- Phòng kinh doanh : Phòng kinh doanh, phòng kinh doanh
- Phòng Đào tạo : Phòng Đào tạo
Từ vựng về hệ thống phòng ban – Trung Tâm Đào Tạo Việt Á
Từ vựng về lương và phúc lợi
- Quyền được nghỉ lễ [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ] : Chế độ ngày nghỉ thú vị
- Nghỉ thai sản [ məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv ] : Nghỉ thai sản
- Chi phí đi lại [ ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz ] : Chi phí đi lại
- Khuyến mãi [ prəˈmoʊ.ʃən ] : Khuyến khích
- Lương[ ˈsæl.ɚ.i ] : Tiền công
- Tăng lương [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ] : Tăng lương
- Hệ thống hưu trí[ ˈpen.ʃən ˌskiːm ] : Hệ thống hưu trí
- Bảo hiểm y tế [ ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns ] : Bảo hiểm y tế
- nghỉ ốm [ ˈsɪk ˌliːv ] : nghỉ ốm
- Giờ làm việc [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ] : Thời gian làm việc
- Hiệp định [ əˈɡriː.mənt ] : Hợp đồng
- Từ chức [ rɪˈzaɪn ] : Sự từ chức
- đặc quyền (n) [ pɜːk] : Thù lao bổ sung
- nghỉ phép của cha mẹ [pəˌren.təl ˈliːv/] : Nghỉ thai sản cho cha mẹ
- nghỉ thường niên [ˈæn.ju.əl liːv] : Nghỉ thường niên
- Cái giá mạo hiểm [ˈhæz.əd ˌpeɪ] : Trợ cấp nguy hiểm
- bồi thường lao động [ˌwɜːkəz ˌkɒmpenˈseɪʃn]: Bồi thường lao động
- trợ cấp thất nghiệp [ʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt ˌben.ɪ.fɪt] : trợ cấp thất nghiệp
Từ vựng về form công việc
- Toàn thời gian /ˌfʊl ˈtaɪm/ Toàn thời gian
- Bán thời gian / pa:t taim/ Bán thời gian
- Thường trực /ˈpɜː.mə.nənt/ Dài hạn
- Temporary /ˈtem.pər.ər.i/ Tạm thời
- Ngày bắt đầu /ˈstɑː.tɪŋ ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu
Từ vựng chủ đề phỏng vấn và sau phỏng vấn
Từ vựng | Nghĩa |
tuyển dụng | tuyển dụng |
Ứng viên | Ứng viên |
Phỏng vấn | Phỏng vấn |
Phỏng vấn sơ bộ / Phỏng vấn sàng lọc ban đầu | Phỏng vấn sơ bộ |
Phỏng vấn hội đồng/Phỏng vấn hội đồng | phỏng vấn hội đồng quản trị |
phỏng vấn nhóm | phỏng vấn nhóm |
Phỏng vấn trực tiếp | Phỏng vấn cá nhân |
Thời gian thử việc | Thời gian tập sự |
Môi trường làm việc | Môi trường làm việc |
Kỳ thực tập | Kỳ thực tập |
Nhiệm vụ / Bổn phận | Bổn phận / Bổn phận |
Đánh giá tiềm năng của nhân viên | Đánh giá tiềm năng của nhân viên |
Kiểm tra kiến thức công việc | Kiểm tra kỹ năng nghề nghiệp hoặc kiến thức chuyên môn |
trắc nghiệm tâm lý | kiểm tra tâm lý |
Thư mời | Thư mời làm việc (sau khi phỏng vấn) |
Luật lao động | Luật lao động |
Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh
Chắc hẳn sau khi đã nắm được kha khá từ vựng tiếng Anh về chủ đề công việc, bạn rất muốn áp dụng vào thực tế phải không? Cùng tham khảo một số câu giao tiếp cơ bản dùng trong môi trường công sở nhé!
Câu mẫu | Nghĩa |
Vị trí của bạn là gì? | Bạn ở đâu? |
Bộ phận của bạn ở đâu? | Bạn ở phòng nào? |
Tôi là biên tập viên nội dung ở phòng Marketing | Tôi là nhân viên nội dung phòng Marketing |
Tôi có thể tìm máy photocopy/phòng họp/bất cứ thứ gì khác ở đâu? | Tôi có thể tìm máy photocopy/phòng họp/… ở đâu? |
Khi nào cuộc họp bắt đầu? | Khi nào cuộc họp bắt đầu? |
Những gì tôi có thể giúp bạn? | Tôi có thể giúp bạn? |
Gửi email cho tôi ngay bây giờ | Gửi email cho tôi ngay bây giờ |
Tôi cần hợp đồng trong 3 ngày | Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới |
Anh ấy ở trong ngày hôm nay | Anh ấy không có mặt hôm nay |
Tôi sẽ ở bên bạn trong giây lát | tôi sẽ nói chuyện với bạn ngay |
Tôi có thể xem báo cáo không? | Tôi có thể xem báo cáo không? |
Tôi vừa để hồ sơ trên bàn | Tôi vừa để tập hồ sơ trên bàn |
Có một vấn đề với máy tính của tôi | Máy tính của tôi đang gặp sự cố |
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? | Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? |
Điểm mạnh hay điểm yếu của bạn là gì? | Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì? |
Bạn có muốn đi chơi với tôi không? | Bạn có muốn đi chơi với tôi không? |
Bạn sẽ đi du lịch trong mùa hè này? | Bạn đang có kế hoạch đi du lịch trong mùa hè này? |
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ | Hãy cho tôi biết nếu bạn cần sự giúp đỡ |
Vốn từ vựng nhiều vô kể, vì vậy nếu bạn muốn nắm vững từ vựng tiếng Anh chủ đề thương mại, hãy áp dụng chúng vào các câu giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn sớm nắm vững và thành thạo bộ từ vựng chủ đề văn phòng này theo bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi!
Bạn thấy bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Video Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
Hình Ảnh Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Tin tức Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Review Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Tham khảo Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Mới nhất Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất
Hướng dẫn Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất
#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất