Khi muốn bày tỏ rõ ràng lời khen ngợi, cảm xúc để gây ấn tượng với người nói, chúng ta thường sử dụng tính từ trong câu. Tính từ trong ngữ pháp tiếng Anh cũng là một điểm cực kỳ quan trọng. Tuy nhiên, để sử dụng thành thạo tính từ trong tiếng Anh lại khá phức tạp và có nhiều điểm lý thuyết quan trọng.
Các tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Bài viết hôm nay, sẽ trình bày chi tiết cho các bạn về các khái niệm tính từ trong tiếng Anh chính xác nhất!
“”
Tính từ trong tiếng Anh là gì, có chức năng gì?
Tính từ (adj) được coi là tính từ đóng vai trò quan trọng trong câu tiếng Anh. Tính từ trong câu có vai trò bổ nghĩa cho danh từ và đại từ. Nó đóng vai trò miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc mà danh từ theo sau.
chức năng chính của tính từ
Ví dụ:
+ Tính từ miêu tả người: cao (cao), gầy (gầy), già (già), đẹp (đẹp), đẹp trai (đẹp trai), tử tế (tử tế),…
+ Tính từ dùng để miêu tả sự vật: small (nhỏ), big (lớn), đắt (đắt), …
Phân loại tính từ trong tiếng Anh
Các loại tính từ thông dụng trong tiếng Anh được chia thành nhiều cách phân loại khác nhau, với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Như sau:
Tính từ mô tả
Tính từ mô tả thường được dùng để mô tả tính chất của sự vật, hiện tượng và bổ nghĩa cho danh từ. Tính từ thường đứng sau mạo từ như a, an và trước danh từ.
tính từ mô tả
Sắp xếp theo cấu trúc:
Ý kiến – Kích thước – Tuổi tác – Hình dạng – Màu sắc – Nguồn gốc – Chất liệu – Mục đích + Danh từ
(Ý kiến – Kích thước – Tuổi tác – Hình dạng – Màu sắc – Nguồn gốc – Chất liệu – Mục đích + Danh từ)
Ví dụ:
- Fat (béo), thin (gầy), sặc sỡ (màu mè), Tall (cao), ….
- chai nhựa nhỏ màu đỏ: chai nhựa nhỏ màu đỏ
- bàn kính vuông: bàn vuông có mặt kính
- một con đường hẹp ngắn: đó là một con đường hẹp và ngắn
tính từ tích cực
tính từ tích cực
Tính từ sở hữu được sử dụng để mô tả chủ sở hữu của một đối tượng. Các tính từ sở hữu thường được sử dụng là: my, his, her, their, your, our. Nếu bạn muốn lược bỏ một danh từ hoặc đại từ thì bạn cần thay thế nó bằng: mine, his, hers, theirs, yours, ours. Đặc biệt
Ngai vàng | chủ ngữ số ít | chủ ngữ số nhiều |
Vị trí số 1 | của tôi: của tôi | của chúng tôi: của chúng tôi |
người 2 | của bạn: của bạn | của bạn: của bạn |
người thứ 3 | Của anh ấy: của anh ấy/ Cô ấy: của cô ấy/ Của nó: của nó, đó là | Của họ: của họ |
Ví dụ:
- Váy của cô ấy bị bẩn. (Váy của cô ấy bị bẩn)
- hàng xóm của tôi: hàng xóm của tôi
- Khu vườn của họ: khu vườn của họ
tính từ định lượng
Tính từ chỉ lượng được dùng để chỉ số lượng của một sự vật, sự vật, hiện tượng nào đó trong câu. Chúng thường được trả lời cho câu hỏi “bao nhiêu” hoặc “bao nhiêu”. Các tính từ định lượng thường được sử dụng là “many”, “half” hoặc “a lot”. Các số định lượng như 1 hoặc 20 cũng có thể được coi là thuộc nhóm này.
Ví dụ:
- Bạn có bao nhiêu học sinh? (Bạn có bao nhiêu học sinh?)
- Tôi chỉ có hai đứa con gái. (Tôi chỉ có 2 cô con gái)
- Bạn có dự định sinh thêm con không? (Bạn có dự định sinh thêm con không?)
- Đúng. Chúng tôi thích có nhiều con. (Vâng. Chúng tôi rất yêu trẻ con)
- tách trà: tách trà
- 1000 sinh viên: 1000 sinh viên
“”
tính từ chỉ thị
Các tính từ chỉ định thường được dùng để chỉ đồ vật, sự vật hay sự việc mà bạn nói đến bao gồm: this, that, these, those
Ví dụ:
- những chiếc bánh rán này: những chiếc bánh rán này
- cái cây đó: cái cây đó
- những người đó: những người đó
tính từ nghi vấn
Tính từ nghi vấn thường được sử dụng trong các câu hỏi như: cái nào, cái gì, của ai. Thông thường những từ này sẽ được coi là tính từ nghi vấn nếu theo sau là một danh từ.
Ví dụ:
- Cô ấy đang suy nghĩ xem nên mặc chiếc váy nào. (Cô ấy đang suy nghĩ xem nên mặc chiếc váy nào.)
- Bạn thích thương hiệu thời trang nổi tiếng nào? (Bạn thích nhãn hiệu thời trang nổi tiếng nào?)
tính từ phân phối
Tính từ phân phối thường được sử dụng để mô tả một yếu tố cụ thể trong một nhóm từ. Một số tính từ phân bổ mà bạn thường gặp bao gồm: each, every, both, both, any. Tính từ phân bổ sẽ luôn đi kèm với danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
- Every people in the back office (Mỗi người đều ở trong văn phòng)
- Tôi không thích bất kỳ thương hiệu thời trang nào trong số này (Tôi không thích bất kỳ thương hiệu nào trong số này) Bạn thích bài hát nào trong số này? (Bạn thích bài hát nào trong số những bài hát này?)
- Mỗi người bạn tốt nhất của tôi đều rất tốt bụng
Bài báo
Mạo từ trong tiếng Anh được sử dụng để xác định một đối tượng, sự kiện hoặc sự vật. Chỉ có 3 mạo từ trong tiếng Anh: a, an, the. Trong đó a và an là mạo từ dùng để chỉ đối tượng không xác định, mạo từ dùng để chỉ đối tượng xác định.
Ví dụ:
- một quả táo: một quả táo
- những chàng trai mà chúng ta đã nói về anh ấy: chàng trai mà chúng ta từng nói về
- một lá thư: một lá thư
Chức năng chính của tính từ trong tiếng Anh
Có 11 chức năng chính khi tính từ được sử dụng trong câu, cụ thể
– Trước danh từ, dùng để bổ nghĩa cho danh từ:
S + tính từ + NỮ
Ví dụ: Sô cô la là một món ăn vặt ngon tuyệt. (Sô cô la là món ăn ngon.)
– Sau động từ nối bổ nghĩa cho chủ ngữ:
S + to be/seem/sound/appear/feel/taste/look/keep/get + tính từ
Ví dụ: Cô ấy có vẻ hạnh phúc (Cô ấy trông rất hạnh phúc)
– Đằng sau đối tượng:
giữ, làm, tìm… + nó + tính từ
Ví dụ: Họ thấy bài kiểm tra khó. (Họ thấy bài kiểm tra quá khó.)
– Phía sau nữa:
S + to be/dường như/nhìn. . . . + too + tính từ + to + DRAW
Ví dụ: Bảng này quá nhỏ để chúng tôi sử dụng (bảng này trông quá nhỏ để chúng tôi sử dụng)
– Trước đủ:
S + to be + adj + đủ + to be
Ví dụ: Món bít tết đủ ngon để phục vụ
– Đứng trong cấu trúc sao cho….thế:
S1 + là/dường như/âm thanh/nhìn/cảm thấy. . . + so + adj + that + S2 + V
Ví dụ: Chiếc máy ảnh đắt đến mức anh ta phải trả lại nó.
– Dùng ở dạng so sánh hơn:
hơn + adj + hơn
adj-er + than
nhiều nhất + adj
ít nhất + adj
ít hơn + adj + hơn
(không) as + adj + as
Ví dụ: Mary là người nổi tiếng nhất trong trường của tôi (Marry là người nổi tiếng nhất trong trường của tôi)
“”
– Dùng trong câu cảm thán:
Làm thế nào + adj + S + V! ; Cái gì + (a/an) + adj + N!
Ví dụ: Thật là một con mèo đáng yêu! (nó là một con mèo dễ thương
Được sử dụng trong các câu đo lường:
S + được +
Ví dụ: Video dài 5 tiếng (Video đó dài 5 tiếng)
Được sử dụng để sửa đổi một số đại từ:
S + V + N + tính từ
Ví dụ: Tôi muốn tặng bạn một thứ gì đó đặc biệt
Tính từ sở hữu:
của tôi/của bạn/của anh ấy/cô ấy/của họ/của chúng tôi/… + PHỤ NỮ
Ví dụ: Gia đình chúng tôi
Cách nhận biết chính xác tính từ trong tiếng Anh thông dụng
Để dễ dàng nhận biết tính từ trong tiếng Anh một cách dễ dàng, bạn hãy nhận biết qua các dấu hiệu đặc trưng sau nhé!
mẹo nhận biết tính từ bằng tiếng Anh
Tính từ thường được dùng trước danh từ
– Sau động từ to be: She is beautiful, …
– Sau các động từ chỉ cảm xúc như: feel, look, sound, get, mui, become, turn, dường như, hear.
– Sau những từ như: something, someone, someone, anything,……..(Có gì mới không?/ Hôm nay để tôi kể cho bạn nghe một điều thú vị nhé)
– Và để dễ dàng hơn, bạn có thể xác định khi nào kết thúc bằng:
- Nếu tính từ kết thúc bằng âm “-able”: thoải mái, có khả năng, đáng kể.…
- Nếu tính từ kết thúc bằng âm “-ous”: nguy hiểm, hài hước, độc…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ive”: hấp dẫn, quyết đoán, tích cực…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ful”: căng thẳng, có hại, đẹp…
- Kết thúc là “-less”: bất cẩn, vô hại, vô dụng…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ly”: thân thiện, đáng yêu, đắt tiền…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-y”: rain, sunny, wind…
- Nếu tính từ kết thúc bằng âm “-al”: chính trị, lịch sử, thể chất…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ed”: vui mừng, thích thú, buồn chán…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ible”: có thể, linh hoạt, có trách nhiệm…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ent”: tự tin, phụ thuộc, khác biệt…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ant”: quan trọng, rực rỡ, đáng kể…
- Nếu tính từ có đuôi phủ định bằng “-ic”: kinh tế, cụ thể, mang tính biểu tượng…
- Nếu tính từ kết thúc bằng “-ing”: thú vị, hào hứng, nhàm chán…
Ôn tập cách phân biệt tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
Một số tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Khác biệt | khác biệt | Xinh đẹp | xinh đẹp |
Hữu ích | hữu ích | có thể | Có lẽ |
Phổ biến | phổ biến | Khó | cứng |
Tâm thần | tinh thần | Tương tự | tương tự |
Xúc động | cảm xúc | Mạnh | mạnh |
Thật sự | thực tế | Thông minh | thông minh |
Nghèo | nghèo | Giàu có | giàu có |
Vui mừng | vui mừng | Thành công | thành công |
Kinh nghiệm | kinh nghiệm | Rẻ | rẻ |
Hữu ích | giúp đỡ | Không thể nào | không thể đạt được |
Nghiêm trọng | nghiêm trọng | Tuyệt vời | kỳ diệu |
Truyền thống | truyền thống | Sợ hãi | sợ hãi |
lộng lẫy | tráng lệ | Đầy màu sắc | Đầy màu sắc |
Kịch | kịch tính | Tức giận | tức giận |
Tích cực | chủ động | Tự động | tự động |
Chắc chắn | Chắc chắn | Thông minh | khéo léo |
Tổ hợp | phức tap | Tàn nhẫn | nham hiểm |
Tối tăm | tối tăm | Sự phụ thuộc | sự phụ thuộc |
bẩn thỉu | bẩn thỉu | nhu nhược | yếu đuối |
Khờ dại | ngốc nghếch | Vui mừng | vui mừng |
Quan trọng | quan trọng | Rỗng | rỗng |
Lười | lười | Muộn | muộn |
Cần thiết | cần thiết | Đối diện | đối diện |
bài tập ứng dụng
bài tập áp dụng – bí quyết học tiếng anh
Bài 1: Sắp xếp các tính từ theo thứ tự đúng nhất
1. trường học/ a/ hiện đại/ lớn/ gạch
A. một ngôi trường gạch lớn hiện đại
B. một ngôi trường gạch lớn hiện đại
C. một ngôi trường lớn hiện đại bằng gạch
2. a/ tuyệt vời/ tròn trịa/ thời trang hoàn toàn mới/ tiếng Đức/ có khả năng
A. xung quanh bàn thời trang mới tuyệt vời của Đức
B. một chiếc bàn tròn kiểu Đức hoàn toàn mới thời trang tuyệt vời
C. Afashion bàn tròn Đức tuyệt vời hoàn toàn mới
3. a/ gỗ/ hoành tráng/ cổ/ quý/ dương cầm
A. cây đàn piano cổ bằng gỗ quý
B. một cây đàn piano bằng gỗ grandopen quý giá cổ xưa
C. cây đàn piano cổ bằng gỗ quý
4. a/ cũ/ da/ nhảy dây/ nâu/ dây thừng
A. một sợi dây nhảy cũ bằng da màu nâu
B. một dây nhảy cũ màu nâu bằng da
C. một sợi dây cũ màu nâu bằng da bỏ qua
5. a/dài/tiếng Pháp/tuyệt vời/nụ hôn
A. một nụ hôn dài tuyệt vời kiểu Pháp
B. một nụ hôn dài kiểu Pháp tuyệt vời
C. một nụ hôn dài tuyệt vời kiểu Pháp
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
1. Tôi nghĩ rô-bốt là đồ chơi _________.
A. Quan tâm B. Thú vị
2. Rất khó để nhận được công việc.
A. Chán nản B. Chán nản
3. Maye đặc biệt ___ trước cách cư xử của Joanne.
A. Khó chịu B. Khó chịu
4. Tôi nghĩ rằng chương trình về động vật hoang dã là __________. Tôi đã hoàn toàn_________.
A. Hấp dẫn/hấp dẫn B. Hấp dẫn/hấp dẫn
C. Hấp dẫn/hấp dẫn D. Hấp dẫn/mê mẩn
Bài 3: Chọn từ đúng điền vào câu
- Họ nhảy điệu Chachaacha (đẹp/ đẹp mắt)
- Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi đến London rất (cẩn thận/cẩn thận)
- Jimmy sơn nhà bếp rất (xấu/ xấu)
- Cô ấy nói rất (yên tĩnh/ lặng lẽ)
- Tắt âm thanh nổi. Nó quá (to / ồn ào)
- Jiimy trượt ____ xuống đường đến lớp. (Vui vẻ/vui vẻ)
- Anh ấy cũng lái xe (nhanh/tốt)
- Cô ấy biết đường (tốt/tốt)
- Anh ấy chơi piano (khủng khiếp / khủng khiếp)
- Họ sẽ đi cắm trại vào ngày mai nên họ phải dậy (sớm/sớm)
- Andy không thường xuyên làm việc (chăm chỉ/hầu như không)
- Đôi khi giáo viên của chúng tôi đến trường ______. (muộn/gần đây)
Đáp án Bài 1
- MỘT
- DI DỜI
- CŨ
- MỘT
- DI DỜI
Bài 2
- DI DỜI
- MỘT
- DI DỜI
- MỘT
bài 3
- xinh đẹp
- cẩn thận
- xấu
- im lặng
- ồn ào
- hạnh phúc
- nhanh
- Tốt
- kinh khủng
- sớm
- cứng
- gần đây
“”
Bài viết trên vừa chia sẻ với các bạn về các tính từ thông dụng trong tiếng Anh. Hi vọng bạn sẽ có những kiến thức bổ ích và áp dụng vào thực tế! Chúc bạn học tốt cùng Trung Tâm Đào Tạo Việt Á.
Bạn thấy bài viết Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Video Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
Hình Ảnh Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Tin tức Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Review Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Tổng hợp từ A đến Z các kiến thức về tính từ trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #kiến #thức #về #tính #từ #trong #tiếng #Anh