Động từ thuộc nhóm tính chất vô cùng cần thiết và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh từ giao tiếp đến ngữ pháp. Trong đó thể động từ là một trong những thành phần quan trọng tạo nên cấu trúc câu. Nhưng không chỉ biết cách sử dụng là đủ, còn rất nhiều lưu ý liên quan khác.
ngữ pháp về động từ thể chất
Bài viết dưới đây mời các bạn cùng tổng hợp tất cả các động từ thể chất trong tiếng Anh ngay bây giờ! “”
một động từ vật lý là gì? Khái niệm, vị trí của động từ chỉ thể chất
Ý tưởng
Động từ thể chất được dùng để diễn đạt một hành động hoặc trạng thái nhất định của một chủ ngữ nào đó trong câu. Nó có thể là các chuyển động của cơ thể con người hoặc các cách sử dụng đồ vật để tạo ra các hành động khác. Thông thường bạn sẽ chia động từ này ở nhiều dạng từ thì hiện tại đơn đến thì tiếp diễn.
Ví dụ
– Tommy đá bóng (Tom đang thực hiện động tác đá bóng.)
– Cô ấy nhanh chóng rời đi vì cô ấy có một lớp học (Cô ấy nhanh chóng rời đi vì cô ấy có một lớp học)
Vị trí phổ biến của động từ thể chất
Vị trí thứ nhất: Động từ chỉ tính chất vật chất thường đứng sau chủ ngữ trong câu
Ví dụ: Bố tôi đi làm (Bố tôi đi làm)
Các vị trí phổ biến của động từ
Vị trí thứ 2: Thể động từ thường đứng sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu nó là động từ thường. Có những trạng từ chỉ tần suất phổ biến như:
- luôn luôn: luôn luôn
- thường: thông thường
- thường: thường xuyên
- Đôi khi: Đôi khi
- Đặc biệt hiếm khi
- Không bao giờ: Không bao giờ
Ví dụ: Mary thường đi học vào buổi sáng ( Mary thường đi học vào buổi sáng )
Vị trí thứ 3: Nếu trong câu có động từ to thì trạng từ đứng sau
Ví dụ: Trời thường nóng vào mùa hè. (Nó thường rất nóng vào mùa hè này.)
Xem thêm từ vựng tiếng anh về sở thích
So sánh động từ khiếm khuyết và động từ khuyết thiếu
động từ thể chất | động từ trạng thái |
Định nghĩa: Là những động từ chỉ hành động được thực hiện bởi các bộ phận trong toàn bộ cơ thể của chúng ta. | Định nghĩa: Là những động từ chỉ những hành động được thực hiện thông qua sức mạnh của trí óc hay nói cách khác là trí óc của con người. |
Biểu thức: Dùng để biểu thị các hành động được thực hiện bởi các đối tượng mà chúng ta có thể nhìn thấy | Phương thức biểu đạt: Dùng để chỉ những hành động vô hình do chính hành động của chủ thể thực hiện |
Ví dụ:
Chúng tôi đang trèo cây |
Ví dụ: Giáo viên đang quyết định có làm bài kiểm tra hay không |
Các loại động từ thông dụng trong tiếng Anh
- Jump (ʤʌmp): Nhảy lên, nhảy lên
- Hỏi (ɑːsk): Hỏi
- Build (bɪld): Xây dựng
- Gọi (kɔːl): Gọi
- Shout (ʃaʊt): Hét lên
- Bế (ˈkæri): Bế
- Chạy (rn): Chạy
- Hear (h): Nghe
- Climb (klaɪm): Leo
- Come (kʌm): Đến
- Khiêu vũ (dɑːns): Khiêu vũ
- Uống (drɪŋk): Uống nước
- Eat (iːt): Ăn
Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp
động từ thể chất phổ biến
“”
- Nhập (ˈɛntə): Vào
- Fall (fɔːl): Ngã xuống
- Fix (fɪks): Sửa chữa
- Thoát (ˈɛksɪt): Thoát
- Give (gɪv): Cho đi
- Đi (gəʊ): Đi
- Đánh (h): Đánh
- Hop (match): Khiêu vũ
- Kick (kɪk): Đá
- Laugh (lɑːf): Cười to
- Lift (lɪft): Nâng lên
- Di chuyển (muːv ): Di chuyển
- Nod (nɒd): Gật đầu
- Play (pleɪ): Chơi
- Đẩy (pʊʃ): Đẩy
- Ride (rad): Lái xe
- Chạy (rn): Chạy
- Sing (sɪŋ): Hát
- Gửi (sɛnd): Gửi
- Sit (st): Ngồi xuống
- Stand (stænd): Đứng
- Talk (tɔːk): Nói
- Throw (θrəʊ): Ném
- Walk (wɔːk): Đi bộ
- Yell (jɛl): Hét to
- Viết (chuột): Viết
Ví dụ:
– Jimmy đang ném bóng – Jimmy đang thực hiện động tác ném bóng
– Con chó chạy quanh sân bóng – Con chó đó đang chạy quanh sân bóng
– Bon hét lên khi bị đánh vào vai – Bon hét lên khi bị đánh vào vai
– Tôi sẽ học chơi guitar trong tháng này – Tôi sẽ học chơi guitar trong tháng này
– Anh ấy đạp một chiếc xe đạp mới quanh khu nhà mỗi sáng – Anh ấy đạp chiếc xe đạp mới của mình quanh khu nhà vào mỗi sáng sớm
– Sau bữa tối họ thường đi dạo quanh công viên – Sau bữa tối họ thường đi dạo quanh công viên
– Giáo viên đang đọc cho học sinh trong lớp – Giáo viên đang đọc cho học sinh trong lớp
– Cô ấy ngủ cả ngày – Cô ấy ngủ cả ngày
– Đóng ngay – Đóng cửa ngay
– Khi mùa hè đến, chúng tôi thường bơi trong hồ bơi trong nhà – Khi mùa hè đến, chúng tôi thường bơi trong hồ bơi của chúng tôi
– Bạn đã sửa bài tập về nhà của bạn? – Bạn đã sửa bài tập về nhà của bạn?
Một số loại động từ khác với động từ thể chất
Bên cạnh các động từ chỉ thể chất, còn vô số các loại động từ khác mà bạn có thể tham khảo và áp dụng như:
- Động từ hành động: Động từ hành động này được sử dụng để chỉ ra một hành động cụ thể một cách chi tiết và được sử dụng bất cứ khi nào bạn muốn thể hiện hành động hoặc đang thảo luận về ai đó đang làm gì đó.
- Động từ chuyển tiếp: Là những động từ biểu thị hành động và gây ra hoặc ảnh hưởng đến chủ thể và đối tượng khác (Khách thể). Vì vậy, chúng phải luôn được theo sau bởi một tân ngữ để tạo thành một câu có nghĩa.
- Nội động từ: Là những động từ dùng để diễn đạt hành động bên trong của người nói hoặc người khác, chủ thể thực hiện hành động đó. Hành động của chủ thể đó sẽ không ảnh hưởng trực tiếp đến bất kỳ đối tượng nào khác.
- Trợ động từ: Trợ động từ là một từ được sử dụng cùng với một động từ chính khác để “giúp” các động từ khác tạo thành dạng nghi vấn, phủ định hoặc nhấn mạnh hoặc để tạo thành một thì mới trong tiếng Anh.
- Động từ chỉ trạng thái: Là những động từ chỉ trạng thái, tính bất biến hoặc vận động như các động từ như be, have, dường như, bao gồm, tồn tại, sở hữu, chứa đựng, thuộc về…; các hoạt động cảm xúc như thích, yêu, ghét…; hoạt động tri thức như: biết, hiểu,..
- Động từ chỉ tình thái: Là những động từ dùng để diễn tả tình cảm, trạng thái của con người, hoặc điều kiện tồn tại của sự vật đó.
- Cụm động từ: Cụm động từ không chỉ là những động từ đơn lẻ; nhưng thay vào đó, chúng là sự kết hợp của các từ được nối với nhau để tạo thành các nghĩa khác nhau của gốc động từ.
- Động từ bất quy tắc: Đề cập đến các động từ bất quy tắc, trong bảng động từ bất quy tắc và là những động từ được sử dụng trong quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ.
Xem thêm mẹo học tiếng Anh cực hay của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á
Một số bài tập áp dụng
bài tập ứng dụng
- Tôi đã không mong đợi James xin lỗi nhưng tôi đã hy vọng _____
- anh ấy gọi tôi b. rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi
- anh ấy gọi cho tôi d. rằng anh ấy đã gọi cho tôi
- Chồng tôi sống ở nhà chúng tôi trước khi chúng tôi kết hôn, và vì vậy ______
- tôi đã làm b. tôi đã có c. Tôi đã có d. tôi đã làm
- Thư ký mới của bạn có viết tắt không?
- biết lấy b. biết lấy c. để biết cách lấy d. để biết làm thế nào để lấy
- Tommy có người anh lớn của anh ấy _______ đôi giày của anh ấy cho anh ấy.
- cà vạt lớn b. cà vạt c. bị trói d. buộc
- Tôi ước rằng thời tiết _______ không quá ấm áp.
- được b. được c. đã được d. Là
- Giáo viên tiếng Anh của anh ấy đề xuất rằng anh ấy nên tham gia một chương trình cấp bằng thông thường.
- bắt đầu b. bắt đầu c. sẽ bắt đầu d. là bắt đầu
- Hãy để tôi ra ngoài ăn tối tối nay, _________?
- chúng ta sẽ b. chúng ta không c. chúng ta sẽ d. là
- Tôi sẽ __________ phẫu thuật trừ khi nó thực sự cần thiết.
- thà không có b. không phải là có c. thà không có d. thà không có
- Bạn vui lòng____________ viết vào tập kiểm tra được không?
- đừng b. không c., không d. không
- Ông già yêu cầu cô ấy di chuyển vì ông ấy đang ngồi trên chiếc ghế đó.
- đã từng ngồi b. đã được sử dụng để ngồi c. quen ngồi d. đã quen với việc ngồi
- Sau cách cô ấy đối xử với bạn, nếu tôi _______ ở vị trí của bạn, tôi sẽ không gọi lại.
- được b. sáng c. đã được d. đã từng
- Nếu tôi mắc bệnh cúm thì tôi đã đi với bạn rồi.
- không có b. đã không có c. không có d. sẽ không có
- Anh ấy tôi đã uống thuốc rồi, _______?
- không có anh ấy b. phải không anh c. phải không anh d. phải không anh ấy
- Mẹ của bạn và tôi đang mong _______ bạn.
- của việc nhìn thấy b. để xem c. để xem đ. nhìn
- Điều bắt buộc là bạn phải trực tiếp đến đó.
- được b. sẽ là c. sẽ d. là
- _________ bạn thích ngồi bên cửa sổ hơn?
- Đừng b. Sẽ c. Sẽ không d. sẽ không
- Chính phủ của anh ấy khăng khăng rằng anh ấy ___ cho đến khi anh ấy hoàn thành bằng cấp của mình.
- nên ở lại b. sẽ ở lại c. ở lại d. ở lại
- Sau khi Cô ấy đã nghiên cứu và ________ bài báo của mình, Cô ấy đã tìm thấy một số tài liệu bổ sung mà Cô ấy nên đưa vào.
- đã viết b. viết c. viết đ. đã được viết
- Người đàn ông lái chiếc xe tải không thừa nhận rằng anh ta có lỗi, và _______
- không phải trình điều khiển khác b. người lái xe khác cũng vậy
- không có trình điều khiển khác d. người lái xe khác cũng không
- Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc ngoài trời.
- sẽ không b. không c. không d. sẽ không
Đáp án: 1b 2c 3a 4d 5b 6c 7a 8b 9c 10c
11a 12c 13a 14d 15a 16c 17d 18b 19b 20b “” Bài 2: chữa một số lỗi sau
- Marry chạy quanh nhà cô ấy – Mary chạy quanh nhà cô ấy
- Bạn trông thật dễ thương – Bạn trông thật dễ thương
- Cô ấy không nhảy – Cô ấy dường như không thể nhảy
- Hôm nay bạn có đi xem phim không? – Hôm nay bạn có đi xem phim không?
- Chúng tôi không ở lại đây – Chúng tôi không ở lại đây
- Nó đi kèm với cupcake – Tôi sẽ đi kèm với cupcake
Trả lời:
- chạy -> chạy
- Chính xác
- làm -> làm
- Có -> Làm
- Chính xác
- Đến -> Đến
Qua bài viết trên chắc hẳn các bạn cũng nắm được ngữ pháp về thể động từ trong tiếng Anh cùng một số từ vựng thông dụng cũng như bài tập vận dụng ngữ pháp này rồi phải không?
học tiếng anh hiệu quả
Hãy nhớ rằng, để thành thạo một ngoại ngữ không phải là điều dễ dàng, nhưng chỉ cần bạn có quyết tâm, kiên trì và có lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao thì nhất định bạn sẽ làm được và thành thạo tiếng Anh. . Ngay khi bạn học xong một chủ đề ngữ pháp, hay một lượng lớn kiến thức từ vựng ở các chủ đề khác nhau, hãy tập trung ghi nhớ và ghi chú cẩn thận. Sau đó áp dụng những từ vựng và ngữ pháp đó vào thực tế cuộc sống, những câu ngắn gọn trong cuộc sống hàng ngày để nhớ lâu hơn nhé! Chúc bạn học tốt và thành công cùng Trung Tâm Đào Tạo Việt Á!
Bạn thấy bài viết Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Video Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
Hình Ảnh Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Tin tức Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Review Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Tổng hợp từ A đến Z các động từ thể chất trong tiếng Anh
#Tổng #hợp #từ #đến #các #động #từ #thể #chất #trong #tiếng #Anh