Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất

Bạn đang xem: Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Chi tiết bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh lần này sẽ phù hợp cho những ai đang tìm kiếm tài liệu chuyên ngành kinh tế hoặc nâng cao đầu tư hơn trong kinh doanh. Sau đây sẽ tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chủ đề kinh doanh cho bạn cần đấy!

tu-vung-tieng-anh-chu-de-kinh-doanhtừ vựng tiếng anh chủ đề kinh doanh

Từ vựng tiếng anh chủ đề kinh doanh

“”

  • Business (ˈbɪznəs): người kinh doanh
  • Customer (ˈkʌstəmə(r)): khách hàng, đối tác
  • Sale (seɪl): người Bán hàng
  • Launch (lɔːntʃ): ra mắt lần đầu tiên một sản phẩm nào đó
  • Transaction (trænˈzækʃn): quá trình giao dịch
  • Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác, cộng tác
  • Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): Hợp tác trong kinh tế, kinh doanh
  • Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán, thương lượng
  • Interest rate: lãi suất vốn
  • Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
  • Compensate (ˈkɒmpenseɪt): bù lại, bồi thường khi làm hỏng gì đó
  • Claim (kleɪm): yêu cầu phải bồi thường cho ai đó
  • Concession (kənˈseʃn): nhượng, nhường 
  • Conspiracy (kənˈspɪrəsi): suy tính, âm mưu cái gì đó
  • Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề xuất phản đối gì đó
  • Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): chần chừ, chưa quyết đoán
  • Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
  • Settle (ˈsetl): thanh toán
  • Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
  • Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
  • Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ tính phí cá nhân
  • Account holder (əˈkaʊnt): chủ của một tài khoản
  • Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
  • Tax (tæks): thuế
  • Stock (stɒk): vốn
  • Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): kiếm tiền, đặt cọc trước
  • Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền đã được gửi, đã đặt cọc trước
  • Statement (ˈsteɪtmənt): bản tường trình, sao kê số tiền tài khoản ngân hàng
  • Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): đồng tiền ngoại tệ
  • Establish (ɪˈstæblɪʃ): thiết lập = set up: 
  • Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): bị phá sản, mất vốn, thua lỗ
  • Merge (mɜːdʒ): sát nhập
  • Commission (kəˈmɪʃn): nhiệm vụ, tiền bo
  • Subsidise (ˈsʌbsɪdaɪz): khoản trợ cấp thêm
  • Fund (fʌnd): quỹ
  • Debt (det): khoản nợ
  • Conversion (kənˈvɜːʃn): được chuyển đổi qua lại
  • Regulation: sự điều tiết
  • The openness of the economy: Độ mở rộng của nền kinh tế
  • Micro-economic: ktế vi mô
  • Macro-economic: ktế vĩ mô
  • Planned economy: ktế kế hoạch
  • Market economy: ktế thị trường
  • inflation: sự lạm phát
  • Government is chiefly concerned with controlling inflation: Chính phủ chủ yếu quan tâm đến việc kiểm soát lạm phát
  • surplus wealth: của cải được dư dả dư thừa
  • liability: chịu trách nhiệm của pháp lý, pháp luật
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách của nhà nước
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • dumping: bán phá giá
  • economic blockade: sự bảo bọc, bao vây của nền kinh tế
  • embargo: cấm vận
  • mortage: cầm cố , thế nợ
  • share: cổ phần
  • shareholder: người góp cổ phần
  • account holder: chủ tài khoản
  • guarantee:bảo hành
  • insurance: bảo hiểm
  • conversion: sự chuyển hóa, chuyern đổi
  • tranfer: chuyển khoản
  • agent: đại lý, đại diện
  • customs barrier: hàng rào của hải quan thuế quan
  • invoice: hoá đơn
  • mode of payment: tổng hợp các hình thức thanh toán
  • financial year: tài khoá
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • confiscation: tịch thu
  • National economy: ktế quốc dân
  • Economic cooperation: Sự hợp tác về kinh tế  
  • International economic aid: sự viện trợ của quốc tế về kinh tế
  • Embargo: cấm vận
  • Unregulated and competitive market: Thị trường không được kiểm soát và cạnh tranh

Xem thêm thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán

Từ vựng tiếng anh về các loại hình doanh nghiệp trong kinh doanh

  • Company (ˈkʌmpəni): nói về 1 công ty
  • Enterprise (ˈentəpraɪz): các tổ chức kinh doanh, hoặc xí nghiệp, hãng
  • Corporation (ˌkɔːpəˈreɪʃn): tập đoàn lớn
  • Holding company (ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni): công ty chủ chốt
  • Subsidiary (səbˈsɪdiəri): công ty con, chi nhánh
  • Affiliate (əˈfɪlieɪt): công ty được liên kết
  • State-owned enterprise (steɪt əʊn ˈentəpraɪz): công ty thuộc quản lý nhà nước

“”

tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-hinh-doanh-nghieptừ vựng về các loại hình trong kinh doanh

  • Private company (ˈpraɪvət ˈkʌmpəni): công ty của tư nhân
  • Partnership (ˈpɑːtnəʃɪp): công ty được hợp doanh
  • Joint venture company (ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)): công ty mô hình liên doanh
  • Limited company (Ltd) (ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni): công ty mô hình trách nhiệm hữu hạn
  • Joint stock company (JSC) (ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni): công ty mô hình cổ phần

Xem thêm PR viết tắt của từ gì

Từ vựng về các chức vụ trong công ty

  • Director (dəˈrektə(r)): giám đốc
  • Deputy/Vice director (ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)): phó giám đốc
  • General director (ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)): tổng giám đốc
  • Chief Executive Officer (CEO) (ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)): giám đốc điều hành
  • Chief Financial Officer (CFO) (ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)): giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer (CIO) (ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)) : giám đốc phòng IT
  • Manager (ˈmænɪdʒə(r)): quản lý
  • The Board of Directors (ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)): Hội đồng quản trị
  • Founder (ˈfaʊndə(r)): người sáng lập công ty
  • Head of department (hed əv dɪˈpɑːtmənt): trưởng phòng của bộ phận
  • Deputy of department (ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt): phó hoặc trưởng phòng
  • Supervisor (ˈsuːpəvaɪzə(r)): người giám sát công ty
  • Clerk/ secretary (klɑːk/ ˈsekrətri): thư ký giám đốc
  • Representative (ˌreprɪˈzentətɪv): người đại diện công ty
  • Trainee (ˌtreɪˈniː): người được công ty đào tạo
  • Trainer (ˈtreɪnə(r)): người đào tạo cho nhân viên mới
  • Employee (ɪmˈplɔɪiː): nhân viên hoặc người lao động
  • Employer (ɪmˈplɔɪə(r)): người sử dụng người lao động

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng anh liên quan đến cung cầu trong kinh doanh

  • adjust: điều chỉnh một cái gì đó
  • afford: có thể mua được cái gì đó
  • airway bill: vận đơn của chuyến bay hàng không
  • back up: ủng hộ
  • be regarded as: được coi là gì đó
  • Bill of Lading: vận đơn đi theo con đường biển
  • bleep: tiếng kêu bíp
  • calendar month: lịch ngày tháng

tu-vung-tieng-anh-ve-cung-cau-trong-kinh-doanhthuật ngữ tiếng anh trong kinh doanh

  • cause: gây ra, gây nên
  • Co/company: công ty
  • combined transport document: tài liệu vận tải và kết hợp
  • compare: so sánh với
  • consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
  • consumer: người tiêu dùng
  • currently: hiện hành
  • decrease: giảm đi
  • desire: mong muốn
  • deteriorate: bị hỏng
  • doubt: nghi ngờ, không tin
  • elastic: co dãn
  • encourage: khuyến khích
  • equal: cân bằng
  • existence: sự tồn tại
  • extract: thu được, chiết xuất
  • fairly: khá
  • foodstuff: đồ ăn, lương thực, 
  • glut: sự dư thừa, thừa thãi
  • household – goods: sản phẩm tiêu dụng, gia dụng
  • imply: ngụ ý, hàm ý
  • in response to: tương ứng với, phù hợp với
  • increase: tăng lên
  • inelastic: không co dãn
  • intend: dự định, có ý định
  • internal line: đường dây liên kết nội bộ
  • invoice: hóa đơn thiest yếu
  • locally: trong nước
  • make sense: có ý nghĩa, hợp lý
  • memo (memorandum): bản ghi nhớ
  • mine: mỏ
  • note: nhận thấy, nghi nhận
  • over – production: sản xuất quá mức, quá tải
  • parallel: song song với
  • percentage: tỷ lệ phần trăm
  • perishable: dễ bị hỏng
  • Public limited company: Công ty đại chúng
  • priority: sự ưu tiên
  • pro-forma invoice: hóa đơn đối chiếu ngoại lệ
  • reflect: phản ánh
  • report: báo cáo
  • result: đưa đến, dẫn đến
  • sharply: rất nhanh
  • state: nói rõ, khẳng định
  • statement: lời tuyên bố
  • steeply: rất nhanh
  • suit: phù hợp
  • taken literally: nghĩa đen
  • tend: có xu hướng
  • throughout: trong bao gồm các phạm vi, khắp …
  • wheat: lúa mì
  • willingness: bằng lòng, vui lòng việc gì đó

Từ vựng tiếng anh nói về sự thất bại trong kinh doanh

  • lose business/ trade/ customers /sales/ revenue: nghỉ việc/  kinh doanh/ thương trường / khách hàng/ doanh số công ty /doanh thu công ty
  • accumulate /accrue /incur/ run up debts: tích lũy/ dồn lại /g ánh/ làm tăng khoản nợ
  • suffer/ sustain enormous/ heavy/ serious losses: trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/ nặng/ trầm trọng
  • face cuts/ a deficit/ redundancy /brankruptcy: nộp đơn/bị/ tránh được/ thoát khỏi phá sản
  • liquidate/ wind up a company: đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
  • survive/ weather a recession/ downturn: sống sót/ vượt qua một tình trạng suy thoái/ đổ vỡ
  • propose/ seek/ block/ oppose a merger: đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
  • launch/ make /accept/ defeat a takeover bid: đưa ra/ tạo/ chấp nhận/  đánh bại một đề nghị mua lại

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về startup

Bài luận tiếng anh về kinh doanh

Bài 1: Since childhood, friends often asked me about my dream job in the future, I thought and always wanted to be in business. A salesperson or opens a store that sells a certain product. The reason I like this business is because my father is an extremely good businessman. I have always admired him. Now, in addition to studying, I also study more materials and read books to understand more about different ways of selling. I love spending time with my dad talking about customer needs, the market, or how to handle problems that arise. This is my dream job. I will strive to become a good trader in the future.
“”Tạm dịch

Từ nhỏ, bạn bè thường hỏi tôi về công việc mơ ước trong tương lai, tôi nghĩ và luôn mong muốn được kinh doanh. Một nhân viên bán hàng hoặc mở một cửa hàng bán một sản phẩm nào đó. Sở dĩ tôi thích công việc kinh doanh này là vì bố tôi là một nhà kinh doanh cực kỳ giỏi. Tôi luôn ngưỡng mộ ông ấy. Bây giờ, bên cạnh việc đi học, tôi còn phải nghiên cứu thêm các tài liệu và đọc sách để hiểu thêm về các cách bán hàng khác nhau. Tôi rất thích dành ra thời gian cùng bố nói về nhu cầu của khách hàng, thị trường hoặc cách giải quyết các vấn đề phát sinh của một doanh nghiệp trên thị trường. Đó được xem là công việc mơ ước của tôi. Tôi sẽ phấn đấu để trở thành một nhà giao dịch giỏi trong tương lai.

bai-luan-tieng-anh-ve-kinh-doanhbài luận tiếng anh về kinh doanh

Xem thêm các bí quyết học tiếng Anh của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Bài 2: Everyone has different interests and dreams, so their careers are not the same. They can be doctors, engineers or actors even farmers. One of the most attractive professions for young people today is business. In my opinion, business is an interesting profession.

Business not only attracts young people, but it also attracts parents who want their children to study business. You can buy and sell products or services, which means business. You can see many people doing business everywhere, from rural markets to big cities. Entrepreneurs can work at the office or from home. Some people have multiple businesses, while others have only one. But in general, all are interested in profit.

As a trader, you are free to choose your favorite field to do business. You can also manufacture high-quality products that meet the needs of your customers, or you provide excellent service to make customers feel comfortable. Besides, you can have many different services to attract more customers. Moreover, if the business is successful, you will have a good source of income to help you satisfy your passion. However, the business also has its own difficulties. You must understand the needs of the customer to plan accordingly. This requires you to have good analytical thinking and decision-making skills. It is necessary to clearly understand the strengths, weaknesses and opportunities and threats to build an appropriate business strategy to compete with other competitors. In addition, if you cannot afford to maintain the business, you also face the risk of bankruptcy.

In short, business is an interesting profession. If you want to be a great trader, you have to give your best and keep gaining experience. I want to be an entrepreneur. How about you?

Tạm dịch

Mỗi người đều có những sở thích và ước mơ khác nhau nên sự nghiệp của họ cũng không giống nhau. Họ có thể là một người bác sĩ, một kỹ sư hoặc hơn nữa là diễn viên thậm chí là nông dân. Một trong những ngành nghề khiến giới trẻ hiện nay yêu thích đó là kinh doanh. Theo tôi, kinh doanh là một nghề vô cùng đặc biệt thú vị.

Kinh doanh không chỉ thu hút giới trẻ mà còn thu hút cả các bậc phụ huynh muốn con theo học ngành kinh doanh. Bạn có thể được mua và bán sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn thích, đó chính là kinh doanh. Bạn có thể thấy nhiều người kinh doanh ở khắp mọi nơi, từ các chợ nông thôn cho đến các thành phố lớn. Doanh nhân có thể làm việc tại văn phòng công ty hoặc thậm chí là tại nhà. Một số người có nhiều doanh nghiệp, trong khi những người khác chỉ có một. Nhưng nhìn chung, mọi hoạt động kinh doanh đều quan tâm đến lợi nhuận trước tiên.

Là một nhà kinh doanh, bạn có thể tự do lựa chọn lĩnh vực mình yêu thích để kinh doanh. Bạn cũng có thể sản xuất ra các sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu của khách hàng hoặc bạn cung cấp dịch vụ xuất sắc để làm cho khách hàng cảm thấy thoải mái. Hơn hết, bạn có thể tạo ra nhiều dịch vụ khác nhau để thu hút nhiều đối tượng khách hàng hơn. Hơn nữa, nếu công việc kinh doanh thành công, bạn sẽ có một nguồn thu nhập tốt giúp bạn thỏa mãn đam mê của mình. Tuy nhiên, công việc kinh doanh cũng có những khó khăn riêng. Bạn phải hiểu rõ nhu cầu của khách hàng để lên kế hoạch phù hợp. Điều này cần bạn phải có óc tư duy phân tích và kỹ năng ra quyết định tốt. Cần hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội, đe doạ để xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm cạnh tranh với các đối thủ khác. Nếu không đủ khả năng duy trì các hoạt động kinh doanh, bạn sẽ đối mặt với nguy cơ phá sản.

Tóm lại, kinh doanh là một nghề  vô cùng thú vị. Nếu bạn muốn trở thành một nhà giao dịch vĩ đại, bạn phải cố gắng hết sức và tiếp tục tích lũy kinh nghiệm. Tôi muốn trở thành một doanh nhân thành đạt. Còn bạn thì sao?

Bài viết trên vừa chia sẻ cho các bạn về các từ vựng tiếng anh chủ đề kinh doanh, Trung Tâm Đào Tạo Việt Á hy vọng bạn sẽ có được kiến thức bổ ích và học thật tốt với môn tiếng anh nhé! Chúc bạn thành công.

Bạn thấy bài viết Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất
Xem thêm bài viết hay:  Giải Hóa Báo cáo thực hành + Bản tường trình Hóa 11 Bài thực hành 1

Viết một bình luận