Ở mỗi quốc gia, thành phố luôn là nơi đông dân cư và nhộn nhịp nhất. Bạn đã từng đến thành phố của nước nào? Seoul ở Hàn Quốc, Tokyo ở Nhật Bản, Paris ở Pháp hay Thành phố Hồ Chí Minh ở Việt Nam.
Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Anh về thành phố chưa?
Trong bài viết dưới đây, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng chuyên biệt về thành phố nhé! Cùng lấy sổ ghi chép từ vựng tiếng Anh về chủ đề thành phố nào!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố từ A đến Z
“”
- Khu chung cư: nói về khu đô thị, cao ốc, chung cư
- Khu kinh doanh/tài chính: vùng đặc quyền kinh tế/tài chính
- Chuỗi cửa hàng: chuỗi, tổ hợp cửa hàng
- Đường chân trời thành phố: nói về một thành phố vừa mang nét hiện đại vừa cổ điển
- Phố rải sỏi: những con đường lót bằng đất, sỏi và đá
- Khu bảo tồn: khu bảo tồn sinh thái và phát triển (sinh thái, lịch sử, văn hóa, kiến trúc…)
- Thành phố quốc tế: thành phố lớn, nhiều dân tộc
- Chi phí sinh hoạt: chi phí sinh hoạt
- Khu vực bị tước đoạt: một khu vực không phát triển về điều kiện sống
- Downtown: trung tâm thành phố
- Khí thải: khí thải, khói
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố
- Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa
- Quán ăn gia đình: quán ăn dành cho gia đình với giá bình dân
- Cửa hàng thời trang: cửa hàng quần áo cao cấp, thời trang
- câu lạc bộ thời trang: câu lạc bộ thời trang
- khu ẩm thực: khu ẩm thực
- Giá trị tốt: nói về giá trị đồng tiền, rất hữu ích
- Căn hộ cao tầng: căn hộ, chung cư cao tầng tại TP.
- Địa danh lịch sử: những nơi có di tích lịch sử
- Tòa nhà hùng vĩ: tòa nhà cao, lớn
- Tiếng gầm không ngừng (của xe cộ): tiếng ầm ĩ, ầm ĩ, không dứt
- Khu công nghiệp: khu tập trung công nghiệp
- Nội thành: khu ổ chuột trong thành phố
- Quầy bar sôi động: chỉ có các quán rượu về đêm
- No-go area: khu vực nguy hiểm, đầy tệ nạn
- Khối văn phòng: tòa nhà được sử dụng làm văn phòng
- nhịp sống: nhịp sống
- Cơ sở đậu xe: một nơi để đậu xe
- cafe vỉa hè: cafe vỉa hè
- Pricey/Overprice restaurant: đắt tiền, nhà hàng đắt tiền
- Khu vực công cộng: khu vực công cộng
- Hệ thống giao thông công cộng: hệ thống giao thông công cộng
- tòa nhà cổ kính: tòa nhà cổ điển
- Relaxed air: không gian nhẹ nhàng, yên tĩnh
- Khu dân cư: khu vực có người sinh sống
- Tòa nhà xuống cấp: tòa nhà lỗi thời, đổ nát, không được tân trang lại
- Ý thức cộng đồng: ý thức cộng đồng
- Shanty Town: khu ổ chuột
- Trung tâm mua sắm: trung tâm mua sắm thương mại
- Slumdog: khu ổ chuột
- Vẽ thành phố: thành phố lớn
- Cuộc đua tốc độ: cuộc sống hối hả
- Điểm du lịch: thí điểm dành riêng cho du lịch
- Đại lộ rợp bóng cây: con đường có nhiều hàng cây xanh quanh đường
- Upmarket shop: mua sắm cho giới siêu giàu
- Uptown: khu dân cư cao cấp
- Đất hoang đô thị: đất bỏ hoang, không có công trình xây dựng trong thành phố, còn nhiều vấn đề chưa được giải quyết, có thể gây nguy hiểm cho du khách nếu đi qua
- Volume of traffic: trạng thái khi tham gia giao thông
- Đường: Đường
- Trạm dừng xe buýt: Bến xe buýt
- Tuyến đường: Tuyến đường
- Đường chấm chấm: Đường phân giới
- Rào chắn: Rào cản cấm đi qua
- Con đường: Đường mòn
- Bãi đậu xe: Bãi đậu xe
- làn đường: làn đường
- Vỉa hè: Vỉa hè
- Đường mòn: Đường mòn đi bộ (thường là những con đường nhỏ lên núi)
- Nhà vệ sinh: Wc
- Dấu hiệu: Bảng hiệu
- Đường gồ ghề: Đường gồ ghề
- Không có bãi đậu xe: Không có bãi đậu xe
- Đèn giao thông: Đèn giao thông
- Công trình đường phía trước: đây là công trình xây dựng
- Avenue: đại lộ
- Buồng điện thoại: bốt điện thoại công cộng
- Tàu điện ngầm dành cho người đi bộ: Đường hầm dành cho người đi bộ
- Side street: Phố nhỏ
- Đường dành cho người đi bộ/: Băng qua đường
- High street: Phố lớn
- Biển chỉ dẫn: Cột biển chỉ dẫn
Tòa nhà chọc trời trong tiếng Anh gọi là gì?
- Vỉa hè: Vỉa hè
- Tiệm bánh: Tiệm bánh
- Tòa nhà văn phòng: Tòa nhà văn phòng
- Dấu hiệu đường phố: Chỉ đường
- Điện thoại trả tiền: Điện thoại cố định công cộng
- Bưu điện: Bưu điện
- Crosswalk/: Vạch dành riêng cho người qua đường
- Cảnh sát giao thông: Cảnh sát, an ninh giao thông
- Giao lộ: Giao lộ
- Cửa hàng bách hóa: cửa hàng bách hóa tổng hợp
- Nhà sách: Hiệu sách
- Thang máy: Thang máy
- Đèn giao thông: Đèn giao thông
- Rác thải: Thùng rác
- Người đi bộ: Người đi bộ
- Nhà thuốc: nhà thuốc
- Lề đường: Vỉa hè
- Nhà chung cư: Chung cư
- Vỉa hè: Vỉa hè
- Ga tàu điện ngầm: Ga tàu điện ngầm
- Đèn đường: Đèn đường
- Chợ: Chợ
- ùn tắc giao thông: tắc đường, tắc đường, tắc đường
Xem thêm từ vựng tiếng anh về các loài hoa
Tính từ vựng mô tả vẻ đẹp của thành phố
- Cổ kính: mang vẻ đẹp cổ kính
- Đẹp đẹp
- Boring: nhàm chán, nhàm chán, không thú vị.
- Nhộn nhịp: tấp nập, nhộn nhịp
- Charming: xinh đẹp, quyến rũ
- Đương đại: hiện đại.
- Cosmopolitan: sự pha trộn của các nền văn hóa và ngôn ngữ.
- Picturequeque: đẹp, nồng nàn
Tính từ mô tả vẻ đẹp của thành phố
- Du lịch: thu hút khách du lịch
- Nhỏ gọn: không quá lớn, nhỏ
- nổi tiếng: nổi tiếng
- Smoggy/Hazy: ô nhiễm do sương khói
- Vô chủ: xuống cấp nghiêm trọng
- Dense/Crammed: nhỏ, đông đúc
- Buồn tẻ: hơi hỗn loạn và đông đúc
- Pristine/Unspoiled: nguyên sơ, thuần khiết
Các cụm từ phổ biến được sử dụng với chủ đề thành phố
- Thành phố không bao giờ ngủ: Thành phố không bao giờ ngủ
- Ở ngoại ô/ở ngoại ô: Ở vùng ngoại ô/ngoại ô
- Hãy gây ấn tượng khi nhìn vào: trông thật ấn tượng khi nhìn vào
- Khu đô thị đông dân cư: Khu đô thị đông dân cư
- Bumper -to- bumper traffic: chỉ những con đường có xe cộ dài, tắc nghẽn
- Vệ sinh và vệ sinh kém: điều kiện vệ sinh kém
- Sống ở nông thôn/ thành phố/ thị trấn/ căn hộ/ vùng ngoại ô/ khu ổ chuột: Sống ở nông thôn/ thành phố/ thị trấn/ căn hộ/ vùng ngoại ô/ khu ổ chuột
- Sống ở trung tâm thành phố = trung tâm thành phố: Sống ở trung tâm thành phố
- Tận hưởng nhịp sống bận rộn/sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành phố: Tận hưởng sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố
“”
Cụm từ tiếng anh chủ đề thành phố – Trung Tâm Đào Tạo Việt Á
- Cope with the pressure/stress of urban life: Đối mặt với áp lực/căng thẳng của cuộc sống đô thị
- Get started in the rat race: Bị cuốn vào cuộc sống bận rộn
- Yêu cuộc sống về đêm sôi động/sống động: yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/sôi động
- Có tất cả các tiện nghi: Có tất cả các tiện nghi
- Sử dụng/đi lại bằng phương tiện công cộng: Sử dụng/đi lại bằng phương tiện công cộng
- kẹt xe: ùn tắc giao thông
- Tackle/reduce the Traffic Traffic: Giải quyết/giảm bớt tắc nghẽn giao thông
Xem thêm từ vựng tiếng Anh liên quan đến giao thông
Một số bài viết tiếng Anh về chủ đề thành phố
Bài 1:
Hà Nội mộng mơ từ lâu đã làm say đắm biết bao trái tim của bao người. Bên cạnh nhịp sống hối hả là vẻ đẹp thơ mộng, yên bình. Từ xa xưa, nơi đây đã nổi tiếng với ba mươi sáu phố phường. Mỗi phố là một làng nghề, có nét độc đáo riêng. Nhìn chung người dân ở đây rất thanh lịch, cởi mở và thân thiện. Họ rất vui lòng chỉ đường cho Du khách và thậm chí còn mời về nhà chơi. Bên cạnh đó, họ còn là những người cực kỳ công nghiệp, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Phần lớn thời gian của họ dành để kiếm sống và nuôi dạy con cái. Đến với Hà Nội, chúng ta không thể bỏ qua những địa điểm du lịch hấp dẫn như làng gốm Bát Tràng, Văn Miếu, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Chùa Một Cột,… Chúng gắn liền với sự tồn tại và phát triển. sự phát triển của Hà Nội cũng như của Việt Nam. Đến đây, chúng ta sẽ bị hấp dẫn bởi những món ăn đặc sản như cốm vòng, kem Tràng Tiền, bánh tôm Hồ Tây,… đều rất ngon và là nét đặc trưng rất riêng của Hà Nội, không lẫn với bất kỳ nơi nào khác. làng nào khác. Đối với tôi, Hà Nội là một thành phố xinh đẹp và thơ mộng. Tôi hy vọng một ngày không xa tôi sẽ thực hiện được ước mơ làm gốm Bát Tràng của mình.
Hà Nội mộng mơ từ lâu đã làm say đắm biết bao trái tim của bao người. Bên cạnh nhịp sống hối hả là một vẻ đẹp thơ mộng, yên bình. Từ xa xưa, nơi đây đã nổi tiếng với ba mươi sáu phố phường. Mỗi phố là một làng nghề, có nét độc đáo riêng. Nhìn chung người dân ở đây rất thanh lịch, cởi mở và thân thiện. Họ rất sẵn lòng chỉ đường cho du khách và thậm chí còn mời họ về nhà chơi. Bên cạnh đó, họ còn là những người vô cùng cần cù, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Phần lớn thời gian của họ dành để kiếm sống và nuôi dạy con cái. Đến với Hà Nội không thể bỏ qua những địa điểm du lịch hấp dẫn như làng gốm Bát Tràng, Văn Miếu, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, chùa Một Cột,… Chúng gắn liền với sự tồn tại và phát triển. sự phát triển của Hà Nội cũng như của Việt Nam. Đến đây, chúng ta sẽ bị hấp dẫn bởi những món ăn đặc sản như cốm Vòng, kem Tràng Tiền, bánh tôm Hồ Tây,… đều rất ngon và là nét rất riêng của Hà Nội, không lẫn với bất kỳ nơi nào khác. khác. làng nào khác. Đối với tôi, Hà Nội là một thành phố đẹp và thơ mộng. Tôi hy vọng một ngày không xa tôi sẽ thực hiện được ước mơ làm gốm Bát Tràng của mình.
Bài 2: Thành phố Đà Lạt nằm ở trung tâm vùng cao nguyên phía Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 300 km về phía Bắc. Tại thành phố xinh đẹp này, thời tiết thay đổi liên tục, buổi trưa khá ấm áp và mát mẻ còn buổi tối thì se lạnh. Nhìn chung khí hậu khá ôn hòa thích hợp cho mọi sinh vật sinh trưởng và phát triển. Đây cũng là lý do mà ở Đà Lạt có rất nhiều loài hoa đẹp và quý. Đến đây, ta như lạc vào rừng hoa với đủ loại hoa như cẩm tú cầu, hoa cúc họa mi, dã quỳ. Ngoài ra ở Đà Lạt còn rất nhiều điểm vui chơi hấp dẫn như cà phê vườn Mê Linh, hồ Than Thở, thác Camly, nhà ga Đà Lạt. Càng khám phá, Đà Lạt càng hiện ra nhiều điều độc đáo và thú vị. Tôi hy vọng sẽ có nhiều cơ hội hơn để đến đây trong tương lai gần.
Dịch
Thành phố Đà Lạt nằm ở trung tâm vùng cao nguyên phía Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh 300 km về phía Bắc. Tại thành phố xinh đẹp này, thời tiết thay đổi liên tục, buổi trưa khá ấm áp và mát mẻ, buổi tối se se lạnh. Nhìn chung khí hậu khá ôn hòa, thích hợp cho mọi sinh vật sinh sôi và phát triển. Đây cũng là lý do mà ở Đà Lạt có rất nhiều loài hoa đẹp và quý. Đến đây, ta như lạc vào rừng hoa với đủ loại hoa như cẩm tú cầu, cúc họa mi, dã quỳ. Ngoài ra ở Đà Lạt còn rất nhiều địa điểm vui chơi hấp dẫn như cà phê vườn Mê Linh, hồ Than Thở, thác Camly, nhà ga Đà Lạt. Càng khám phá, Đà Lạt càng hiện ra nhiều điều độc đáo và thú vị. Tôi hy vọng sẽ có nhiều cơ hội hơn để đến đây trong tương lai gần.
“”
Bài viết tiếng anh về thành phố bạn yêu
Qua bài viết trên, hi vọng các bạn sẽ nắm được từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố đồng thời có được cho mình phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất nhé! Chúc bạn may mắn với bí quyết học tiếng Anh này.
Bạn thấy bài viết Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Video Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
Hình Ảnh Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Tin tức Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Review Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Tham khảo Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Mới nhất Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút
Hướng dẫn Thuộc “vanh vách” các từ vựng tiếng Anh chủ đề thành phố trong 30 phút
#Thuộc #vanh #vách #các #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #thành #phố #trong #phút