Tên tiếng Anh của bạn

Bạn đang xem: Tên tiếng Anh của bạn tại vietabinhdinh.edu.vn

Hiện nay, khi đất nước ta đang trên đà phát triển và hội nhập, các ông chủ nước ngoài có xu hướng đầu tư vào Việt Nam nhiều hơn, cùng với đó là cơ hội việc làm được mở rộng. Hầu hết người Việt Nam học tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung, nhưng đại đa số học tiếng Anh vì tiếng Anh là ngôn ngữ chung của thế giới. Không biết bạn đã có tên tiếng Anh cho riêng mình chưa, hãy cùng Trung Tâm Đào Tạo Việt Á tìm hiểu nhé.

1. Tên tiếng Anh của bạn theo ngày, tháng, năm sinh

Tên là ngày sinh của bạn

tên nữ

Ý nghĩa của tên

tên nam

Ý nghĩa của tên

1. Eva

Hãy là người phụ nữ đầu tiên xuất hiện trên trái đất

1. Kyle

Sự thông minh

2. Ali

2. Jason

Khỏe mạnh

3. Kate

Trắng trong, tinh khiết

3. Micheal

Chúa

4. Sarah

Nữ hoàng, Hoàng tử

4. Olardo

5. Jenny

Màu mỡ, tươi tốt

5. Patrick

Cao quý

6. Cassandra

người tỏa sáng

6.Jeff

Hòa bình

7. Amy

Yêu

7. Vách đá

Hào phóng

8. Ramie

Gai góc, mạnh mẽ

8. Giắc cắm

9. Bella

ngọt

9. Edward

giàu có

10. Andrena

Can đảm

10. Todd

11. Sally

Công chúa

11. Người chết

12. Emily

Cần cù, cần cù, cần cù

12. Fred

13. Đức Mẹ

quyến rũ

13. Hector

Người có tư duy lãnh đạo

14. Julie

Trẻ trung

14. Bạc

đồ trang sức quý giá

15. Britney

15. Thành Troy

16. Samantha

Yên bình, yên bình

16. Lorenzo

17. Camryn

hào phóng

17. Johny

Duyên dáng

18.Kara

18. Roger

Vinh quang Vinh Quang

19. Riley

Một người tuyệt vời

19. Jackey

Nhà lãnh đạo tốt

20. Chả

20. Billy

Ý chí mạnh mẽ, bảo vệ.

21. Elena

Chiếu sáng

21. Robbie

Huy hoàng, rực rỡ

22. Christine

Thể hiện sự sáng tạo của bạn, chúc may mắn

22. Thành Long

23. Lizzie

Hào phóng

23. Đa-ni-ên

Tài năng xuất chúng

24. Ma-thê

May mắn

24. Đa-vít

25. Chung Gia Hân

Năng động

25. Donald

26. Selina

Người biết yêu quý và trân trọng cuộc sống

26. Ron

27. Sophie

Châu báu

28. Gemma

đá quý

Tên đệm của bạn là tháng sinh của bạn

1. Jordan

7. Valikie

1. Martin

7. Hary

2. Michelle

8. Cami

2. Justin

8. Larry

3. Allan

9. Ryna

3. Dave

9. Thành

4. Dolly

10. Lalle

4. Cody

10. Ray

5. Maria

11. Scarllee

5. Bob

11. Cầu cảng

6. Ella

12. Annie

6. Zack

12. Joe

2. Tên tiếng Anh theo ý nghĩa tính cách

tên nữ

tên nam

amanda

Để được yêu, để xứng đáng với tình yêu

alan

hòa hợp

Beatrix

May mắn may mắn

Asher

Người mà bạn được ban phước

Helen

Mặt trời, người tỏa sáng

Bênêđictô

Được may mắn

dây rốn

Vui mừng

Darius

Chủ sở hữu của cải

Irene

Hòa bình

David

Người yêu của tôi

Gwen

Được may mắn

Félix

May mắn may mắn

đàn serena

Yên tĩnh, thanh bình

Edgar

Giàu có, thịnh vượng

Victoria

Thắng

Edric

Ông trùm bất động sản

vivian

sống động

Edward

Người bảo vệ của cải

Alexandra

Bảo vệ

Kenneth

Đẹp trai và hung dữ

Louisa

Chiến binh nổi tiếng

Phao-lô

Bé nhỏ

Sarah

Công chúa, quý cô

thắng

Thắng

Shophie

Thông minh

Albert

Cao quý, tươi sáng

Matilda

Donald

Người cai trị thế giới

Bridget

siêu

Frederick

Người tị nạn vì hòa bình

Andrea

Can đảm

Eric

vua vĩnh cửu

phù thuỷ

Mạnh

Henry

Người cai trị đất nước

Adelaide

Harry

Người cai trị đất nước

Alice

Cao quý

Maximus

lớn nhất, vĩ đại nhất

Bertha

Thông minh, nổi tiếng

Raymond

Người bảo vệ luôn đưa ra lời khuyên đúng đắn

Clara

Sáng sủa, rõ ràng, tinh khiết

Robert

người nổi tiếng sáng giá

Freya

Quý bà

Stephen

Vương miện

Gloria

vinh quang

Tít

Sự tôn trọng

Ma-thê

Quý cô, quý cô

Andrew

Dũng cảm, mạnh mẽ

Phoebe

Rực rỡ, rực rỡ, tinh khiết

Alexander

bảo vệ

quý bà

Nữ hoàng

arnold

thước đại bàng

3. Tên tiếng Anh với ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm.

tên nữ

tên nam

Alexandra

biên tập

Hilda

Louisa

Matilda

Bridget

phù thủy

Andrew

bão tuyết

Alexander

Leo

arnold

Leonard

Brian

Louis

Tchad

Marcus

vịt đực

Richard

Harold

Richard

Charles

Walter

Vincent

William

4. Tên tiếng Anh mang ý nghĩa tôn giáo

tên nữ

tên nam

ariel

dorothy

Elizabeth

Emmanuel

Jesse

Áp-ra-ham

Giô-ên

Đa-ni-ên

John

Êlia

Joshua

Emmanuel

Jonathan

Gabriel

Ma-thi-ơ

Y-sác

Na-than

Gia-cốp

Michael

Raphael

Theodore

Samuel

Ti-mô-thê

Zachary

5. Tên tiếng Anh gắn liền với thiên nhiên

tên nữ

tên nam

màu xanh lá

Layla

douglas

dilan

Neil

Sầm Sơn

Ê-xơ-tê

Roxana

diên vĩ

Stella

hoa cúc

Florida

Hoa hồng

Hoa loa kèn

6. Tên tiếng Anh gắn liền với màu sắc và đá quý

tên nữ

tên nam

Kim cương

hồng ngọc

Blake

Rufus

ngọc bích

Đỏ sáng

keea

Sienna

Gemma

Margaret

Melanie

Ngọc trai

Hy vọng qua bài viết của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á, các bạn sẽ tìm được cho mình một tên tiếng Anh thật ý nghĩa và phù hợp với tính cách, sở thích.

Bạn thấy bài viết Tên tiếng Anh của bạn có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tên tiếng Anh của bạn bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Tên tiếng Anh của bạn của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức chung

Xem thêm chi tiết về Tên tiếng Anh của bạn
Xem thêm bài viết hay:  Cách xóa ứng dụng và trang khỏi màn hình iPhone, iPad

Viết một bình luận