Ngân hàng là tổ chức tài chính và trung gian tài chính cho phép bạn gửi và lưu trữ tiền hoặc vay tiền. Có rất nhiều ngân hàng ở Việt Nam và bạn có thể nghe thấy những cái tên quen thuộc như Ngân hàng Công thương, Ngân hàng Đông Á, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển, Ngân hàng Ngoại thương, v.v… Nhưng bạn có biết? Tên tiếng Anh của các ngân hàng đó để tiện giao dịch khi ở nước ngoài. Nếu chưa, bạn có thể tra cứu tên tiếng Anh của họ trong bài viết này của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á.
Tên tiếng Anh và tiếng Việt của các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam được thể hiện trong bảng dưới đây:
Tên tiếng Việt và viết tắt
tên tiêng Anh
Trước hết
Ngân hàng Á Châu (ACB)
Ngân Hàng TMCP Á Châu
2
Ngân hàng An Bình (ABBANK)
Ngân Hàng TMCP An Bình
3
Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL)
Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam
4
Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
5
Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank)
Ngân Hàng TMCP Bản Việt
6
Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank)
Ngân hàng TMCP Bảo Việt
7
Ngân Hàng Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostBank)
Ngân Hàng TMCP Liên Việt
số 8
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP)
Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
9
Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB)
Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam
mười
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank)
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
11
Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
Ngân hàng đại chúng Việt Nam
thứ mười hai
Ngân hàng Đại Dương (OceanBank)
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương
13
Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank)
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu
14
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
15
Ngân Hàng Đông Á (DongA Bank)
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á
16
Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
17
Ngân hàng Hàng Hải (MSB)
Ngân Hàng TMCP Hàng Hải
18
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN)
Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam
19
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
20
Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC)
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam
21
Ngân hàng Indovina (IVB)
Ngân hàng TNHH Indovina
22
Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank)
Ngân Hàng TMCP Kiên Long
23
Ngân Hàng Kỹ Thương (Techcombank)
Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
24
Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank)
Ngân hàng TMCP Nam Á
25
Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
26
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
27
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
28
Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
29
Ngân hàng Phương Đông (OCB)
Ngân Hàng TMCP Phương Đông
30
Ngân hàng Đại chúng Việt Nam (PBVN)
Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
31
Ngân Hàng Quân Đội (MB)
Ngân Hàng TMCP Quân Đội
32
Ngân hàng TMCP Quốc dân (NCB)
ngân hàng Nhà nước
33
Ngân hàng Quốc tế (VIB)
Ngân Hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
34
Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội
35
Ngân hàng Sài Gòn (SCB)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn
36
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn (SAIGONBANK)
Ngân Hàng Công Thương Sài Gòn
37
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
38
Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN)
Ngân Hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam
39
Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL)
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam
40
Ngân hàng Tiên Phong (TPBank)
Ngân Hàng TMCP Tiên Phong
41
Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB)
Công Ty TNHH UOB Việt Nam
42
Ngân hàng Việt – Nga (VRB)
Ngân hàng liên doanh Việt Nga
43
Ngân hàng Việt Á (VietABank)
Ngân Hàng TMCP Việt Á
44
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp Ngoài Nhà nước Việt Nam
45
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
46
Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori)
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam
47
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
48
Ngân Hàng Xây Dựng (CB)
Ngân Hàng Thương Mại TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
49
Ngân hàng Xuất nhập khẩu (Eximbank)
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á chúng tôi viết về tên tiếng Anh các ngân hàng Việt Nam. Bài viết của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á kết thúc tại đây, cảm ơn các bạn đã theo dõi và lắng nghe, hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết sau.
Bạn thấy bài viết Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Video Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
Hình Ảnh Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Tin tức Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Review Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Tham khảo Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Mới nhất Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam
Hướng dẫn Tên Tiếng Anh các Ngân Hàng Việt Nam
#Tên #Tiếng #Anh #các #Ngân #Hàng #Việt #Nam