Số và số thứ tự là kiến thức tiếng Anh cơ bản mà bất cứ ai học ngôn ngữ này đều phải nắm vững và thực hành thành thạo. Vui lòng xem hướng dẫn chi tiết dưới đây về cách đọc và viết số trong tiếng Anh.
Có hai loại số cơ bản:
Số chính – (một), 2 (hai) (để đếm)
Số thứ tự – thứ nhất (thứ nhất), thứ 2 (thứ hai) (được sử dụng để đếm cũng như xếp hạng)
1. Số lượng hồng y
Số đếm thường được sử dụng khi:
* Đếm nhiều thứ
Ví dụ: Tôi có hai anh em. (Tôi có 2 anh em trai)
Có ba mươi mốt ngày ở Juanuary. (Tháng 1 có 31 ngày)
* Cho tuổi
Ví dụ: Tôi ba mươi ba tuổi. (Tôi 33 tuổi).
Em gái tôi hai mươi bảy tuổi. (Em gái tôi 27 tuổi).
* Cho số điện thoại
Ví dụ: Số điện thoại của chúng tôi là hai – sáu – ba, ba – tám – bốn – bảy (481-2240)
* Đưa ra số năm
Ví dụ: Cô ấy sinh năm 1975. (Cô ấy sinh năm 1975).
Châu Mỹ được phát hiện vào năm 1499 – 2 (Châu Mỹ được phát hiện vào năm 1492).
Lưu ý cách chúng tôi chia năm thành 2 phần. Đây là dạng của những năm tính đến 1999. Đối với những năm 2000 và sau 2000, chúng ta có thể nói là hai nghìn (2000), hai nghìn lẻ một (2001), hai nghìn lẻ hai (2002),…
1.1. Đếm lớn hơn 20
Sử dụng gạch nối giữa các số
Số |
từ |
21 |
Hai mươi mốt |
55 |
Năm mươi lăm |
99 |
Chín mươi chín |
1.2. Số đếm lớn hơn 100
Sử dụng dấu gạch nối giữa các số và từ và.
Sử dụng một hoặc một cho 100.
Số |
Từ |
121 |
a/ một trăm hai mươi mốt |
356 |
ba trăm năm mươi sáu |
999 |
999 |
1.3. Số đếm lớn hơn 1000
Sử dụng dấu gạch nối giữa các số và từ và.
Sử dụng mạo từ xác định a hoặc one cho 1000.
Phân tách ba chữ số bằng dấu phẩy (,) => 50000.
Số |
Từ |
1121 |
a/ một nghìn một trăm hai mươi mốt |
2356 |
hai nghìn ba trăm năm mươi sáu |
9999 |
chín nghìn chín trăm chín mươi chín |
2. Số thứ tự
Bạn có thể tạo các số thứ tự bằng cách thêm –th vào cuối số đếm.
Số thứ tự thường được sử dụng khi:
* Tặng ngày
Ví dụ: My birthday is on the 27th of January (sinh nhật của tôi là ngày 27 tháng 1).
* Đưa ra con số cũng như xếp hạng
Ví dụ, Liverpool đứng thứ hai trong giải bóng đá năm ngoái. (Liverpool đứng thứ hai trong giải bóng đá năm ngoái.)
* Có bao nhiêu ngày sinh nhật?
Ví dụ: He had a big party for his 21st birthday. (Anh ấy đã có một bữa tiệc lớn vào ngày sinh nhật thứ 21 của mình).
Lưu ý: Các số thứ tự 1 => thứ nhất, 2 => thứ hai và thứ 3 => thứ ba là không đều. Hãy cẩn thận với cách viết của các từ thứ 5, 8, 9, 12 và các từ kết thúc bằng -y.
số bàn |
Số |
||
Trước hết |
Một |
đầu tiên |
Trước hết |
2 |
Hai |
lần 2 |
Thứ hai |
3 |
Số ba |
lần thứ 3 |
ngày thứ ba |
5 |
Số 5 |
ngày 5 |
thứ năm |
số 8 |
Tám |
thứ 8 |
thứ tám |
9 |
chín |
ngày 9 |
thứ chín |
thứ mười hai |
Mười hai |
ngày 12 |
thứ mười hai |
20 |
hai mươi |
ngày 20 |
thứ mười hai |
Số |
|
21 |
hai mươi mốt |
ngày 22 |
Ngày hai mươi hai |
ngày 23 |
thứ hai mươi ba |
ngày 24 |
thứ hai mươi tư |
ngày 25 |
hai mươi lăm |
ngày 26 |
thứ hai mươi sáu |
ngày 27 |
thứ hai mươi bảy |
ngày 28 |
thứ hai mươi tám |
ngày 29 |
29 |
ngày 30 |
thứ ba mươi |
31 |
31 |
Hy vọng bài viết mình chia sẻ sẽ giúp các bạn có những hiểu biết cơ bản về số và số thứ tự trong tiếng Anh và luyện tập thật nhiều để có thể phản xạ nhanh và đừng quên để lại bình luận bên dưới nhé. để bình luận về bài viết.
Bạn thấy bài viết Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Video Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
Hình Ảnh Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Tin tức Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Review Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Tham khảo Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Mới nhất Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết
Hướng dẫn Số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn cần biết
#Số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh #bạn #cần #biết