Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết?

Bạn đang xem: Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết? tại vietabinhdinh.edu.vn

Đối với người học tiếng Anh, cụm động từ chắc hẳn không còn quá xa lạ. Vì đây là những cụm động từ sẽ giúp việc nói và viết tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên và hiệu quả hơn. Và một trong những cụm động từ đó là scale up, một cụm động từ quen thuộc thường gặp đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Vậy để giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm động từ thú vị này, Trung Tâm Đào Tạo Việt Á sẽ chia sẻ với bạn Scale up là gì? Mỗi quy mô tăng ngữ nghĩa mà bạn chắc chắn phải biết!

Mở rộng quy mô là gì?

Việc hiểu nghĩa của từ là vô cùng cần thiết đối với người học ngoại ngữ để phục vụ đắc lực cho quá trình giao tiếp cũng như viết văn trong cuộc sống hàng ngày. Và cụm từ mở rộng quy mô cũng không ngoại lệ.

Định nghĩa cơ bản về mở rộng quy mô mà bạn có thể sẽ thấy thường xuyênĐịnh nghĩa cơ bản về mở rộng quy mô mà bạn có thể sẽ thấy thường xuyên

Vậy mở rộng quy mô là gì? Theo từ điển Cambridge, Mở rộng quy mô được định nghĩa như sau: “tăng quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng của một thứ gì đó, thường là một tổ chức hoặc quy trình”. một cái gì đó và thường là một tổ chức hoặc quy trình). Bạn cũng có thể tham khảo ví dụ sau để hiểu rõ hơn ý nghĩa của cụm từ này: Công ty của tôi đang mở rộng quy mô hoạt động tại Đông Nam Á.

Mở rộng quy mô trong kinh doanh nghĩa là gì?

Chắc hẳn mỗi từ trong tiếng Anh sẽ mang những nghĩa khác nhau trong từng hoàn cảnh và ngành nghề. Bên cạnh ý nghĩa cơ bản như đã giới thiệu là tạo lập scale up là gì?, trong kinh doanh scale up còn được hiểu là sự gia tăng, nhảy vọt về số lượng khách hàng hay nhân viên trong quá trình hoạt động. Đây có thể hiểu đơn giản là một cụm động từ để tăng số lượng nguồn lực nội bộ và nguồn lực thị trường.

Ví dụ: Viettel đang mở rộng quy mô hoạt động tại các quốc gia khác ở Châu Phi.

Có nghĩa là để tăng quy mô của một cái gì đóCó nghĩa là để tăng quy mô của một cái gì đó

Cơ cấu mở rộng quy mô

Mở rộng quy mô hoạt động như một cụm động từ trong câu diễn đạt sự gia tăng về quy mô hoặc số lượng của một thứ gì đó, thường là một tổ chức hoặc quy trình. Cụm từ này thường gặp nhất trong lĩnh vực kinh doanh nếu bạn thường xuyên theo dõi tin tức quốc tế. Scale up có cấu trúc cụ thể như sau:

Chủ đề + Quy mô (cái gì đó) lên + cái gì đó

Ví dụ: Nghiên cứu về rong biển này có thể được nhân rộng với chi phí thấp.

Bên cạnh những ý nghĩa cơ bản được giới thiệu từ phần Mở rộng quy mô? Scale còn rất nhiều những câu nói khác cũng rất hay bạn có thể tham khảo:

  • Quay lại/xuống quy mô (cái gì đó): Giảm hoặc thu nhỏ một cái gì đó, ví dụ như số lượng, sản lượng.
  • Quy mô của một cái gì đó: quy mô hoặc mức độ của một cái gì đó trong một giai đoạn phát triển cụ thể.
  • Mở rộng tầm cao: Nếu bạn mở rộng quy mô thứ gì đó, có thể là tác phẩm, sản phẩm, v.v., bạn có thể sẽ thành công với những gì mình đã chọn.

Phân biệt giữa Scale up và Scale out trong ngôn ngữ chuyên ngành

Bên cạnh việc hiểu scale up là gì? thì việc phân biệt 2 cụm động từ khá dễ gây nhầm lẫn scale up và scale out cũng là cách để bạn hiểu rõ nhất về 2 cụm động từ này!

Đây là hai thuật ngữ được sử dụng nhiều trong kinh doanh, chứng khoán, công nghệ thông tin, đặc biệt là scale out. Có thể hiểu đơn giản như sau: scale up là nâng cấp hệ thống và scale out là mở rộng quy mô hệ thống. Đây là hai cụm từ thường đi cùng nhau để mô tả các thiết bị lưu trữ dữ liệu của các công ty.

Vì được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực chuyên ngành nên 2 cụm động từ này thường mang nghĩa rất trừu tượng và hơi khó hiểu nếu bạn mới học tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo 2 hình ảnh bên dưới để hiểu rõ hơn về cụm động từ này nhé!

Tham khảo hình ảnh để hiểu rõ hơn về 2 cụm động từTham khảo hình ảnh để hiểu rõ hơn về 2 cụm động từ

Một số ví dụ về Mở rộng quy mô trong các bối cảnh khác nhau

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn và có thể sử dụng thành thạo hơn về cụm động từ scale up, dưới đây là một số ví dụ về cụm động từ trong các ngữ cảnh mà bạn có thể tham khảo!

  • Công ty này đang mở rộng quy mô hoạt động tại Pháp.

Công ty này đang mở rộng hoạt động tại Pháp.

  • Đây là một trong những phương thức cung ứng nguyên vật liệu để sản xuất mở rộng quy mô trong tương lai.

(Là một trong những phương thức cung cấp nguyên liệu để sản xuất mở rộng quy mô trong tương lai)

  • Để mở rộng quy mô, chúng tôi cần xác định rõ nhu cầu của khách hàng về xu hướng mua sắm.

Để mở rộng quy mô, chúng ta cần xác định rõ mục tiêu của khách hàng về xu hướng mua sắm.

  • Do thị trường toàn cầu ngày càng phát triển nên việc mở rộng quy mô kinh doanh ra các quốc gia khác trên thế giới là điều cần thiết.

Do thị trường toàn cầu đang phát triển, việc mở rộng quy mô kinh doanh trở nên cần thiết.

  • Nhờ mở rộng quy mô về thời gian, chương trình đã rất thành công.

(Nhờ có thêm thời lượng, buổi biểu diễn diễn ra rất tốt.)

Trên đây là toàn bộ thông tin về scale up là gì? cũng như các cụm từ liên quan và ngữ nghĩa khi sử dụng với scale up mà Trung Tâm Đào Tạo Việt Á muốn giới thiệu đến các bạn. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm động từ này và sử dụng nó một cách thành thạo nhé!

Xem thêm:

  • Tiếng Anh thông minh là gì?
  • Delulu nghĩa là gì?

Bạn thấy bài viết Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết? có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết? bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết? của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Scale up là gì? Những cụm nghĩa scale up hay, nên biết?
Xem thêm bài viết hay:  Start là gì trong tiếng Anh? Các thành ngữ với cấu trúc start

Viết một bình luận