Tương tự như ca dao, tục ngữ trong văn hóa Việt Nam. Thì trong tiếng Anh cũng có những thành ngữ, tục ngữ như vậy (idiom). Những thành ngữ này thường được sử dụng rất nhiều trong nghi thức xã giao hàng ngày cũng như trong các bài tập xuất hiện trong đề thi. Vì vậy, nếu bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, hãy học và ghi nhớ các thành ngữ trong tiếng Anh (Idiom) để kỹ năng nói và viết của bạn đa dạng và tốt hơn.
Hiểu được điều đó, chúng tôi đã tổng hợp cho các bạn những thành ngữ tiếng Anh – Idiom you thông dụng và dễ nhớ.
Vận dụng thành ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và học tập
Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn những thành ngữ (Idiom) tiếng Anh thông dụng, dễ sử dụng và đa dạng trong nhiều chủ đề khác nhau. Hãy cố gắng đặt câu với mỗi ví dụ để bạn có thể ghi nhớ và tự vận dụng nhé!
Thành ngữ tiếng Anh thông dụng
Thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam là cách thể hiện truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam, nó cũng là sự phản ánh một vấn đề chung khi một vấn đề nào đó bất chợt xảy ra trong cuộc sống. cuộc sống của chúng tôi. Thành ngữ tiếng Anh giúp chúng ta hiểu thêm về ngôn ngữ này, về văn hóa của họ và thêm yêu con người, lối sống cởi mở và phóng khoáng ở phương Tây. Do đó có câu: “Biết một ngôn ngữ khác giống như có một linh hồn thứ hai”.
- Một chú chim nhỏ nói với tôi => Một chú chim nhỏ nói với tôi rằng bạn và Marry sắp kết hôn.
- Đau cổ => Đôi khi con tôi có thể bị đau đầu.
- Một miếng bánh (Rất đơn giản) => Học nói tiếng Trung Quốc là một miếng bánh.
- (to) sa thải => Công ty đã sa thải 50 công nhân vào tuần trước.
- (to) mệt chết đi được => Hôm nay tôi đã làm việc 10 tiếng rồi và tôi mệt chết đi được
- (to) call it a day => Hôm nay là chủ nhật nên tôi gọi nó là một ngày.
- (to) chịu trách nhiệm về (người quản lý, chịu trách nhiệm) => Hãy nghe tôi nói vì tôi phụ trách công ty này.
- (to) cản đường => Nếu em trai tôi ở cùng phòng với tôi khi tôi học, nó sẽ thực sự cản đường.
- (to) be my guest (hãy tự nhiên, đừng khách sáo) => If you want some food, then be my guest. Bánh pizza ở trên bàn.
- (to) được đặt tên theo (được đặt tên theo/như…) => Ronaldo được đặt tên theo một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.
- (to) be no big deal => Đừng lo rớt vấn đề. Không có gì to tát đâu mà.
- (to) be on top of the world => Bây giờ cô ấy đang đứng đầu thế giới vì cô ấy vừa trúng xổ số.
- (to) keep/bear in mind (luôn ghi nhớ) => Khi mua quần áo giá rẻ, bạn nên nhớ rằng chúng sẽ nhanh cũ.
Thành ngữ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn
- sau lưng ai đó => Tôi không thể tin rằng anh ấy lại hẹn hò với Lisa sau lưng tôi!
- (để) xây lâu đài trên không => Lisa, tôi biết bạn rất tự tin nhưng đừng xây lâu đài trên không.
- (to) drop someone a line (viết vài dòng cho ai đó) => Khi đến Hà Nội, nhớ viết cho tôi một dòng.
- Dễ đến; dễ đi => Tôi xin lỗi vì bạn đã chia tay với cô ấy nhưng dễ đến; dễ dàng đi.
- Thỉnh thoảng => Thỉnh thoảng tôi đưa vợ tôi đi xem phim.
- (to) follow in one is footstep => Tôi đã trở thành một cầu thủ bóng đá giống như chị tôi. Tôi thực sự theo bước chân của anh ấy.
- (để) đánh lừa xung quanh (không làm gì, lãng phí thời gian) => Alex chỉ đang đánh lừa xung quanh bàn làm việc của anh ấy.
- (to) hòa hợp với ai đó => Tôi thực sự rất thân với Nam. Anh ấy là một chàng trai tốt.
- (to) be/liên lạc với ai đó => Hãy liên lạc với tôi ngay khi bạn nhận được địa chỉ email.
- (to) bỏ đi => Bạn nên bỏ cái xe cũ đó đi.
- (to) give so the cold shoulder => Cô ấy đối xử lạnh nhạt với tôi cả ngày.
- (to) hang in there (tiếp tục cố gắng, kiên trì) => John, tôi biết rằng học tiếng Anh không dễ nhưng hãy cố gắng và một ngày nào đó bạn sẽ thành thạo.
- Nếu điều tồi tệ nhất đến với điều tồi tệ nhất => Nếu điều tồi tệ nhất đến với điều tồi tệ nhất, tôi có thể giúp bạn hoàn thành công việc.
- Sói đội lốt cừu => Án mạng thực sự là sói đội lốt cừu.
- Làm ở Rome như người La Mã (tham gia là tùy chọn) => Khi bạn đi du lịch đến một nơi, hãy nhớ làm ở Rome như người La Mã làm.
- con đường của thế giới => Chúng ta luôn nói yêu nước là con đường của thế giới.
- một giọt nước trong xô => Tài sản của anh ấy là một giọt nước trong xô so với của tôi.
- It’s all Greek to sb (quá khó hiểu đối với người khác) => Tôi không thích các lớp học của cô ấy vì đối với tôi tất cả đều là tiếng Hy Lạp.
- An arm and a leg => Tôi phát ốm vì phải trả tiền thuê một cánh tay và một cái chân ở thành phố này.
- Sự tò mò giết chết con mèo => Khi Jane hỏi Jack rằng anh ấy sẽ đi đâu vào sáng hôm qua, anh ấy trả lời rằng sự tò mò đã giết chết con mèo.
- Cắt theo đuổi => Hãy cắt theo đuổi. Tôi sẽ dành bao nhiêu thời gian?
- Thực tế => Cô ấy rất thực tế bất chấp sự nổi tiếng của mình.
- Drive sb nut (Làm ai đó phát điên lên!) => Tiếng bíp lớn đó đang khiến tôi phát điên!
- Head over heel => Anh ấy yêu bạn gái của mình say đắm.
- Give sb a heads-up => Hãy báo trước cho tôi nếu bạn cần đi nhờ.
- Kiên nhẫn một chút! (Chờ một chút, đi chậm lại) => Giữ ngựa lại! Chúng ta vẫn đang nói chuyện, vì vậy đừng bắt đầu ăn mừng.
- Một xu cho những suy nghĩ của bạn => Bạn có vẻ khá hài lòng, một xu cho những suy nghĩ của bạn.
- Vòng vo (không đi thẳng vào vấn đề) => Ngừng vòng vo và nói cho tôi biết bạn thực sự muốn gì.
- Một phước lành trong ngụy trang => Mất công việc đó là một phước lành trong ngụy trang.
- Một mũi tên trúng hai con chim => Đi xe đạp đi làm một mũi tên trúng hai con chim, tiết kiệm tiền và có lợi cho sức khỏe.
- See eye to eye (Có cùng quan điểm, đồng ý) => Tôi không đồng quan điểm với bố tôi về nhiều thứ.
- Một bức tranh đáng giá ngàn lời nói => Một bài thuyết trình tốt nên chứa nhiều hình ảnh hơn và ít văn bản hơn, vì một bức tranh đáng giá ngàn lời nói.
- Hành động mạnh hơn lời nói => Bạn cứ nói rằng bạn sẽ làm tốt công việc của mình. Lời khuyên của tôi dành cho bạn là hành động mạnh hơn lời nói.
- Thêm xúc phạm đến thương tích => Thêm xúc phạm đến thương tích; Sau khi hủy chuyến đi của chúng tôi, họ yêu cầu chúng tôi trả thêm tiền!
- Muộn còn hơn không => David cuối cùng đã trả cho tôi số tiền anh ấy nợ tôi. Dù sao thì thà muộn còn hơn không.
- Cắn nhiều hơn bạn có thể nhai => Tôi nghĩ rằng anh ấy đã cắn nhiều hơn những gì anh ấy có thể nhai khi tham gia tất cả các lớp học đó.
Một số thành ngữ chuyên đề thông dụng
Thành ngữ thường dùng trong cuộc sống Đó cũng là bí quyết học tiếng Anh hiệu quả
thành ngữ tiếng anh về cuộc sống
- Đứng núi này trông núi nọ
- Khi Rome làm như người La Mã làm (Mục nhập tùy chọn)
- Chương trình tốt, ẩn ác
- Đừng gặp rắc rối cho đến khi rắc rối làm phiền bạn. (Tránh con voi không phải là một điều xấu hổ.)
- Thời gian là tiền bạc (Thời gian là vàng là bạc)
- Sự thật sẽ ra
- Tai vách mạch rừng
- Những điều tốt nhất trong cuộc sống là miễn phí
- Sống một cuộc sống hai mặt
- Cuộc sống trong làn đường nhanh
- Nói ít làm nhiều (Nói ít làm nhiều)
- Quyết định là tùy thuộc vào bạn. (Quyết định là tùy thuộc vào bạn)
- Giống bố; như con trai
- Ngồi trên hàng rào (Do dự, không thể quyết định)
- Hiếm có khó tìm. (Khó tìm)
- Don’t over-de-make the problem. (Đừng lạm dụng vấn đề)
- Cầm đèn trước ô tô.(Cầm đèn trước ô tô)
- Kinh nghiệm là người thầy tốt nhất
- Con của người lính, con của quan.(Con của người lính, con của quan)
- Mặt như cuối tuần ướt nhẹp
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
- Vẻ đẹp chỉ là làn da sâu
- Im lặng là vàng
thành ngữ tiếng anh về tình yêu
- Cuộc gặp gỡ định mệnh. (Cuộc gặp gỡ định mệnh)
- Trên những tảng đá
- Head over heel (Yêu từ đầu đến chân)
- Pop các câu hỏi (Confession và Proposal)
- Yêu ai yêu lối về.(Yêu ai yêu lối về)
- Quá trình của tình yêu đích thực không bao giờ chạy trơn tru
- Người ta không thể yêu và sáng suốt (Tình yêu mù quáng)
- Trong tình yêu, mọi thứ đều bình đẳng.(Trong tình yêu, mọi thứ đều bình đẳng)
- Để lại bàn thờ (Từ chối lời cầu hôn)
- Hãy để trái tim của bạn lên tiếng. ( Lắng nghe trái tim của bạn)
- Người yêu trong mắt cả lớp
- Tình yêu mù quáng.(Tình yêu mù quáng)
- Puppy love (Tình yêu trẻ con)
- Nói ba từ nhỏ đó (Say I love you)
- You are the apple of your eyes (Em thật đẹp trong mắt anh)
- Quỳ xuống trên một đầu gối
Xem thêm Những câu và câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay nhất
Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe
– Breathe one’s last => Dì tôi luôn mong tìm được đứa con gái đã chết của dì trước khi dì trút hơi thở cuối cùng.
– Bị cảm => ‘Harry có chuyện gì vậy?’ ‘Anh ấy bị cảm lạnh sau trại hè.’
– Bị ốm => Tất cả bọn trẻ đều bị ốm sau khi thử món ăn mới ở trại hè.
– Trước ngưỡng cửa của cái chết (ốm nặng và gần như sắp chết) => Ông tôi ốm nặng. Bác sĩ nói rằng anh ấy đang ở ngưỡng cửa tử thần.
– Chẳng có gì ngoài da bọc xương => Những đứa trẻ ở đó ốm nặng Chúng chẳng còn gì ngoài da bọc xương.
– Safe and sound => Đảm bảo mọi người đều an toàn và khỏe mạnh sau cơn bão lớn.
– Nhận/có/cho ai đó bằng mắt đen
– Recharge one’s battery (phục hồi năng lượng, thư giãn) => Đừng làm việc quá sức. đi biển; sạc lại pin của chúng tôi.
– Dưới thời tiết => Hôm nay Nam có một ngày nghỉ làm vì anh ấy cảm thấy khó chịu.
– You are what you eat (ám chỉ sức khỏe liên quan đến thực phẩm bạn ăn hàng ngày, gợi ý ăn uống lành mạnh) => Mẹ ơi, con ăn thêm gà rán nhé?’ ‘Đủ rồi, cưng. Bạn là những gì bạn ăn.’
– Xanh xao như ma => Cô ấy xanh xao như ma khi xem phim ma.
Chúng tôi đã có những chia sẻ về những câu thành ngữ (Idiom) tiếng Anh thường được sử dụng khá phổ biến. Nếu bạn vẫn chưa tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình thì những thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh trên đây có nhiều điểm tương đồng về ý nghĩa cũng như cách vận dụng chúng trong cuộc sống. Việc sử dụng thành ngữ giúp bạn làm phong phú và đa dạng hơn cách giao tiếp của mình. Trung Tâm Đào Tạo Việt Á chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ!
Bạn thấy bài viết Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Video Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
Hình Ảnh Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Tin tức Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Review Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Tham khảo Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Mới nhất Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp
Hướng dẫn Những câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Idiom) thường gặp
#Những #câu #thành #ngữ #bằng #tiếng #Anh #Idiom #thường #gặp