Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng

Bạn đang xem: Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng tại vietabinhdinh.edu.vn

Những câu tiếng anh giao tiếp trong bệnh viện cần thuộc lòng

Thử nghĩ xem, bỗng nhiên trong một chuyến du lịch nước ngoài, bạn bất ngờ gặp phải vấn đề không may về sức khỏe và phải ngay lập tức đến một bệnh viện ở nước ngoài để kiểm tra. Đến bệnh viện khám nhưng e ngại không biết trao đổi bệnh tình thế nào vì giao tiếp xung quanh chỉ có tiếng Anh và tiếng Anh? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ và cụm từ tiếng Anh bệnh viện thông dụng nhất, giúp bạn vượt qua hoàn toàn vấn đề này một cách dễ dàng.

giao tiếpCác câu tiếng anh giao tiếp bệnh viện cơ bản

Các mẫu hội thoại tiếng Anh bệnh viện thông dụng

“”Bây giờ chúng ta hãy cùng nhau suy nghĩ về hành trình của bạn khi đến bệnh viện và xem bạn sẽ cần nói gì? Chà, không cần phải suy nghĩ thêm nữa, sau đây bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng nhất trong từng tình huống, ví dụ như: when going to the Hospital. bệnh viện khi khám, chữa bệnh và khi phải nghe theo lời khuyên của thầy thuốc.

Khi bạn tới

Khi vừa đến bệnh viện khám và kiểm tra sức khỏe, chúng ta cần đến lễ tân hoặc bác sĩ/điều dưỡng để được hướng dẫn theo nguyện vọng và nhu cầu của mình. .

  • I’d like to see a doctor: Tôi muốn gặp bác sĩ/ Tôi muốn đến gặp bác sĩ
  • Tôi muốn đặt lịch hẹn với bác sĩ…: Tôi đến để đặt lịch hẹn với bác sĩ…
  • Is there a doctor who can help me…?: Có bác sĩ nào nói được tiếng Anh không?
  • Tôi cần giấy báo ốm: Tôi đến để lấy giấy chứng nhận bị ốm
  • Mời ngồi: Mời ngồi
  • Bạn có cuộc hẹn chưa?: Bạn đã đặt cuộc hẹn trước chưa?
  • Có khẩn cấp không?: Việc này có khẩn cấp không?
  • Bạn có thẻ bảo hiểm y tế hay bảo hiểm y tế tư nhân không?: Bạn có bảo hiểm sức khỏe cá nhân của riêng mình không?
  • The doctor’s ready to see you now: Các bác sĩ có thể sẽ gặp bạn ngay bây giờ.

Khi khám bệnh

Câu nói của bác sĩ khi giao tiếp với bệnh nhân trong bệnh viện bằng tiếng Anh:

  • Can I have a look?: Tôi có thể xem giúp bạn được không?
  • Hãy để tôi kiểm tra bạn. Vui lòng xắn tay áo lên: Cho phép tôi khám cho bạn. Hãy giúp tôi xắn tay áo lên.
  • Nó đau ở đâu?: Đau ở đâu?
  • Is it pain to press here?: Bạn có cảm thấy đau khi tôi ấn vào chỗ này không?
  • Triệu chứng của bạn là gì?: Triệu chứng của bạn là gì?
  • Tâm trạng chung của bạn là gì?: Nhìn họ, bạn cảm thấy thế nào?
  • Tôi tò mò muốn biết bạn đã ở trong trạng thái này bao lâu rồi.: Bạn đã cảm thấy như vậy bao lâu rồi?
  • Breathe deep, please!: Hít một hơi thật sâu.
  • Tôi sẽ lấy của bạn…. / Chúng ta cần lấy…. : Tôi sẽ làm… của bạn
  • Bạn cần xét nghiệm máu: Bạn cần xét nghiệm máu
  • I’ll test your blood pressure: Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn
  • Bạn có đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào không?: Bạn có đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?
  • Bạn có bị dị ứng? Bạn có dị ứng cái gì không?
  • Bạn phải nhập viện ngay bây giờ: Bạn phải nhập viện ngay bây giờ.

MauiCác mẫu câu tiếng anh giao tiếp bệnh viện thông dụng

Lời nói của bệnh nhân khi giao tiếp trong bệnh viện bằng tiếng Anh:

  • Tôi đã cảm thấy ốm/rất mệt mỏi: Gần đây tôi cảm thấy khá mệt mỏi.
  • Nó đau ở đây: Tôi đau ngay tại đây
  • Tôi đang gặp khó khăn trong việc thở: tôi đang bị khó thở.
  • I’m in a lot of pain: tôi đang cảm thấy rất đau.
  • I’ve got a pain in my…: Tôi bị đau ở…
  • Tôi đã cảm thấy bị bệnh: gần đây tôi cảm thấy bị bệnh
  • Tôi đã bị đau đầu: gần đây tôi bị đau đầu
  • Các khớp của tôi đang đau: Các khớp của tôi rất đau
  • Tôi bị tiêu chảy: Tôi bị tiêu chảy nhiều
  • Tôi bị táo bón: Tôi đang bị táo bón
  • Tôi có một cục u: Bản thân tôi cũng có một cục u
  • Tôi bị dị ứng với… : Tôi bị dị ứng với….
  • Tôi nghĩ rằng tôi đã kéo một cơ ở chân của tôi
  • Tôi khó thở: Tôi đang khó thở
  • Tôi có rất ít năng lượng: Tôi cảm thấy kiệt sức
  • Tôi đã cảm thấy chán nản: Gần đây tôi cảm thấy rất chán nản
  • Tôi đã gặp khó khăn khi ngủ: Gần đây tôi thấy khó ngủ

Xem thêm mẹo học tiếng Anh hay tại Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Khi bác sĩ đưa ra lời khuyên, cách đối xử với bệnh nhân bằng tiếng Anh:

  • Bạn đang bị…. (VD: cao huyết áp): Bản thân bạn đang mắc bệnh….. (VD: cao huyết áp, mỡ máu,…)
  • Bạn sẽ cần một vài mũi khâu: Bạn sẽ cần một vài mũi khâu
  • Tôi sẽ tiêm cho bạn: Tôi sẽ tiêm cho bạn
  • Tôi sẽ kê cho bạn một số thuốc kháng sinh: Tôi sẽ kê cho bạn một số loại thuốc kháng sinh
  • Uống (hai) trong số những viên thuốc này (ba) lần một ngày: Uống ba viên một ngày, mỗi lần hai viên
  • Bạn phải nhập viện ngay bây giờ: Bạn cần phải nhập viện ngay bây giờ.

“”

từ vựng tiếng anh về bệnh viện

Khi nói đến y khoa hay bệnh viện, từ vựng sẽ phải “chuyên ngành” hơn một chút. Để có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo trong bệnh viện, chúng ta cần bổ sung thêm nhiều từ vựng trong chủ đề này. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc tìm chính xác nơi bạn cần đến và gặp bác sĩ phù hợp.

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh viện

Thông thường chúng ta sẽ gọi cùng một bệnh viện là “bệnh viện”, nhưng trên thực tế, ở đâu cũng sẽ có những loại bệnh viện khác nhau. Hãy cùng nhau tìm hiểu tên các loại bệnh viện trong tiếng anh là gì nhé:

  • Bệnh viện tâm thần: Bệnh viện chuyên khoa tâm thần
  • Bệnh viện đa khoa: Bệnh viện đa khoa
  • Bệnh viện dã chiến: Bệnh viện dã chiến/tạm thời
  • Viện dưỡng lão: Viện dưỡng lão (nơi điều trị, ăn ở của người già)
  • Bệnh viện nhỏ: bệnh viện tuyến dưới (bệnh viện tĩnh)
  • Bệnh viện chấn thương chỉnh hình: Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
  • Bệnh viện da liễu: Bệnh viện chuyên khoa da liễu
  • Bệnh viện phụ sản: Là bệnh viện chuyên về sản phụ khoa
  • Bệnh viện nhi: Bệnh viện nhi (chuyên khoa nhi)

bạn có thể quan tâm

tiếng anh giao tiếp tại nhà thuốc

cách trả giá bằng tiếng anh

xử lý tình huống bằng tiếng anh

Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?

hội chứng ống cổ tay bằng Tiếng Anh

Vật lý trị liệu tiếng anh là gì?

châm cứu tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về các khoa trong bệnh viện

Mỗi chuyên khoa khác nhau sẽ có nhiệm vụ nghiên cứu và điều trị các loại bệnh khác nhau.

  • Khoa Tai nạn và Cấp cứu: Chuyên điều trị tai nạn và cấp cứu
  • Gây mê: Chuyên ngành Gây mê sâu
  • Dị ứng: Chuyên gia dị ứng
  • Nam khoa: Andrology (chuyên các bệnh nam khoa)
  • Tim mạch: Chuyên khoa tim
  • Da liễu: Chuyên khoa da liễu (các bệnh ngoài da)
  • Ăn kiêng: Chuyên môn về dinh dưỡng (về chất dinh dưỡng mà con người hấp thụ)
  • Khoa chẩn đoán hình ảnh: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  • Nội tiết: Chuyên ngành Nội tiết
  • Phụ khoa: Phụ khoa (chuyên khoa bệnh phụ nữ)
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa (ruột)
  • Lão khoa: Lão khoa (chuyên điều trị các bệnh người già gặp phải)
  • Huyết học: Khoa huyết học (chuyên điều trị các bệnh về máu)
  • Nội khoa: Nội khoa (nội khoa)
  • Khoa nội trú: Khoa dành cho bệnh nhân nội trú
  • Nephrology: Thận học (chuyên điều trị các bệnh về đường tiết niệu)
  • Khoa thần kinh: Khoa thần kinh
  • Ung bướu: Chuyên ngành Ung bướu
  • Odontology: Nha khoa (chuyên khoa răng miệng)
  • Chỉnh hình: Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình
  • Ngoại khoa: Ngoại khoa (chuyên ngành ngoại khoa)

Từ vựng tiếng Anh về các khoa trong bệnh viện

Mỗi bệnh viện là một tổ chức riêng biệt, không thể thiếu các khoa, khu chuyên môn riêng.

  • Văn phòng nhập viện: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Phòng xuất viện: Phòng có nhiệm vụ làm thủ tục xuất viện cho bệnh nhân
  • Ngân hàng máu: Ngân hàng dự trữ máu
  • Canteen: Nhà ăn và phòng nghỉ ngơi của bệnh viện
  • Quầy thu ngân: Quầy thu viện phí và các loại phí khác
  • Cung cấp vô trùng trung tâm: Phòng khử trùng (khử trùng)
  • Phòng tư vấn: Phòng khám đa khoa
  • Đơn vị chăm sóc mạch vành: Đơn vị chịu trách nhiệm chăm sóc mạch vành
  • Đơn vị mổ trong ngày: Đơn vị có nhiệm vụ mổ ngay trong ngày
  • Giao hàng: Phòng sinh
  • Phòng phát thuốc: Là phòng có nhiệm vụ cấp phát thuốc cho bệnh nhân
  • Housekeeping(n): Dịch vụ dọn phòng/dọn dẹp phòng
  • Phòng cấp cứu: Phòng cấp cứu (cấp cứu cả ngày)
  • Phòng cách ly: Phòng cách ly (dành cho người bệnh nặng, dễ lây)
  • Laboratory(n): Phòng thí nghiệm (ví dụ xét nghiệm tuỷ, máu,…)
  • Phòng chờ: Phòng dành cho bệnh nhân hoặc người nhà chờ đợi
  • Mortuary(n): Nhà xác (chứa xác, có nhiệt độ lạnh để giữ xác)
  • Phòng trực: Phòng trực
  • Khoa ngoại trú: Khoa thăm khám ngoại trú
  • Phòng hồ sơ bệnh án: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án của tất cả các bệnh nhân

tất cả trong mộttừ vựng tiếng anh về bệnh viện

Một số đoạn hội thoại tiếng anh trong bệnh viện

Dưới đây là một vài đoạn hội thoại mẫu có thể giúp bạn hình dung khi có cơ hội giao tiếp bằng tiếng Anh trong bệnh viện:

Hội thoại tiếng anh trong bệnh viện #1:

Lễ tân: Chào buổi sáng. Làm thế nào để tôi giúp bạn?

(Chào buổi sáng, thưa ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?)

Bệnh nhân:Tôi cần dịch vụ của bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa..

(Tôi cần gặp bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa)

Nhân viên tiếp tân: Bạn có một cuộc hẹn theo lịch trình?

(Bạn đã hẹn trước chưa?)

Bệnh nhân: Không… nhưng nó cực kỳ khẩn cấp. Tôi đã bị tiêu chảy trong hai ngày qua.

(Chưa… nhưng nó cực kỳ khẩn cấp. Tôi đã bị tiêu chảy hai ngày qua.)

Lễ tân: Ồ. Nó làmột thảm họa. Để tôi kiểm tra hai lần. May mắn thay, một bác sĩ có sẵn ngay bây giờ để gặp bạn.

(Ồ. Thật là một thảm họa. Hãy để tôi kiểm tra lại. May mắn thay, một bác sĩ đang sẵn sàng để khám cho bạn.)

Bệnh nhân: Xin cảm ơn!

(Cảm ơn bạn)

Hội thoại tiếng anh trong bệnh viện #2:

Bác sĩ: Điều gì làm phiền bạn sáng nay? Nguồn gốc của sự khó chịu là gì?

(Điều gì làm bạn khó chịu sáng nay? Nguồn gốc của sự khó chịu là gì?)

Bệnh nhân: Gần đây, tôi bị đau dạ dày.

(Gần đây, tôi bị đau bụng dữ dội.)

Bác sĩ: Đừng lo lắng. Xin vui lòng cho phép tôi kiểm tra bạn. Ấn vào đây có đau không?

(Đừng lo lắng. Hãy cho phép tôi kiểm tra bạn. Bạn có cảm thấy đau khi tôi bấm vào đây không?)

Bệnh nhân: Vâng, một chút, Tuy nhiên, phía trên bên trái của cơ thể tôi đang bị đau dữ dội.

(Tuy nhiên, có một chút là phần trên bên trái của cơ thể tôi bị đau dữ dội.)

Bác sĩ: Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi để loại bỏ vết sơn của bạn. Sau đó, tôi sẽ cho bạn một ít thuốc kháng sinh vì bạn bị viêm dạ dày.

(Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi để giảm đau. Sau đó tôi sẽ cho bạn một ít thuốc kháng sinh vì bạn bị viêm dạ dày.) “”Hy vọng rằng sau khi đọc bài đăng này. Trong bài học này, kiến ​​thức của bạn sẽ được bổ sung với những câu từ vựng về tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện cực kỳ thông dụng và rất hữu ích.

Tiếng Anh Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Bạn thấy bài viết Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng
Xem thêm bài viết hay:  Tổng hợp từ A đến Z kho từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing nhanh nhất

Viết một bình luận