Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất

Bạn đang xem: Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất tại vietabinhdinh.edu.vn

Một trong những chủ đề tiếng anh giao tiếp cơ bản nơi công sở chính là chủ đề giao tiếp tại rạp chiếu phim. Bạn sẽ phải giao tiếp với khách nước ngoài như thế nào? Bạn không biết tên của thể loại phim đó? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn ngay sau đây!

Mẫu hội thoại tiếng anh tại rạp chiếu phim

Nào, hãy cùng tham khảo các từ vựng, cụm từ và câu giao tiếp bằng tiếng Anh tại rạp chiếu phim nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng anh tại cụm rạp chiếu phim

Chắc chắn để nói được một câu hoàn chỉnh thì bạn phải ghi nhớ và nắm bắt hết những từ vựng cơ bản. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng thông dụng về chủ đề ở rạp chiếu phim nhé!

  • Phim tài liệu (ˌdɒkjʊˈmɛntəri): Phim tài liệu
  • Animation (ˌænɪˈmeɪʃ(ə)n): Phim thể loại hoạt hình
  • Blockbuster (ˈblɒkˌbʌstə): Phim hay, phim bom tấn
  • Phim hành động (ˈækʃ(ə)n fɪlm): Phim hành động
  • Western (ˈwɛstən): Phim ở các nước phương Tây
  • Khoa học viễn tưởng (saɪəns ˈfɪkʃən): Phim về đề tài khoa học viễn tưởng
  • Phim chiến tranh (wɔː fɪlm): Phim về lịch sử chiến tranh
  • Romantic (rəʊˈmæntɪk): Phim thuộc thể loại lãng mạn
  • Romantic Comedy (rəʊˈmæntɪk ˈkɒmɪdi): Hài pha chút tình cảm
  • Phim kinh dị (ˈhɒrə fɪlm): Phim ma, phim có chủ đề kinh dị
  • Phim nước ngoài (ˈfɒrɪn fɪlm): Phim nước ngoài
  • New release (njuː rɪˈliːs): Phim mới vừa ra mắt
  • Thriller (ˈθrɪlə): Phim tội phạm ly kỳ
  • Photo booth (ˈfəʊtəʊ buːð): một căn phòng nhỏ dựng trước rạp chiếu phim để chụp ảnh
  • Soft drink (sft drɪŋk): Đồ uống có ga, nước ngọt
  • Bỏng ngô (ˈpɒpkɔːn): Bắp rang bơ hay còn gọi là Bắp rang bơ
  • Kính 3D (3diː glɑːsɪz): Kính xem phim với chất lượng 3D
  • Terrible (ˈtɛrəbl): Kinh dị quá khủng khiếp
  • Rác rưởi (ˈrʌbɪʃ): Cực kỳ nhảm nhí
  • Thú vị (ɪntrɪstɪŋ): Thú vị, hấp dẫn
  • Fascination (ˈfæsɪneɪtɪŋ): sức hấp dẫn đáng xem của bộ phim
  • Rạp chiếu phim (ˈsɪnəmə): rạp chiếu phim
  • Đoạn giới thiệu (ˈtreɪlə ): Đoạn giới thiệu ngắn cho bộ phim mới
  • Ticket office (ˈtɪkɪt ˈɒfɪs): Phòng bán vé
  • Ngày khai trương (ˈəʊpnɪŋ deɪ): Ngày phát hành
  • Coming soon (ˈkʌmɪŋ suːn): Sắp có
  • Show time (ʃəʊ taɪm): Lịch chiếu phim
  • Now Showing (naʊ ˈʃəʊɪŋ): Phim đang chiếu
  • Poster phim (ˈmuːvi ˈpəʊstə): Áp phích quảng cáo cho phim
  • Màn hình (skriːn): Màn hình lớn
  • Chỗ ngồi (siːt): Chỗ ngồi
  • Lưng (bæk): Hàng ghế sau
  • Ghế đôi (ˈkʌpl siːt ): Ghế xem phim đôi
  • Middle (mɪdl): Hàng ghế giữa
  • Front (frʌnt): Hàng ghế trên
  • Plot (plɒt): cốt truyện, nội dung
  • Diễn viên (æktə): Diễn viên (chỉ nam)
  • Nữ diễn viên (ˈæktrɪs): Nữ diễn viên (chỉ dành cho nữ)

Các mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng tại rạp chiếu phim

  • Have you watching….: Bạn đã xem bộ phim này chưa?
  • What’s on at the cinema?: Chà, rạp này đang chiếu phim gì vậy?
  • What ‘is this film about?: Bộ phim này nói về cái gì?
  • What’s kind of this film?: Phim này thuộc thể loại gì?
  • Đó là một bộ phim hành động: Đây là một bộ phim hành động
  • It’ is in China with Vietnamese subtitles: Đây là phim Trung Quốc có phụ đề tiếng Việt
  • Nó mới được phát hành: Wow, bộ phim này mới ra mắt
  • Đã ra mắt được khoảng một tuần: Bộ phim này đã ra mắt được khoảng một tuần
  • It’s mean to be good: Bộ phim này được đánh giá cao/bộ phim này rất hay
  • Tôi có thể đặt chỗ trước không?: Tôi có thể đặt chỗ trước không?
  • Do we need to book?: Chúng tôi có cần đặt trước không?
  • I’d like two ticket, please: Làm ơn, tôi muốn mua 2 vé xem phim
  • I’d like two ticket for tomorrow night: Tôi muốn mua 2 vé xem phim cho tối mai
  • What ticket do you have available?: Ở đây có những loại vé nào?

tiếng anh giao tiếp tại rạp

  • Vé bao nhiêu?: Những vé này bao nhiêu tiền?
  • Is there a discount for me?: Có giảm giá cho tôi không?
  • Do you have any cancelling?: Bạn có vé nào không muốn xem không?
  • Còn lại những chỗ nào tối nay?: Những loại ghế nào có sẵn trong chương trình tối nay?
  • Bạn muốn ngồi ở đâu?: Bạn muốn ngồi ở đâu?
  • Tôi muốn ngồi gần phía sau: Tôi muốn lấy vé để ngồi ở hàng cuối cùng
  • Let’s sit in the back: Thôi thì chúng ta ngồi ở hàng ghế sau
  • Ghế ngồi ở rạp chiếu phim không thoải mái: Hàng ghế này thực sự bất tiện và khó chịu
  • I need to sit in the front row: Tôi muốn ngồi ở hàng đầu tiên của nhà hát.
  • I can’t see because of the person in fronting: Tôi không thể nhìn thấy gì vì người ngồi phía trước hoàn toàn bị che khuất.
  • Phim đang hot nhất hiện nay là gì?: Phim nào đang hot hiện nay, gây được hiệu ứng khán giả nhiều nhất?
  • Chúng ta ăn bỏng ngô nhé? Mặn hay ngọt?: Chúng ta ăn bỏng ngô nhé? Cái nào mặn hay ngọt?
  • Do you want anything to drink?: Bạn có muốn uống gì không?

Mẫu câu giao tiếp cho nhân viên tại rạp chiếu phim

  • 120.000 đồng một vé: 120.000 đồng một vé
  • I am sorry, there are no ticket in the front rows: Tôi thực sự xin lỗi thưa ngài, không còn vé cho những hàng trước.
  • I’ am sorry, we have nothing close: Xin lỗi, chúng tôi không có vé xem phim nào để ngồi gần sân khấu.
  • Chúng tôi đã bán hết vé trong hai ngày rồi: Vé của bộ phim này đã được bán hết 2 ngày trước, hiện tại đã bán hết
  • Tất cả chỗ ngồi đã được bán hết: Tất cả vé cho buổi biểu diễn hôm nay đã được bán hết
  • Bạn muốn ngồi ở đâu?: Bạn muốn mua vé ngồi ở đâu?
  • How would you like to pay?: Bạn muốn thanh toán theo phương thức nào?
  • Bạn nghĩ sao?: Làm thế nào bạn tìm thấy bộ phim này
  • Tôi rất thích nó: tôi thực sự thích bộ phim này
  • Thật tuyệt: Bộ phim thật tuyệt
  • Nó thực sự rất hay: Bộ phim này rất tuyệt, nó thực sự rất hay
  • It was not bad: Bộ phim không đến nỗi tệ
  • Tưởng vớ vẩn: Phim này chán quá, chẳng có gì hay
  • It had a good plot: Bộ phim này có nội dung hay

Tiếng anh giao tiếp cho nhân viên rạp chiếu phim

  • Cốt truyện khá phức tạp: Nội dung phim hơi phức tạp và khó hiểu
  • Đó là một bài hát thú vị, phải không?: Nhạc nền rất hay, phải không
  • Ai là diễn viên đóng vai nữ nghệ sĩ, hãy cho tôi biết?: Bạn có biết diễn viên đóng vai nữ nghệ sĩ là ai không, vui lòng cho tôi biết
  • Cô ấy là một nữ diễn viên bi thảm xuất sắc: Cô ấy là một nữ diễn viên xuất sắc đóng những vai buồn và bi thảm
  • Diễn xuất xuất sắc/ tốt/ kém/ tệ: Diễn xuất xuất sắc/ rất tốt/ kém/ cực kỳ tệ.
  • She’ is/He’ is a very good/talent actor: Cô ấy/Anh ấy là một diễn viên rất giỏi/tài năng
  • Anh ấy là một trong những diễn viên vĩ đại nhất nước Mỹ: Anh ấy được gọi là một trong những nam diễn viên xuất sắc nhất nước Mỹ
  • That movie is so cliches, it’s not Worth watching: nó quá nhàm chán, không đáng xem.

Một số đoạn hội thoại tiếng anh trong rạp chiếu phim

Tình huống 1: Khi cung cấp thông tin về bộ phim

A: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Tôi muốn mua vé xem phim Love, Rose lúc 8 giờ tối, bạn có bao nhiêu ghế?

A: Bạn đợi chút, tôi sẽ kiểm tra ngay –

B: Vâng thưa ngài

A: Tôi thực sự xin lỗi, vé đã được bán hết. Nếu thích phim tình cảm, bạn có thể chuyển sang La La Land.

B: Bộ phim đó thế nào?

A: Đó là một bộ phim tình cảm lãng mạn gần đây. Nhiều khách hàng đã đặt vé này.

B: Làm ơn cho tôi 2 vé –

A: Bạn vẫn sử dụng ghế đôi chứ?

B: Vâng, đúng vậy

tình huống trong rạp chiếu phim

Dịch

A: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Tôi muốn mua vé xem phim Hoa hồng tình yêu lúc 8 giờ tối, bạn có bao nhiêu ghế?

A: Bạn đợi chút, tôi sẽ kiểm tra ngay –

B: Vâng thưa ngài

A: Tôi thực sự xin lỗi, vé đã được bán hết. Nếu thích phim tình cảm, bạn có thể chuyển sang La La Land.

B: Bộ phim đó thế nào?

A: Đó là một bộ phim tình cảm lãng mạn gần đây. Nhiều khách hàng đã đặt vé này.

B: Làm ơn cho tôi 2 vé –

A: Bạn vẫn sử dụng ghế đôi chứ?

B: Vâng, đúng vậy

Tình huống 2: Mua vé xem phim

Khách hàng: Xin chào. Tôi muốn 4 vé xem “Yêu Sai, Lôi Tài Ái” lúc 12h trưa, vui lòng:

Nhân viên bán vé: Bạn muốn ngồi ở phía trước, ở giữa hay ở phía sau?:

Khách hàng: Để tôi xem… Chúng tôi có thể ngồi ở giữa được không?

Nhân viên bán vé: Chắc chắn rồi. Ở đây chúng ta có hàng H, từ 7 đến 14. Bạn có thấy không?:

Khách hàng: Hang H có vẻ hơi xa. Có nơi nào gần hơn không?

Nhân viên bán vé: Thế còn ghế C7 đến C14? Gần hơn và bạn có thể xem màn hình trực tiếp

Khách hàng: Nghe thật tuyệt! Cảm ơn bạn:

Nhân viên bán vé: Không tính phí. Thưởng thức hiệu suất!:

Dịch

Khách hàng: Xin chào. Tôi muốn có 4 vé xem “Lỗi Tình Yêu, Lôi Tài Ái” lúc 12h trưa, vui lòng:

Nhân viên bán vé: Bạn muốn ngồi ở phía trước, giữa hay phía sau?:

Khách hàng: Để tôi xem… Chúng tôi có thể ngồi ở giữa được không?

Nhân viên bán vé: Chắc chắn rồi. Ở đây chúng tôi có hàng H, từ 7 đến 14. Bạn có thấy không?:

Khách hàng: Hang H có vẻ hơi xa. Có nơi nào gần hơn không?

Nhân viên bán vé: Thế còn ghế C7 đến C14? Gần hơn và bạn có thể xem màn hình trực tiếp

Khách hàng: Nghe thật tuyệt! Cảm ơn bạn:

Nhân viên soát vé: Không tính phí. Thưởng thức hiệu suất!:

Tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim

Tình huống 3: tư vấn các chương trình khuyến mãi hiện có

A: Bạn muốn xem bộ phim nào?

B: Tôi muốn mua 4 vé xem phim để up sớm nhất

A: Vâng, để tôi kiểm tra. Bộ phim bạn yêu cầu vẫn đang chiếu lúc 8:30 sáng. Bạn cũng đã đặt nó? –

B: Sách cho tôi nữa!

A: Bên mình đang có chương trình khuyến mãi, mua 4 vé được tặng bắp rang bơ hoặc giảm 10%. Bạn muốn nhận quà như thế nào? –

B: Giảm giá 10%! Và cho tôi 4 bắp rang và 4 lon Pepsi –

A: Đó là biên nhận và vé của bạn. Chúc các bạn có những phút giây thư giãn nhất với bộ phim này

B: Cảm ơn bạn

Dịch

A: Bạn muốn xem bộ phim nào?

B: Tôi muốn mua 4 vé xem phim để tải lên càng sớm càng tốt

A: Vâng, để tôi kiểm tra. Bộ phim bạn yêu cầu vẫn đang chiếu lúc 8:30 sáng. Bạn cũng đã đặt nó? –

B: Tôi sẽ luôn đặt vé này

A: Bên mình đang có chương trình khuyến mãi, mua 4 vé được tặng bắp rang bơ hoặc giảm 10%. Bạn muốn nhận món quà gì? –

B: Giảm giá 10%! Và cho tôi 4 bắp rang và 4 lon Pepsi –

A: Đó là biên nhận và vé của bạn. Chúc các bạn có những phút giây thư giãn nhất với bộ phim này

B: Cảm ơn bạn

Tình huống 4: Khi mua đồ ăn để đi xem phim

A: Bạn có muốn thêm bỏng ngô và nước không?

B: Cho tôi một Fanta lớn và một pho mát vừa

A: Vâng, chúng tôi có chương trình khuyến mãi mua hai chai Fanta làm quà tặng, bạn có muốn dùng thử không?

B: Vâng, vậy thì cho tôi 2 Fanta lớn

A: Vâng, đây là biên nhận của bạn –

B: Cảm ơn –

Dịch

A: Bạn có muốn một ít bỏng ngô và nước không?

B: Cho tôi một Fanta lớn và một pho mát vừa

A: Vâng, chúng tôi có chương trình khuyến mãi mua hai chai Fanta làm quà tặng, bạn có muốn dùng thử không?

B: Vâng, sau đó cho tôi 2 tưởng tượng lớn

A: Vâng, đây là biên nhận của bạn –

B: Cảm ơn-

Mẫu câu giao tiếp tại nhà hát

Học tiếng Anh là cả một quá trình dài đòi hỏi sự quyết tâm của bạn. Hãy kiên trì như vậy đảm bảo một thời gian sau bạn sẽ nắm vững từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh.

Qua bài viết trên mình đã chia sẻ với các bạn về những câu tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim cùng với những câu giao tiếp cơ bản. Hi vọng các bạn sẽ hiểu và cũng có được cho mình cách học từ vựng hiệu quả nhất! Chúc bạn học tiếng anh hiệu quả

Bạn thấy bài viết Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất
Xem thêm bài viết hay:  Giấy đi đường

Viết một bình luận