Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh tại vietabinhdinh.edu.vn

Động từ trạng thái trong tiếng Anh là những động từ thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, trạng thái của chủ thể. Tuy nhiên, nhiều người học thường nhầm lẫn loại động từ này với các từ chỉ hành động. Nắm vững các loại từ này sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.

“”

Động từ trạng thái là gì?

Trạng từ là yếu tố quan trọng để tạo thành một câu chuẩn theo ngữ pháp tiếng Anh. Đây là những động từ gắn liền với các giác quan của con người hoặc nói về suy nghĩ, tình cảm, nhận thức, trạng thái của con người. Nói một cách đơn giản, loại động từ này nói về trạng thái hoặc hoạt động của người hoặc vật là chủ ngữ của câu.

dong-tu-chi-trang-thaiĐộng từ trạng thái là những từ nói về cảm giác, giác quan và trạng thái

Các nhóm động từ chỉ trạng thái thông dụng trong tiếng Anh

  • Động từ tình thái có thể chia thành nhiều nhóm khác nhau tuỳ theo tiêu chí phân loại. Các nhóm phổ biến của loại động từ này bao gồm:
  • Động từ cảm xúc: gồm những động từ biểu thị cảm xúc thường gặp trong cuộc sống. Ví dụ: yêu, ghét, thích, quan tâm,…
  • Động từ cảm giác: chỉ các giác quan của con người. Ví dụ: thấy, nghe, ngửi, nếm, v.v.
  • Động từ sở hữu: biểu thị tính sở hữu đối với một đối tượng hoặc sự kiện. Ví dụ: sở hữu, thuộc về, có,…
  • Trạng thái động từ chỉ suy nghĩ. Ví dụ: nhớ, liên quan, quan trọng, hứa hẹn, v.v.

Cách sử dụng động từ trạng thái chuẩn ngữ pháp

Cách dùng của động từ trạng thái không khác nhiều so với động từ thông thường. Tuy nhiên, có một số lưu ý khi sử dụng loại từ này như sau:

  • Không kết hợp loại động từ này với đuôi -ing để sử dụng như các từ tiếp diễn.

Ví dụ:

– Chúng tôi đang ăn sáng → Sai

– Chúng tôi ăn sáng/ Chúng tôi đang ăn sáng → Yes

– Tôi đang yêu từng phút của ngày lễ này → Sai

– Tôi đang tận hưởng từng phút của kỳ nghỉ này → Có

Động từ trạng thái dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng

  • Một số động từ khiếm khuyết có dạng phân từ. Những động từ này có hình thức giống như bị động nhưng đóng vai trò là động từ khuyết thiếu.

Ví dụ 1:

– The boy close the door a moment ago → từ “đóng” là động từ chỉ hành động trong cấu trúc câu chủ động

– The door was closed by the boy a moment age → từ “đóng” là động từ chỉ hành động trong cấu trúc câu bị động

– Cánh cửa đã đóng → “đóng cửa” là một phân từ hai ở dạng bị động nhưng hoạt động như một động từ trạng thái. Câu này không thể chuyển sang thể bị động.

Ví dụ 2:

– John đã làm vỡ cửa sổ sáng nay → “broke” là một động từ hành động ở dạng câu chủ động

– Cửa sổ bị John làm vỡ sáng nay → “broken” là động từ chỉ hành động ở thể bị động.

– Cửa sổ bị hỏng → “broken” là động từ khuyết thiếu nhưng có dạng giống như động từ hai phân từ.

Danh sách các động từ khuyết thiếu thông dụng trong tiếng Anh

dong-tu-chi-trang-thai-trong-tieng-anhDanh sách động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

Xem thêm Nội động từ là gì?

Động từ trạng thái quan điểm, suy nghĩ

biết biết rôi
nghi ngờ nghi ngờ
hiểu hiểu
ước ước
đồng ý không Đồng ý
quan tâm làm phiền
nghĩ nghĩ
tin tưởng lòng tin
giả sử mục đích
nhận ra nhận ra
quên quên
nhớ quan tâm
tưởng tượng tưởng tượng
nghĩa là có nghĩa là
không đồng ý không đồng ý
phủ nhận từ chối
hứa hứa
thỏa mãn thỏa mãn
nhận ra nhận ra
xuất hiện xuất hiện
Xin vui lòng Vui lòng
sự ngạc nhiên ngạc nhiên
bận tâm quan tâm đến

Động từ trạng thái của tình cảm

muốn muốn
giống thích hơn
không thích không thích
ghét bỏ ghét
nhu cầu nhu cầu
yêu thích yêu thích
chăm sóc cho chăm lo
tâm trí lý do
sự mong muốn khao khát
mong mong
đánh giá cao đánh giá
giá trị giá trị
thích hơn thích hơn
yêu Yêu

“”

dong-tu-trang-thai-chi-tinh-camĐộng từ chỉ cảm giác và cảm xúc

Xem thêm mẹo học tiếng Anh cực hay của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á

Động từ trạng thái sở hữu

Đúng
thuộc về thuộc về
sở hữu sở hữu
bao gồm bao gồm
sở hữu sở hữu
thiếu sự thiếu sót
bao gồm hiện hữu
bao gồm bao gồm

Nhóm động từ chỉ trạng thái của sự vật, hiện tượng, người

lối ra hiện hữu
be nó là trong
tùy theo sự phụ thuộc
phù hợp Phù hợp

Động từ chỉ trạng thái tri giác

hình như âm thanh
chạm chạm
cảm xúc cảm thấy
âm thanh Nghe âm thanh)
nếm hương vị (mùi vị)
nghe nghe
nhìn nhìn, giống như
mùi mùi (hương thơm)
nhìn thấy nhìn thấy
nhận ra nhận ra

Một số động từ trạng thái phổ biến khác

Giá cả giá
đo lường đo lường
cân cân
nợ nợ
Vân đê vấn đề

Động từ trạng thái và động từ hành động

Theo ngữ pháp tiếng Anh, một số từ vừa là động từ trạng thái vừa là động từ hành động. Kết quả là rất nhiều người đã mắc lỗi này và bị mất điểm trong các bài kiểm tra ngữ pháp hoặc kiểm tra kỹ năng đọc và viết.

dong-tu-chi-trang-thai-va-dong-tu-chi-hanh-dongNhầm lẫn giữa động từ chủ động và trạng thái có thể khiến bạn mất điểm đáng tiếc

Một số từ phổ biến của hình thức này là

động từ trạng thái Động từ hành động
nghĩ Điều cần xem xétVí dụ: Cô ấy đang nghĩ đến việc học trong lĩnh vực báo chí. Nghĩ, nói, Eg: Tôi nghĩ, trong tình huống này, anh ấy sẽ chọn tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh.
Cảm xúc Sờ, sờVD: Tôi đang rờ con mèo lông mềm Cảm thấy, cảm thấyVí dụ: Cô ấy cảm thấy mệt mỏi nên cô ấy đến bệnh viện ngay bây giờ
Nếm NếmVí dụ: Anh ấy đang nếm bánh trong bếp Ví dụ: Các món ăn Hàn Quốc có vị cay và tươi.
Mùi MùiEg: Con chó đang ngửi bạn tôi MùiEg: Cái này có mùi kinh khủng
Ăn, uống, tắmVD: Cô ấy đang ăn trưa với bạn trai Có điều gì đó…Ví dụ: Tôi có cơ hội tham gia vào công ty
Thấy MeetEg: Sáng nay, tôi đang gặp giáo viên Cân nhắc, hiểu rõVí dụ: Tôi thấy quan điểm của bạn
Nhìn LookEg: Anh ấy đang nhìn tôi một cách kỳ lạ Trông Eg: Cô ấy trông gầy khi mặc chiếc váy đen
Xuất hiện Xuất hiệnVí dụ: Tối nay, chị tôi sẽ xuất hiện trên TV Có vẻ như: Cô ấy trông tuyệt vọng sau khi trượt kỳ thi
Ở lại Ví dụ: Tôi ở nhà Duy trìVí dụ: Tôi giữ trạng thái bình tĩnh trong mọi tình huống
Xoay TurnEg: Anh ấy đang rẽ ở cuối con hẻm để vào nhà anh ấy Vd: Trời chuyển từ nóng sang mát vì thu đến
Trông chờ Mong đợiVí dụ: Tôi đang mong đợi để đọc cuốn sách này For that, think thatVí dụ: Như Lan mong đợi, giáo viên của cô ấy không thích cô ấy
cân Đo, cânVD: Người bán đang cân thịt bò WeightedEg: Số lượng thịt bò nặng 500 gram
Thưởng thức Tận hưởngVí dụ: Cô ấy đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình để giải tỏa căng thẳng LikeEg: Tôi thích đi công viên vào một ngày nào đó.

Trên đây là tổng hợp các động từ chỉ trạng thái thông dụng trong tiếng Anh của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á. Cách hiệu quả nhất để học các loại từ này là ghi nhớ và áp dụng chúng vào các bài tập của bạn. Nhờ đó, bạn có thể nhớ nghĩa và cách sử dụng từ lâu hơn, nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Bạn thấy bài viết Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  NAHCO3 có tính lưỡng tính

Viết một bình luận