Vĩnh Long là một tỉnh nằm trong vùng đồng bằng sông Cửu Long của miền Nam Việt Nam. Vĩnh Long cách Thành phố Hồ Chí Minh 135 km về phía Nam và cách thành phố Cần Thơ 40 km về phía Bắc theo quốc lộ 1A.
Mã bưu chính tỉnh Vĩnh Long gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Vĩnh Long
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code/Zip Code Vĩnh Long: 85000
thứ tự số |
Đối tượng gán mã |
Mã Bưu Chính |
(61) |
TỈNH VĨNH LONG |
85 |
Trước hết |
Trung tâm BC tỉnh Vĩnh Long |
85000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
85001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
85002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
85003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
85004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
85005 |
7 |
Đảng bộ các cơ quan |
85009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
85010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
85011 |
mười |
Báo Vĩnh Long |
85016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
85021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
85030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
85035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
85036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
85040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
85041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
85042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
85043 |
19 |
Sở tài chính |
85045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
85046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85047 |
22 |
công an tỉnh |
85049 |
23 |
Sở Nội vụ |
85051 |
24 |
Sở tư pháp |
85052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
85053 |
26 |
Vận tải |
85054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
85055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
85056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
85058 |
31 |
Bộ Dịch vụ Y tế |
85060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
85061 |
33 |
vấn đề dân tộc |
85062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
85063 |
35 |
thanh tra tỉnh |
85064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
85065 |
37 |
Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
85066 |
38 |
Đài PT-TH tỉnh |
85067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
85070 |
40 |
cục thuế |
85078 |
41 |
cục hải quan |
85079 |
42 |
cục thống kê |
85080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
85081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
85085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
85086 |
46 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
85087 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
85088 |
48 |
Hội nông dân tỉnh |
85089 |
49 |
UBMTTQVN tỉnh |
85090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
85091 |
51 |
Hội LHPN tỉnh |
85092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
85093 |
(61.1) |
Thành Phố Vĩnh Long |
851 |
Trước hết |
Trung tâm thành phố BC Vĩnh Long |
85100 |
2 |
thành phố |
85101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85104 |
6 |
P.1 |
85106 |
7 |
P. 5 |
85107 |
số 8 |
P.4 |
85108 |
9 |
P.3 |
85109 |
mười |
P.2 |
85110 |
11 |
trang 9 |
85111 |
thứ mười hai |
P. 8 |
85112 |
13 |
X. Trường An |
85113 |
14 |
X. Tân Ngãi |
85114 |
15 |
X. Tân Hòa |
85115 |
16 |
X. Tân Hội |
85116 |
17 |
BCP. Vĩnh Long |
85150 |
18 |
BC KHL Vĩnh Long |
85151 |
19 |
BC Nguyễn Huệ |
85152 |
20 |
BC Phước Thọ |
85153 |
21 |
BC Tân Ngãi |
85154 |
22 |
BC Mỹ Phú |
85155 |
23 |
Hệ thống BC 1 Vĩnh Long |
85199 |
(61.2) |
HUYỆN LONG HỒ |
852 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Long Hồ |
85200 |
2 |
Huyện ủy viên |
85201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85204 |
6 |
TT. hồ rồng |
85206 |
7 |
X. Thạnh Đức |
85207 |
số 8 |
X. Bình Hòa Phước |
85208 |
9 |
X. Đông Phú |
85209 |
mười |
X. Hòa Ninh |
85210 |
11 |
X. An Bình |
85211 |
thứ mười hai |
X. Long Phước |
85212 |
13 |
X. Phước Hậu |
85213 |
14 |
X. Tân Hạnh |
85214 |
15 |
X. Thạnh Quới |
85215 |
16 |
X. Phú Quới |
85216 |
17 |
X. Hòa Phú |
85217 |
18 |
X. Lộc Hòa |
85218 |
19 |
X.Phú Đức |
85219 |
20 |
X.Long An |
85220 |
21 |
BCP. hồ rồng |
85250 |
22 |
BC Khu Công Nghiệp Hòa Phú |
85251 |
(61.3) |
HUYỆN TAM |
853 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Tam Bình |
85300 |
2 |
Huyện ủy viên |
85301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85304 |
6 |
TT. Tam Bình |
85306 |
7 |
X. Tường Lộc |
85307 |
số 8 |
X. Hòa Hiệp |
85308 |
9 |
X. Hòa Thành |
85309 |
mười |
X. Hòa Lộc |
85310 |
11 |
X. Hậu Lộc |
85311 |
thứ mười hai |
X. Tân Lộc |
85312 |
13 |
X. Phú Lộc |
85313 |
14 |
X. Song Phú |
85314 |
15 |
X. Phú Thịnh |
85315 |
16 |
X. Tân Phú |
85316 |
17 |
X.Long Phú |
85317 |
18 |
X. Mỹ Lộc |
85318 |
19 |
X. Mỹ Thạnh Trung |
85319 |
20 |
X. Loan Mỹ |
85320 |
21 |
X. Ngãi Tứ |
85321 |
22 |
X. Bình Ninh |
85322 |
23 |
BCP. Tam Bình |
85350 |
24 |
BC Ba Càng |
85351 |
25 |
BC Mỹ Lộc |
85352 |
(61,4) |
QUẬN BÌNH TÂN |
854 |
Trước hết |
Trung tâm BC Bình Tân |
85400 |
2 |
Huyện ủy viên |
85401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85404 |
6 |
X. Tân Quới |
85406 |
7 |
X. Thành Lợi |
85407 |
số 8 |
X. Mỹ Thuận |
85408 |
9 |
X.Nguyễn Văn Thành |
85409 |
mười |
X. Thành Trung |
85410 |
11 |
X. Thành Đông |
85411 |
thứ mười hai |
X. Tân Thành |
85412 |
13 |
X. Tân Hưng |
85413 |
14 |
X. Tân Lược |
85414 |
15 |
X. Tân An Thạnh |
85415 |
16 |
X. Tân Bình |
85416 |
17 |
BCP. phía trước trung bình |
85450 |
(61,5) |
TP BÌNH MINH. |
855 |
Trước hết |
Trung tâm thị trấn bình minh BC |
85500 |
2 |
thành phố |
85501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85504 |
6 |
P. Kho tiền |
85506 |
7 |
Phường Đông Thuận |
85507 |
số 8 |
X. Thuận An |
85508 |
9 |
P. Thành Phước |
85509 |
mười |
X. Mỹ Hòa |
85510 |
11 |
X. Đông Bình |
85511 |
thứ mười hai |
X. Đông Thạnh |
85512 |
13 |
X. Đông Thạnh |
85513 |
14 |
BCP. Bình minh |
85550 |
(61.6) |
HUYỆN TRÀ ÔN |
856 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Trà Ôn |
85600 |
2 |
Huyện ủy viên |
85601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85604 |
6 |
TT. trên trà |
85606 |
7 |
X. Thiện Mỹ |
85607 |
số 8 |
X. Tích Thiện |
85608 |
9 |
X. Vịnh Xuân Quyền |
85609 |
mười |
X. Tân Mỹ |
85610 |
11 |
X. Trà Côn |
85611 |
thứ mười hai |
X. Thuận Thới |
85612 |
13 |
X. Hựu Thành |
85613 |
14 |
X. Thới Hòa |
85614 |
15 |
X. Hòa Bình |
85615 |
16 |
X. Xuân Hiệp |
85616 |
17 |
X. Nhơn Bình |
85617 |
18 |
X. Lục Sỹ Thành |
85618 |
19 |
X. Phú Thạnh |
85619 |
20 |
BCP. trên trà |
85650 |
21 |
BC Hữu Thành |
85651 |
(61.7) |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
857 |
Trước hết |
Trung Tâm Huyện BC Vũng Liêm |
85700 |
2 |
Huyện ủy viên |
85701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85704 |
6 |
TT. Vũng Liêm |
85706 |
7 |
X. Trung Tâm Tây Tp. |
85707 |
số 8 |
X. Quới An |
85708 |
9 |
X. Tân Quới Trung |
85709 |
mười |
X. Trung Chánh |
85710 |
11 |
X. Tân An Luông |
85711 |
thứ mười hai |
X. Trung Hiệp |
85712 |
13 |
X. Trung Thành Đông |
85713 |
14 |
X. Trung Thành |
85714 |
15 |
X. Trung Hiếu |
85715 |
16 |
X. Hiếu Phụng |
85716 |
17 |
X. Hiếu Thuận |
85717 |
18 |
X. Trung An |
85718 |
19 |
X. Trung Ngãi |
85719 |
20 |
X. Trung Nghĩa |
85720 |
21 |
X. Thanh Bình |
85721 |
22 |
X. Quới Thiện |
85722 |
23 |
X. Hiếu Nhơn |
85723 |
24 |
X. Hiếu Thành |
85724 |
25 |
X. Hiếu Nghĩa |
85725 |
26 |
BCP. Vũng Liêm |
85750 |
27 |
BC Tân An Luông |
85751 |
28 |
BC Hiếu Phụng |
85752 |
(61.8) |
HUYỆN MỘNG THI |
858 |
Trước hết |
BC Trung Tâm Huyện Mang Thít |
85800 |
2 |
Huyện ủy viên |
85801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
85803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85804 |
6 |
TT. nước xốt |
85806 |
7 |
X. Chánh An |
85807 |
số 8 |
X. An Phước |
85808 |
9 |
Mỹ Phước X |
85809 |
mười |
X. Mỹ An |
85810 |
11 |
X. Long Mỹ |
85811 |
thứ mười hai |
X. Hòa Tịnh |
85812 |
13 |
X. Nhơn Phú |
85813 |
14 |
X. Chánh Hội |
85814 |
15 |
X. Bình Phước |
85815 |
16 |
X. Tân An Hội |
85816 |
17 |
X. Tân Long |
85817 |
18 |
X. Tân Long Hội |
85818 |
19 |
BCP. Mang Thít |
85850 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (mã bưu chính) khi gửi thư từ, hàng hóa về Vĩnh Long
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một bộ phận không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), sau đó là tên tỉnh/thành phố và cách tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 dấu cách.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô chuyên dụng ghi Mã Bưu chính tại địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dùng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp
Tóp 10 Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Video Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
Hình Ảnh Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Tin tức Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Review Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Tham khảo Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Mới nhất Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long
Hướng dẫn Mã bưu điện Vĩnh Long – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Vĩnh Long
#Mã #bưu #điện #Vĩnh #Long #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Vĩnh #Long