Mã bưu điện Tiền Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang

Bạn đang xem: Mã bưu điện Tiền Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang tại vietabinhdinh.edu.vn

Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam Việt Nam, với phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Mỹ Tho trước đó. Tuy nhiên, cũng có thời kỳ toàn bộ diện tích tỉnh Tiền Giang ngày nay đều thuộc tỉnh Mỹ Tho, bao gồm cả vùng Gò Công. Tiền Giang là tỉnh vừa thuộc Vùng đồng bằng sông Cửu Long, vừa nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh lỵ của Tiền Giang hiện nay là thành phố Mỹ Tho, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 70 km về phía Bắc và cách Thành phố Cần Thơ 100 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A.

Mã bưu điện tỉnh Tiền Giang bao gồm 5 chữ số:

– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Tiền Giang

– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Tiền Giang: 49000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(58)

TỈNH TIỀN GIANG

84

1

BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang

84000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

84001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

84002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

84003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

84004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

84005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

84009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

84010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

84011

10

Báo Ẩp Bắc

84016

11

Hội đồng nhân dân

84021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

84030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

84035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

84036

15

Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX

84037

16

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

84040

17

Sở Công Thương

84041

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84042

19

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

84043

20

Sở Ngoại vụ

84044

21

Sở Tài chính

84045

22

Sở Thông tin và Truyền thông

84046

23

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

84047

24

Công an tỉnh

84049

25

Sở Nội vụ

84051

26

Sở Tư pháp

84052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

84053

28

Sở Giao thông vận tải

84054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

84055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

84056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

84057

32

Sở Xây dựng

84058

33

Sở Y tế

84060

34

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

84061

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

84063

36

Thanh tra tỉnh

84064

37

Trường Chính trị tỉnh

84065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

84066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

84067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

84070

41

Cục Thuế

84078

42

Chi cục Hải quan

84079

43

Cục Thống kê

84080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

84081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

84085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

84086

47

Hội Văn học nghệ thuật

84087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

84088

49

HỘI Nông dân tỉnh

84089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

84090

51

Tỉnh Đoàn

84091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

84092

53

HỘI Cựu chiến binh tỉnh

84093

(58.1)

THÀNH PHỐ MỸ THO

841

1

BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho

84100

2

Thành ủy

84101

3

Hội đồng nhân dân

84102

4

Ủy ban nhân dân

84103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84104

6

P.7

84106

7

P.3

84107

8

P.2

84108

9

P.8

84109

10

P.9

84110

11

X. Tân Mỹ Chánh

84111

12

X. Mỹ Phong

84112

13

X. Đạo Thạnh

84113

14

P.4

84114

15

P.5

84115

16

P. 10

84116

17

X. Phước Thạnh

84117

18

X. Trung An

84118

19

P.6

84119

20

P. 1

84120

21

P. Tân Long

84121

22

X. Thới Sơn

84122

23

BCP.Mỹ Tho

84150

24

BC. Kinh Doanh Tiếp Thị

84151

25

BC. Mỹ Tho 2

84152

26

BC. Tân Mỹ Chánh

84153

27

BC. Yersin

84154

28

BC. Trung Lương

84155

29

BC. Bình Đức

84156

30

BC. Hệ 1 Tiền Giang

84199

(58.2)

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

842

1

BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông

84200

2

Huyện ủy

84201

3

Hội đồng nhân dân

84202

4

Ủy ban nhân dân

84203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84204

6

X. Phú Thạnh

84206

7

X. Phú Đông

84207

8

X. Phú Tân

84208

9

X. Tân Phú

84209

10

X. Tân Thới

84210

11

X. Tân Thạnh

84211

12

BCP. Tân Phú Đông

84250

13

BC. Phú Thạnh

84251

14

BC. Phú Đông

84252

15

BC. Tân Phú

84253

(58.3)

THỊ XÃ GÒ CÔNG

8430-8434

1

BC. Trung tâm thị xã Gò Công

84300

2

Thị ủy

84301

3

Hội đồng nhân dân

84302

4

Ủy ban nhân dân

84303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84304

6

P.2

84306

7

P.3

84307

8

X. Long Thuận

84308

9

X. Long Hưng

84309

10

X. Tân Trung

84310

11

X. Bình Đông

84311

12

X. Bình Xuân

84312

13

X. Long Chánh

84313

14

P.4

84314

15

P.1

84315

16

P.5

84316

17

X. Long Hòa

84317

18

BCP. Gò Công

84325

(58.4)

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

8435-8439

1

BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông

84350

2

Huyện ủy

84351

3

Hội đồng nhân dân

84352

4

Ủy ban nhân dân

84353

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84354

6

TT. Tân Hòa

84356

7

X. Tăng Hòa

84357

8

X. Tân Thành

84358

9

X. Tân Điền

84359

10

TT. Vàm Láng

84360

11

X. Kiểng Phước

84361

12

X. Gia Thuận

84362

13

X. Tân Phước

84363

14

X. Tân Tây

84364

15

X. Tân Đông

84365

16

X. Bình Ân

84366

17

X. Bình Nghị

84367

18

X. Phước Trung

84368

19

BCP. Gò Công Đông

84375

20

BC. Tân Thành

84376

21

BC. Tân Tây

84377

22

BC. Vàm Láng

84378

(58.5)

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

844

1

BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây

84400

2

Huyện ủy

84401

3

Hội đồng nhân dân

84402

4

Ủy ban nhân dân

84403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84404

6

TT. Vĩnh Bình

84406

7

X. Thạnh Trị

84407

8

X. Yên Luông

84408

9

X. Thành Công

84409

10

X. Bình Phú

84410

11

X. Đồng Sơn

84411

12

X. Bình Nhì

84412

13

X. Đồng Thạnh

84413

14

X. Thạnh Nhựt

84414

15

X. Vĩnh Hựu

84415

16

X. Long Vĩnh

84416

17

X. Long Bình

84417

18

X. Bình Tân

84418

19

BCP. Gò Công Tây

84450

20

BC. Đồng Sơn

84451

21

BC. Long Bình

84452

(58.6)

HUYỆN CHỢ GẠO

845

1

BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo

84500

2

Huyện ủy

84501

3

Hội đồng nhân dân

84502

4

Ủy ban nhân dân

84503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84504

6

TT. Chợ Gạo

84506

7

X. Bình Phan

84507

8

X. Bình Phục Nhứt

84508

9

X. Quơn Long

84509

10

X. Tân Thuận Bình

84510

11

X. Long Bình Điến

84511

12

X. Xuân Đông

84512

13

X. Hòa Định

84513

14

X. An Thạnh Thủy

84514

15

X. Bình Ninh

84515

16

X. Đăng Hưng Phước

84516

17

X. Thanh Bình

84517

18

X. Tân Bình Thạnh

84518

19

X. Trung Hòa

84519

20

X. Mỹ Tịnh An

84520

21

X. Hòa Tịnh

84521

22

X. Phú Kiết

84522

23

X. Lương Hòa Lạc

84523

24

X. Song Bình

84524

25

BCP. Chợ Gạo

84550

26

BC. Bến Tranh

84551

27

BC. Thủ Khoa Huân

84552

(58.7)

HUYỆN CHÂU THÀNH

846

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

84600

2

Huyện ủy

84601

3

Hội đồng nhân dân

84602

4

Ủy ban nhân dân

84603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84604

6

TT. Tân Hiệp

84606

7

X. Tân Lý Tây

84607

8

X. Tân Hương

84608

9

X. Tân Hội Đông

84609

10

X. Tân Lý Đông

84610

11

X.Long An

84611

12

X. Thân Cửu Nghĩa

84612

13

X. Tam Hiệp

84613

14

X. Long Định

84614

15

X. Nhị Bình

84615

16

X. Điềm Hy

84616

17

X. Dưỡng Điềm

84617

18

X. Hữu Đạo

84618

19

X. Bình Trưng

84619

20

X. Đông Hòa

84620

21

X. Long Hưng

84621

22

X. Thạnh Phú

84622

23

X. Bình Đức

84623

24

X. Song Thuận

84624

25

X. Vĩnh Kim

84625

26

X. Bàn Long

84626

27

X. Kim Sơn

84627

28

X. Phú Phong

84628

29

BCP. Châu Thành

84650

30

BC. Dưỡng Điềm

84651

31

BC. KCN Tân Hương

84652

32

BC. Long Định

84653

33

BC. Vĩnh Kim

84654

(58.8)

HUYỆN TÂN PHƯỚC

847

1

BC. Trung tâm huyện Tân Phước

84700

2

Huyện ủy

84701

3

Hội đồng nhân dân

84702

4

Ủy ban nhân dân

84703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84704

6

TT. Mỹ Phước

84706

7

X. Phước Lập

84707

8

X. Tân Lập 1

84708

9

X. Tân Lập 2

84709

10

X. Tân Hòa Thành

84710

11

X. Phú Mỹ

84711

12

X. Hưng Thạnh

84712

13

X. Tân Hòa Đông

84713

14

X. Thạnh Mỹ

84714

15

X. Thạnh Tân

84715

16

X. Thạnh Hòa

84716

17

X. Tân Hòa Tây

84717

18

X. Mỹ Phước

84718

19

BCP. Tân Phước

84750

20

BC. Phú Mỹ

84751

(58.9)

HUYỆN CAI LẬY

8480-8484

1

BC. Trung tâm huyện Cai Lậy

84800

2

Huyện ủy

84801

3

Hội đồng nhân dân

84802

4

Ủy ban nhân dân

84803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84804

6

X. Bình Phú

84806

7

X. Mỹ Thành Bắc

84807

8

X. Phú Cường

84808

9

X. Mỹ Thành Nam

84809

10

X. Phú Nhuận

84810

11

X. Thạnh Lộc

84811

12

X. Cẩm Sơn

84812

13

X. Phú An

84813

14

X. Mỹ Long

84814

15

X. Long Tiên

84815

16

X. Hiệp Đức

84816

17

X. Long Trung

84817

18

X. Hội Xuân

84818

19

X. Tân Phong

84819

20

X. Tam Bình

84820

21

X. Ngũ Hiệp

84821

22

BCP. Cai Lậy

84830

23

BC. Nhị Quý

84831

24

BC. Mỹ Phước Tây

84832

25

BC. Bình Phú

84833

26

BC. Ba Dừa

84834

(58.10)

THỊ XÃ CAI LẬY

8485-8489

1

BC. Trung tâm thị xã Cai Lậy

84850

2

Thị ủy

84851

3

Hội đồng nhân dân

84852

4

Ủy ban nhân dân

84853

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84854

6

P. 1

84856

7

P. 4

84857

8

P. 3

84858

9

P. Nhị Mỹ

84859

10

X. Tân Hội

84860

11

X. Tân Phú

84861

12

X. Mỹ Hạnh Đông

84862

13

X. Mỹ Hạnh Trung

84863

14

X. Mỹ Phước Tây

84864

15

X. Tân Bình

84865

16

P. 2

84866

17

X. Thanh Hòa

84867

18

X. Long Khánh

84868

19

P. 5

84869

20

X. Phú Quý

84870

21

X. Nhị Quý

84871

22

BCP. Cai Lậy

84880

23

BC. Nhị Quỷ

84881

24

BC. Mỹ Phước Tây

84882

25

BĐVHX Tân Phú 1

84883

(58.11)

HUYỆN CÁI BÈ

849

1

BC. Trung tâm huyện Cái Bè

84900

2

Huyện ủy

84901

3

Hội đồng nhân dân

84902

4

Ủy ban nhân dân

84903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

84904

6

TT. Cái Bè

84906

7

X. Đông Hòa Hiệp

84907

8

X. An cư

84908

9

X. Hậu Thành

84909

10

X. Hậu Mỹ Phú

84910

11

X. Mỹ Hội

84911

12

X. Hậu Mỹ Trinh

84912

13

X. Hậu Mỹ Bắc A

84913

14

X. Hậu Mỹ Bắc B

84914

15

X. Mỹ Trung

84915

16

X. Mỹ Lợi B

84916

17

X. Mỹ Tân

84917

18

X. Thiện Trung

84918

19

X. Thiện Trí

84919

20

X. Mỹ Đức Đông

84920

21

X. Mỹ Đức Tây

84921

22

X. Mỹ Lợi A

84922

23

X. An Thái Đông

84923

24

X. An Thái Trung

84924

25

X. Tân Hưng

84925

26

X. Tân Thanh

84926

27

X. An Hữu

84927

28

X. Hòa Hưng

84928

29

X. Mỹ Lương

84929

30

X. Hòa Khánh

84930

31

BCP Cái Bè

84950

32

BC. An Hữu

84951

33

BC. Hòa Khánh

84952

34

BC. Mỹ Đức Tây

84953

35

BC. Thiên Hộ

84954

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Tiền Giang

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Tiền Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Tiền Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Tiền Giang – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Tiền Giang - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Tiền Giang
Xem thêm bài viết hay:  Hình xăm rồng nửa lưng đẹp nhất 2023

Viết một bình luận