Mã bưu điện Quảng Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam

Bạn đang xem: Mã bưu điện Quảng Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam tại vietabinhdinh.edu.vn

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(47)

TỈNH QUẢNG NAM

51-52

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam

51000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

51001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

51002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

51003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

51004

6

Ban Nội chính tình ủy

51005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

51009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

51010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

51011

10

Báo Quảng Nam

51016

11

Hội đồng nhân dân

51021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

51030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

51035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

51036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

51040

16

Sở Công Thương

51041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

51043

19

Sở Ngoại vụ

51044

20

Sở Tài chính

51045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

51046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51047

23

Công an tỉnh

51049

24

Sở Nội vụ

51051

25

Sở Tư pháp

51052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

51053

27

Sở Giao thông vận tải

51054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

51055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

51057

31

Sở Xây dựng

51058

32

Sở Y tế

51060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

51061

34

Ban Dân tộc

51062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

51063

36

Thanh tra tỉnh

51064

37

Trường Chính trị tỉnh

51065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

51066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

51067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

51070

41

Cục Thuế

51078

42

Cục Hải quan

51079

43

Cục Thống kê

51080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

51081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

51085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

51086

47

Hội Văn học nghệ thuật

51087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

51088

49

Hội Nông dân tỉnh

51089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

51090

51

Tỉnh Đoàn

51091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

51092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

51093

(47.1)

THÀNH PHÓ TAM KỲ

511

1

BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ

51100

2

Thành ủy

51101

3

Hội đồng nhân dân

51102

4

Ủy ban nhân dân

51103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51104

6

P. An Mỹ

51106

7

P. Hòa Thuận

51107

8

P. Tân Thạnh

51108

9

P. Phước Hòa

51109

10

P. An Phú

51110

11

X. Tam Phú

51111

12

X. Tam Thanh

51112

13

X. Tam Thăng

51113

14

P. Trường Xuân

51114

15

P. An Xuân

51115

16

X. Tam Ngọc

51116

17

P. An Sơn

51117

18

P. Hòa Hương

51118

19

BCP. Tam Kỳ

51150

20

BC. KHLTamKỳ

51151

21

BC. An Xuân

51152

22

BC. KCN Tam Thăng

51153

23

BC. Huỳnh Thúc Kháng

51154

24

BC. Phan Chu Trinh

51155

25

BC. HCC Quảng Nam

51198

26

BC. Hệ 1 Quảng Nam

51199

(47.2)

HUYỆN THĂNG BÌNH

512

1

BC. Trung tâm huyện Thăng Bình

51200

2

Huyện ủy

51201

3

Hội đồng nhân dân

51202

4

Ủy ban nhân dân

51203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51204

6

TT. Hà Lam

51206

7

X. Bình Nguyên

51207

8

X. Bình Phục

51208

9

X. Bình Triều

51209

10

X. Bình Giang

51210

11

X. Bình Dương

51211

12

X. Bình Đào

51212

13

X. Bình Minh

51213

14

X. Bình Hải

51214

15

X. Bình Sa

51215

16

X. Bình Nam

51216

17

X. Bình An

51217

18

X. Bình Trung

51218

19

X. Bình Tú

51219

20

X. Bình Quý

51220

21

X. Bình Định Bắc

51221

22

X. Bình Định Nam

51222

23

X. Bình Chánh

51223

24

X. Bình Quế

51224

25

X. Bình Phú

51225

26

X. Bình Trị

51226

27

X. Bình Lãnh

51227

28

BCP. Thăng Bình

51250

29

BC.KHL Thăng Bình

51251

30

BC. Bình Đào

51252

31

BC. Quán Gò

51253

(47.3)

THÀNH PHỐ HỘI AN

513

1

BC. Trung tâm thành phố Hội An

51300

2

Thành ủy

51301

3

Hội đồng nhân dân

51302

4

Ủy ban nhân dân

51303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51304

6

P. Minh An

51306

7

P. Sơn Phong

51307

8

P. Tân An

51308

9

P. Cẩm Phô

51309

10

P. Thanh Hà

51310

11

X. Cẩm Kim

51311

12

P. Cẩm Nam

51312

13

X. Cẩm Thanh

51313

14

P. Cẩm Châu

51314

15

P. Cửa Đại

51315

16

P. Cẩm An

51316

17

X.Cẩm Hà

51317

18

X. Tân Hiệp

51318

19

BCP. Hội An

51350

20

BC.KHL Hội An

51351

21

BC. Lê Hồng Phong

51352

22

BC. Cửa Đại

51353

(47.4)

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

514

1

BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn

51400

2

Thị ủy

51401

3

Hội đồng nhân dân

51402

4

Ủy ban nhân dân

51403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51404

6

P. Vĩnh Điện

51406

7

P. Điện Nam Đông

51407

8

P. Điện Nam Trung

51408

9

P. Điện Nam Bắc

51409

10

P. Điện Dương

51410

11

P. Điện Ngọc

51411

12

X. Điện Thắng Bắc

51412

13

X. Điện Thắng Trung

51413

14

X. Điện Thắng Nam

51414

15

X. Điện Hòa

51415

16

X. Điện Tiến

51416

17

X. Điện Hổng

51417

18

X. Điện Thọ

51418

19

X. Điện Phước

51419

20

P. Điện An

51420

21

X. Điện Minh

51421

22

X. Điện Phương

51422

23

X. Điện Phong

51423

24

X. Điện Trung

51424

25

X. Điện Quang

51425

26

BCP. Điện Bàn

51450

27

BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc

51451

28

BC. Điện Ngọc

51452

29

BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc

51453

30

BC. Phong Thử

51454

31

BC. Điện Phương

51455

32

BC. Điện Thắng

51456

33

BĐVHX Điện Trung 2

51457

(47.5)

HUYỆN DUY XUYÊN

515

1

BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên

51500

2

Huyện ủy

51501

3

Hội đồng nhân dân

51502

4

Ủy ban nhân dân

51503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51504

6

TT. Nam Phước

51506

7

X. Duy Phước

51507

8

X. Duy Thành

51508

9

X. Duy Vinh

51509

10

X. Duy Nghĩa

51510

11

X. Duy Hải

51511

12

X. Duy Trinh

51512

13

X. Duy Châu

51513

14

X. Duy Hòa

51514

15

X. Duy Tân

51515

16

X. Duy Thu

51516

17

X. Duy Phú

51517

18

X. Duy Sơn

51518

19

X. Duy Trung

51519

20

BCP. Duy Xuyên

51550

21

BCP. Cầu Chìm

51551

22

BC. Kiểm Lâm

51552

23

BC. Mỹ Sơn

51553

24

BĐVHX Duy Sơn

51554

(47.6)

HUYỆN ĐẠI LỘC

516

1

BC. Trung tâm huyện Đại Lộc

51600

2

Huyện ủy

51601

3

Hội đồng nhân dân

51602

4

Ủy ban nhân dân

51603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51604

6

TT. Ái Nghĩa

51606

7

X. Đại Hiệp

51607

8

X. Đại Nghĩa

51608

9

X. Đại Quang

51609

10

X. Đại Đồng

51610

11

X. Đại Lãnh

51611

12

X. Đại Hưng

51612

13

X. Đại Sơn

51613

14

X. Đại Hồng

51614

15

X. Đại Chánh

51615

16

X. Đại Thạnh

51616

17

X. Đại Tân

51617

18

X. Đại Phong

51618

19

X. Đại Minh

51619

20

X. Đại Thắng

51620

21

X. Đại Cường

51621

22

X. Đại An

51622

23

X. Đại Hòa

51623

24

BCP. Đại Lộc

51650

25

BC. KHL Đại Lộc

51651

26

BC. Đại Hiệp

51652

27

BC. Hà Tân

51653

28

BC. Hà Nha

51654

29

BC. Đại Minh

51655

30

BC. Gia Cốc

51656

(47.7)

HUYỆN ĐÔNG GIANG

517

1

BC. Trung tâm huyện Đông Giang

51700

2

Huyện ủy

51701

3

Hội đồng nhân dân

51702

4

Ủy ban nhân dân

51703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51704

6

TT. P Rao

51706

7

X. Tà Lu

51707

8

X. Sông Kôn

51708

9

X. Jơ Ngây

51709

10

X. A Ting

51710

11

X. Tư

51711

12

X. Ba

51712

13

X. A Rooi

51713

14

X. Za Hung

51714

15

X. Mà Cooih

51715

16

X. Ka Dăng

51716

17

BCP. Đông Giang

51750

18

BC. Quyết Thắng

51751

(47.8)

HUYỆN TÂY GIANG

518

1

BC. Trung tâm huyện Tây Giang

51800

2

Huyện ủy

51801

3

Hội đồng nhân dân

51802

4

Ủy ban nhân dân

51803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51804

6

X. A Tiêng

51806

7

X. A vương

51807

8

X. Bha Lê

51808

9

X. A Nông

51809

10

X. Ch’ơm

51810

11

X. Ga Ri

51811

12

X. A Xan

51812

13

X. Tr’Hy

51813

14

X. Lăng

51814

15

X. Dang

51815

16

BCP. Tây Giang

51850

(47.9)

HUYỆN NAM GIANG

519

1

BC. Trung tâm huyện Nam Giang

51900

2

Huyện ủy

51901

3

Hội đồng nhân dân

51902

4

Ủy ban nhân dân

51903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

51904

6

TT. Thạnh Mỹ

51906

7

X. Tà Pơơ

51907

8

X. Zuôih

51908

9

X. Laêê

51909

10

X. Chơ Chun

51910

11

X. La Dêê

51911

12

X. Chà Vàl

51912

13

X. Đắc Tôi

51913

14

X. Đắc Pre

51914

15

X. Đắc Pring

51915

16

X. Tà Bhinh

51916

17

X. Cà Dy

51917

18

BCP. Nam Giang

51950

(47.10)

HUYỆN NÔNG SƠN

520

1

BC. Trung tâm huyện Nông Sơn

52000

2

Huyện ủy

52001

3

Hội đồng nhân dân

52002

4

Ủy ban nhân dân

52003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52004

6

X. Quế Trung

52006

7

X. Phước Ninh

52007

8

X. Quế Lâm

52008

9

X. Quế Phước

52009

10

X. Quế Ninh

52010

11

X. Quế Lộc

52011

12

X. Sơn Viên

52012

13

BCP. Nông Sơn

52050

(47.11)

HUYỆN QUẾ SƠN

521

1

BC. Trung tâm huyện Quế Sơn

52100

2

Huyện ủy

52101

3

Hội đồng nhân dân

52102

4

Ủy ban nhân dân

52103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52104

6

TT. Đông Phú

52106

7

X. Quế Châu

52107

8

X. Quế Thuận

52108

9

X. Phú Thọ

52109

10

X. Quế Cường

52110

11

X. Hương An

52111

12

X. Quế Phú

52112

13

X. Quế Xuân 1

52113

14

X. Quế Xuân 2

52114

15

X. Quế Hiệp

52115

16

X. Quế Long

52116

17

X. Quế Phong

52117

18

X. Quế An

52118

19

X. Quế Minh

52119

20

BCP. Quế Sơn

52150

21

BCP. Hương An

52151

(47.12)

HUYỆN HIỆP ĐỨC

522

1

BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức

52200

2

Huyện ủy

52201

3

Hội đổng nhân dân

52202

4

Ủy ban nhân dân

52203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52204

6

TT. Tân An

52206

7

X. Bình Sơn

52207

8

X. Bình Lâm

52208

9

X. Quế Thọ

52209

10

X. Hiệp Thuận

52210

11

X. Hiệp Hòa

52211

12

X. Sông Trà

52212

13

X. Quế Bình

52213

14

X. Phước Trà

52214

15

X. Phước Gia

52215

16

X. Quế Lưu

52216

17

X. Thăng Phước

52217

18

BCP. Hiệp Đức

52250

19

BC. Việt An

52251

(47.13)

HUYỆN PHƯỚC SƠN

523

1

BC. Trung tâm huyện Phước Sơn

52300

2

Huyện ủy

52301

3

Hội đồng nhân dân

52302

4

Ủy ban nhân dân

52303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52304

6

TT. Khâm Đức

52306

7

X. Phước Xuân

52307

8

X. Phước Đức

52308

9

X. Phước Năng

52309

10

X. Phước Mỹ

52310

11

X. Phước Chánh

52311

12

X. Phước Công

52312

13

X. Phước Lộc

52313

14

X. Phước Thành

52314

15

X. Phước Kim

52315

16

X. Phước Hòa

52316

17

X. Phước Hiệp

52317

18

BCP. Phước Sơn

52350

(47.14)

HUYỆN NAM TRÀ MY

524

1

BC. Trung tâm huyện Nam Trà My

52400

2

Huyện ủy

52401

3

Hội đồng nhân dân

52402

4

Ủy ban nhân dân

52403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52404

6

X. Trà Mai

52406

7

X. Trà Tập

52407

8

X. Trà Dơn

52408

9

X. Trà Leng

52409

10

X. Trà Linh

52410

11

X. Trà Cang

52411

12

X. Trà Nam

52412

13

X. Trà Don

52413

14

X. Trà Vân

52414

15

X. Trà Vinh

52415

16

BCP. Nam Trà My

52450

(47.15)

HUYỆN BẮC TRÀ MY

525

1

BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My

52500

2

Huyện ủy

52501

3

Hội đồng nhân dân

52502

4

Ủy ban nhân dân

52503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52504

6

TT. Trà My

52506

7

X. Trà Dương

52507

8

X. Trà Đông

52508

9

X. Trà Đốc

52509

10

X. Trà Bui

52510

11

X. Trà Tân

52511

12

X. Trà Sơn

52512

13

X. Trà Giang

52513

14

X. Trà Nú

52514

15

X. Trà Kót

52515

16

X. Trà Giác

52516

17

X. Trà Giáp

52517

18

X. Trà Ka

52518

19

BCP. Bắc Trà My

52550

(47.16)

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

526

1

BC. Trung tâm huyện Tiên Phước

52600

2

Huyện ủy

52601

3

Hội đồng nhân dân

52602

4

Ủy ban nhân dân

52603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52604

6

TT. Tiên Kỳ

52606

7

X. Tiên Thọ

52607

8

X. Tiên Mỹ

52608

9

X. Tiên Phong

52609

10

X. Tiên Cẩm

52610

11

X. Tiên Sơn

52611

12

X. Tiên Hà

52612

13

X. Tiên Lãnh

52613

14

X. Tiên Ngọc

52614

15

X. Tiên Châu

52615

16

X. Tiên Cảnh

52616

17

X. Tiên Lộc

52617

18

X. Tiên Lập

52618

19

X. Tiên An

52619

20

X. Tiên Hiệp

52620

21

BCP. Tiên Phước

52650

22

BC. Tiên Thọ

52651

(47.17)

HUYỆN PHÚ NINH

527

1

BC. Trung tâm huyện Phú Ninh

52700

2

Huyện ủy

52701

3

Hội đồng nhân dân

52702

4

Ủy ban nhân dân

52703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52704

6

TT. Phú Thịnh

52706

7

X. Tam Đàn

52707

8

X. Tam An

52708

9

X. Tam Phước

52709

10

X. Tam Thành

52710

11

X. Tam Lộc

52711

12

X. Tam Vinh

52712

13

X. Tam Dân

52713

14

X. Tam Đại

52714

15

X. Tam Lãnh

52715

16

X. Tam Thái

52716

17

BCP. Phú Ninh

52750

18

BC. Chiên Đàn

52751

19

BC. Cây Sanh

52752

(47.18)

HUYỆN NÚI THÀNH

528

1

BC. Trung tâm huyện Núi Thành

52800

2

Huyện ủy

52801

3

Hội đồng nhân dân

52802

4

Ủy ban nhân dân

52803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

52804

6

TT. Núi Thành

52806

7

X. Tam Giang

52807

8

X. Tam Quang

52808

9

X. Tam Hải

52809

10

X. Tam Hòa

52810

11

X. Tam Tiến

52811

12

X. Tam Xuân I

52812

13

X. Tam Xuân II

52813

14

X. Tam Anh Bắc

52814

15

X. Tam Anh Nam

52815

16

X. Tam Hiệp

52816

17

X. Tam Thạnh

52817

18

X. Tam Sơn

52818

19

X. Tam Trà

52819

20

X. Tam Mỹ Tây

52820

21

X. Tam Mỹ Đông

52821

22

X. Tam Nghĩa

52822

23

BCP. Núi Thành

52850

24

BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai

52851

25

BC. Bà Bâu

52852

26

BC. Diêm Phổ

52853

27

BC. KCN Tam Hiệp

52854

28

BC. Bến Xe

52855

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Quảng Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Quảng Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Quảng Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Quảng Nam - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam
Xem thêm bài viết hay:  Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chân thành, ý nghĩa

Viết một bình luận