Mã bưu điện Phú Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên

Bạn đang xem: Mã bưu điện Phú Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên tại vietabinhdinh.edu.vn

Phú Yên là một tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp tỉnh Bình Định, phía nam giáp Khánh Hòa, phía tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai, phía đông giáp biển Đông.

Phú Yên nằm ở miền Trung Việt Nam, tỉnh lỵ của Phú Yên là thành phố Tuy Hòa, cách thủ đô Hà Nội 1.160 km về phía Nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 560 km về phía Bắc theo quốc lộ 1A.

Mã bưu chính tỉnh Phú Yên gồm 5 chữ số:

– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Phú Yên

– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

– 5 chữ số xác định chủ đề của mã

Postal Code (Postal Code/Zip Code) Phú Yên: 56000

thứ tự số

Đối tượng gán mã

Mã Bưu Chính

(45)

PHÚ YÊN . BIẾT RÕ

56

Trước hết

Trung tâm BC tỉnh Phú Yên

56000

2

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

56001

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

56002

4

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

56003

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

56004

6

Ban Nội chính Tỉnh ủy

56005

7

Đảng bộ các cơ quan

56009

số 8

Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy

56010

9

Đảng bộ Khối Doanh nghiệp

56011

mười

Báo Phú Yên

56016

11

Hội đồng nhân dân

56021

thứ mười hai

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

56030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

56035

14

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

56036

15

UBND và Văn phòng UBND

56040

16

Cơ sở công nghiệp và thương mại

56041

17

Sở kế hoạch và đầu tư

56042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

56043

19

Dịch vụ nước ngoài

56044

20

Sở tài chính

56045

21

Cơ sở thông tin và truyền thông

56046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56047

23

công an tỉnh

56049

24

Sở Nội vụ

56051

25

Sở tư pháp

56052

26

Giao dục va đao tạo

56053

27

Ý nghĩa của việc vận chuyển

56054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

56055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

56056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

56057

31

xây dựng cơ sở

56058

32

Bộ Dịch vụ Y tế

56060

33

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

56061

34

vấn đề dân tộc

56062

35

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh

56063

36

thanh tra tỉnh

56064

37

Trường Chính trị tỉnh

56065

38

Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam

56066

39

Đài PT-TH tỉnh

56067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

56070

41

cục thuế

56078

42

chi cục hải quan

56079

43

cục thống kê

56080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

56081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

56085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

56086

47

Hiệp hội văn học nghệ thuật

56087

48

Liên đoàn lao động tỉnh

56088

49

Hội nông dân tỉnh

56089

50

UBMTTQVN tỉnh

56090

51

Tỉnh đoàn

56091

52

Hội LHPN tỉnh

56092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

56093

(45.1)

TP.THIÊN HÒA

561

Trước hết

Trung tâm thành phố BC Tuy Hòa

56100

2

thành phố

56101

3

Hội đồng nhân dân

56102

4

Uỷ ban nhân dân

56103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56104

6

P.1

56106

7

X. Bình Ngọc

56107

số 8

phường phú lâm

56108

9

Phường Phú Thạnh

56109

mười

Phường Phù Đổng

56110

11

P. 6

56111

thứ mười hai

P.4

56112

13

P.3

56113

14

P.2

56114

15

P. 5

56115

16

P. 8

56116

17

trang 9

56117

18

P. 7

56118

19

X. Bình Kiến

56119

20

X. An Phú

56120

21

X. Hòa Kiến

56121

22

BCP. Tuy Hòa

56150

23

BC Tiếp thị kinh doanh

56151

24

BC Nguyễn Huệ

56152

25

BC Phú Lâm

56153

26

Hệ Thống BC 1 Phú Yên

56199

(45.2)

HUYỆN TUẤN AN

562

Trước hết

Trung tâm huyện BC Tuy An

56200

2

Huyện ủy viên

56201

3

Hội đồng nhân dân

56202

4

Uỷ ban nhân dân

56203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56204

6

TT. Chí Thành

56206

7

X. An Cư

56207

số 8

X. An Thạch

56208

9

X. An Tây

56209

mười

X. An Dân

56210

11

X. An Định

56211

thứ mười hai

X. An Nghiệp

56212

13

X. An Xuân

56213

14

X. An Lĩnh

56214

15

X. An Thọ

56215

16

X. An Chấn

56216

17

X. An Mỹ

56217

18

X. An Hiệp

56218

19

X. An Hòa

56219

20

X. An Hải

56220

21

X. An Đông

56221

22

BCP. Tuy An

56250

23

BC hoa

56251

(45.3)

thị trấn SÔNG CÚC

563

Trước hết

BC trung tâm thị xã Sông Cầu

56300

2

thành phố

56301

3

Hội đồng nhân dân

56302

4

Uỷ ban nhân dân

56303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56304

6

P. Xuân Phú

56306

7

P. Xuân Thành

56307

số 8

P. Xuân Đài

56308

9

X. Xuân Thọ 2

56309

mười

X. Xuân Thọ 1

56310

11

X. Xuân Lâm

56311

thứ mười hai

P. Xuân Yên

56312

13

X. Xuân Phương

56313

14

X. Xuân Thịnh

56314

15

X. Xuân Cảnh

56315

16

X. Xuân Hòa

56316

17

X. Xuân Bình

56317

18

X. Xuân Lộc

56318

19

X.Xuân Hải

56319

20

BCP. cầu sông

56350

21

BC Bình Thạnh

56351

(45,4)

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

564

Trước hết

BC Trung tâm huyện Đồng Xuân

56400

2

Huyện ủy viên

56401

3

Hội đồng nhân dân

56402

4

Uỷ ban nhân dân

56403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56404

6

TT. La Hai

56406

7

X. Xuân Sơn Bắc

56407

số 8

X. Xuân Sơn Nam

56408

9

X. Xuân Quang 3

56409

mười

X. Xuân Phước

56410

11

X. Xuân Quang 1

56411

thứ mười hai

X. Xuân Quang 2

56412

13

X.Xuân Long

56413

14

X. Đa Lộc

56414

15

X. Xuân Lãnh

56415

16

X. Phú Mỡ

56416

17

BCP. Đồng Xuân

56450

(45,5)

HUYỆN SƠN HÒA

565

Trước hết

BC trung tâm huyện Sơn Hòa

56500

2

Huyện ủy viên

56501

3

Hội đồng nhân dân

56502

4

Uỷ ban nhân dân

56503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56504

6

TT. Công Sơn

56506

7

X. Suối Bạc

56507

số 8

X. Sơn Hà

56508

9

Sơn Nguyễn

56509

mười

X. Sơn Xuân

56510

11

X. Sơn Long

56511

thứ mười hai

X. Sơn Định

56512

13

X. Sơn Hội

56513

14

X. Phước Tân

56514

15

X. Súp lơ

56515

16

X. Sơn Phước

56516

17

X. Mỗià Rang

56517

18

Suối X. Trại

56518

19

X. Krông Pa

56519

20

BCP. Sơn Hòa

56550

21

BC Ngân Điền

56551

(45,6)

HUYỆN SÔNG HINH

566

Trước hết

Trung tâm BC Sông Hinh

56600

2

Huyện ủy viên

56601

3

Hội đồng nhân dân

56602

4

Uỷ ban nhân dân

56603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56604

6

TT. Hai Riêng

56606

7

X. EaBia

56607

số 8

X. Đức Bình Tây

56608

9

X. Sơn Giang

56609

mười

X. Đức Bình Đông

56610

11

X. Sông Hinh

56611

thứ mười hai

X. EatTrol

56612

13

X. EaBar

56613

14

X. Ealy

56614

15

X. Ea Bá

56615

16

X. Ea Lâm

56616

17

BCP. Sông Hinh

56650

18

Ban Văn Hóa Chí Tân

56651

(45,7)

HUYỆN TÂY HÒA

567

Trước hết

BC trung tâm huyện Tây Hòa

56700

2

Huyện ủy viên

56701

3

Hội đồng nhân dân

56702

4

Uỷ ban nhân dân

56703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56704

6

TT. Phú Thứ

56706

7

X. Hòa Bình 1

56707

số 8

X. Hòa Tân Tây

56708

9

X. Hòa Đông

56709

mười

X. Hòa Thịnh

56710

11

X. Hòa Mỹ Đông

56711

thứ mười hai

X. Hòa Mỹ Tây

56712

13

X. Hòa Phong

56713

14

X. Hòa Phú

56714

15

X. Sơn Thành Đông

56715

16

X. Sơn Thành Tây

56716

17

BCP. Tây Hòa

56750

18

BC Sơn Thành

56751

19

Ban Quản lý Nông trường Đồng Bò

56752

(45,8)

HUYỆN ĐÔNG HÒA

568

Trước hết

BC trung tâm huyện Đông Hòa

56800

2

Huyện ủy viên

56801

3

Hội đồng nhân dân

56802

4

Uỷ ban nhân dân

56803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56804

6

TT. Hoa Vinh

56806

7

X. Hòa Hiệp Bắc

56807

số 8

TT. Hòa Hiệp Trung

56808

9

X. Hòa Hiệp Nam

56809

mười

X. Hòa Tâm

56810

11

X. Hòa Xuân Nam

56811

thứ mười hai

X. Hòa Xuân Tây

56812

13

X. Hòa Xuân Đông

56813

14

X. Hòa Tân Đông

56814

15

X. Hòa Thành

56815

16

BCP. Đông Hòa

56850

17

BC Phú Hiệp

56851

(45,9)

HUYỆN PHÚ HÒA

569

Trước hết

BC trung tâm huyện Phú Hòa

56900

2

Huyện ủy viên

56901

3

Hội đồng nhân dân

56902

4

Uỷ ban nhân dân

56903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

56904

6

TT. Phú Hòa

56906

7

X. Hòa Đình Đông

56907

số 8

X. Hòa Thắng

56908

9

X. Hòa An

56909

mười

X. Hòa Trị

56910

11

X. Hòa Quảng Nam

56911

thứ mười hai

X. Hòa Quang Bắc

56912

13

X. Hòa Hội

56913

14

X. Hòa Định Tây

56914

15

BCP. Phú Hòa

56950

16

BC Hòa Thắng

56951

Hướng dẫn cách viết mã bưu điện khi gửi thư từ, hàng hóa đi Phú Yên

Tỉnh Phú Yên

  1. Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
  2. Mã bưu chính là một bộ phận cấu thành gồm địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất bởi tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô chuyên dụng ghi Mã Bưu chính tại địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.

Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dùng

Cách viết mã bưu chính khi gửi thư

Hình thức 2: Bưu gửi có hộp mã bưu chính chuyên dụng

Cách viết mã bưu điện khi gửi thư

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Phú Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Phú Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Phú Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Phú Yên - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Yên
Xem thêm bài viết hay:  Ảnh Con Sói Đẹp Ngầu, Hung Dữ, Cô Độc, 3D Cực Nét

Viết một bình luận