Mã bưu điện Nam Định – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định

Bạn đang xem: Mã bưu điện Nam Định – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định tại vietabinhdinh.edu.vn

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(40)

TỈNH NAM ĐỊNH

07

1

BC. Trung tâm tỉnh Nam Định

07000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

07001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

07002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

07003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

07004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

07005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

07009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

07010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

07011

10

Báo Nam Định

07016

11

Hội đồng nhân dân

07021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

07030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

07035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

07036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

07040

16

Sở Công Thương

07041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

07042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

07043

19

Sở Tài chính

07045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

07046

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

07047

22

Công an tỉnh

07049

23

Sở Nội vụ

07051

24

Sở Tư pháp

07052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

07053

26

Sở Giao thông vận tải

07054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

07055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

07056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

07057

30

Sở Xây dựng

07058

31

Sở Y tế

07060

32

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

07061

33

Ban Dân tộc

07062

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

07063

35

Thanh tra tình

07064

36

Trường Chính trị tỉnh

07065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

07066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

07067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

07070

40

Cục Thuế

07078

41

Cục Hải quan

07079

42

Cục Thống kê

07080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

07081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

07085

45

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

07086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

07087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

07088

48

Hội Nông dân tỉnh

07089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

07090

50

Tỉnh Đoàn

07091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

07092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

07093

(40.1)

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

071

1

BC. Trung tâm thành phố Nam Định

07100

2

Thành ủy

07101

3

Hội đồng nhân dân

07102

4

Ủy ban nhân dân

07103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07104

6

P. Bà Triệu

07106

7

P. Quang Trung

07107

8

P. Nguyễn Du

07108

9

P. Vị Hoàng

07109

10

P. Vị Xuyên

07110

11

P. Trần Tế Xương

07111

12

P. Hạ Long

07112

13

P. Lộc Hạ

07113

14

P. Thống Nhất

07114

15

P. Lộc vượng

07115

16

P. Cửa Bắc

07116

17

X. Lộc Hòa

07117

18

X. Mỹ Xá

07118

19

P. Trường Thi

07119

20

X. Lộc An

07120

21

P. Trần Quang Khải

07121

22

P. Trần Đăng Ninh

07122

23

P. Văn Miếu

07123

24

P. Năng Tĩnh

07124

25

X. Nam Vân

07125

26

X. Nam Phong

07126

27

P. Cửa Nam

07127

28

P. Phan Đình Phùng

07128

29

P. Trần Hưng Đạo

07129

30

P. Ngô Quyền

07130

31

BCP. Nam Định

07150

32

BC. KHL Nam Định

07151

33

BC. Bà Triệu

07152

34

BC. Nguyễn Du

07153

35

BC. Khu 8

07154

36

BC. Lộc Hạ

07155

37

BC. Đường Trường Chinh

07156

38

BC. Giải Phóng

07157

39

BC.KCN Hòa Xá

07158

40

BC. Trường Thi

07159

41

BC. Nam Định Ga

07160

42

BC. Nam Vân

07161

43

BC. Đò Quan

07162

44

BC. Hệ 1 Nam Định

07199

(40.2)

HUYỆN MỸ LỘC

0720-0724

1

BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc

07200

2

Huyện ủy

07201

3

Hội đồng nhân dân

07202

4

Ủy ban nhân dân

07203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07204

6

TT. Mỹ Lộc

07206

7

X. Mỹ Thắng

07207

8

X. Mỹ Trung

07208

9

X. Mỹ Tân

07209

10

X. Mỹ Phúc

07210

11

X. Mỹ Hưng

07211

12

X. Mỹ Thuận

07212

13

X. Mỹ Thịnh

07213

14

X. Mỹ Thành

07214

15

X. Mỹ Hà

07215

16

X. Mỹ Tiến

07216

17

BCP Mỹ Lộc

07225

18

BC. Mỹ Thắng

07226

19

BC. Chợ Viềng

07227

20

BC. Đặng Xá

07228

21

BC. Cầu Họ

07229

(40.3)

HUYỆN VỤ BẢN

0725-0729

1

BC. Trung tâm huyện Vụ Bản

07250

2

Huyện ủy

07251

3

Hội đồng nhân dân

07252

4

Ủy ban nhân dân

07253

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07254

6

TT. Gôi

07256

7

X. Tam Thanh

07257

8

X. Liên Minh

07258

9

X. Vĩnh Hào

07259

10

X. Đại Thắng

07260

11

X. Thành Lợi

07261

12

X. Tân Thành

07262

13

X. Liên Bảo

07263

14

X. Quang Trung

07264

15

X. Đại An

07265

16

X. Hợp Hưng

07266

17

X. Trung Thành

07267

18

X. Hiển Khánh

07268

19

X. Minh Thuận

07269

20

X. Tân Khánh

07270

21

X. Cộng Hòa

07271

22

X. Minh Tân

07272

23

X. Kim Thái

07273

24

BCP. Vụ Bản

07280

25

BC. Trình Xuyên

07281

26

BC. Chợ Dần

07282

27

BC. Chợ Lời

07283

(40.4)

HUYỆN Ý YÊN

073

1

BC. Trung tâm huyện Ý Yên

07300

2

Huyện ủy

07301

3

Hội đồng nhân dân

07302

4

Ủy ban nhân dân

07303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07304

6

TT. Lâm

07306

7

X. Yên Dương

07307

8

X. Yên Mỹ

07308

9

X. Yên Minh

07309

10

X. Yên Bình

07310

11

X. Yên Lợi

07311

12

X. Yên Tân

07312

13

X. Yên Nghĩa

07313

14

X. Yên Trung

07314

15

X. Yên Thành

07315

16

X. Yên Thọ

07316

17

X. Yên Phương

07317

18

X. Yên Chính

07318

19

X. Yên Phú

07319

20

X. Yên Hưng

07320

21

X. Yên Khánh

07321

22

X. Yên Phong

07322

23

X. Yên Quang

07323

24

X. Yên Hồng

07324

25

X. Yên Tiến

07325

26

X. Yên Bằng

07326

27

X. Yên Khang

07327

28

X. Yên Đồng

07328

29

X. Yên Trị

07329

30

X. Yên Nhân

07330

31

X. Yên Cường

07331

32

X. Yên Lộc

07332

33

X. Yên Phúc

07333

34

X. Yên Thắng

07334

35

X. Yên Ninh

07335

36

X. Yên Lương

07336

37

X. Yên Xá

07337

38

BCP. Ý Yên

07350

39

BC. Chợ Bo

07351

40

BC. Cát Đằng

07352

41

BC. Yên Bằng

07353

42

BC. Đống Cao

07354

43

BC. Yên Cường

07355

44

BC. Yên Thắng

07356

(40.5)

HUYỆN NGHĨA HƯNG

074

1

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng

07400

2

Huyện ủy

07401

3

Hội đồng nhân dân

07402

4

Ủy ban nhân dân

07403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07404

6

TT. Liễu Đề

07406

7

X. Nghĩa Thái

07407

8

X. Nghĩa Đồng

07408

9

X. Nghĩa Thịnh

07409

10

X. Nghĩa Minh

07410

11

X. Hoàng Nam

07411

12

X. Nghĩa Châu

07412

13

X. Nghĩa Trung

07413

14

X. Nghĩa Sơn

07414

15

X. Nghĩa Lạc

07415

16

X. Nghĩa Phú

07416

17

TT. Quỹ Nhất

07417

18

X. Nghĩa Hùng

07418

19

X. Nghĩa Hải

07419

20

X. Nam Điền

07420

21

TT. Rạng Đông

07421

22

X. Nghĩa Phúc

07422

23

X. Nghĩa Lâm

07423

24

X. Nghĩa Lợi

07424

25

X. Nghĩa Thắng

07425

26

X. Nghĩa Thành

07426

27

X. Nghĩa Tân

07427

28

X. Nghĩa Bình

07428

29

X. Nghĩa Phong

07429

30

X. Nghĩa Hồng

07430

31

BCP. Nghĩa Hưng

07450

32

BC. Hải Lạng

07451

33

BC. Quỹ Nhất

07452

34

BC. Rạng Đông

07453

35

BC. Giáo Lạc

07454

36

BC. Giáo Phòng

07455

(40.6)

HUYỆN NAM TRỰC

075

1

BC. Trung tâm huyện Nam Trực

07500

2

Huyện ủy

07501

3

Hội đồng nhân dân

07502

4

Ủy ban nhân dân

07503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07504

6

TT. Nam Giang

07506

7

X. Nam Hùng

07507

8

X. Nam Hoa

07508

9

X. Nam Hổng

07509

10

X. Tân Thịnh

07510

11

X. Nam Thắng

07511

12

X. Điền Xá

07512

13

X. Nam Mỹ

07513

14

X. Nam Toàn

07514

15

X. Hổng Quang

07515

16

X. Nghĩa An

07516

17

X. Nam Cường

07517

18

X. Nam Dương

07518

19

X. Bình Minh

07519

20

X. Nam Tiến

07520

21

X. Đổng Sơn

07521

22

X. Nam Thái

07522

23

X. Nam Hải

07523

24

X. Nam Lợi

07524

25

X. Nam Thanh

07525

26

BCP. Nam Trực

07550

27

BC. Chợ Yên

07551

28

BC.Nam Xá

07552

29

BC. Cầu Vòi

07553

30

BC. Cổ Giả

07554

(40.7)

HUYỆN TRỰC NINH

076

1

BC. Trung tâm huyện Trực Ninh

07600

2

Huyện ủy

07601

3

Hội đồng nhân dân

07602

4

Ủy ban nhân dân

07603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07604

6

TT. Cổ Lễ

07606

7

X. Trung Đông

07607

8

X. Trực Tuấn

07608

9

X. Trực Đạo

07609

10

X. Trực Thanh

07610

11

X. Trực Nội

07611

12

X. Trực Hưng

07612

13

X. Trực Mỹ

07613

14

X. Trực Khang

07614

15

X. Trực Thuận

07615

16

X. Trực Hùng

07616

17

X. Trực Phú

07617

18

X. Trực Cường

07618

19

X. Trực Thái

07619

20

X. Trực Thắng

07620

21

X. Trực Đại

07621

22

TT. Cát Thành

07622

23

X. Việt Hùng

07623

24

X. Liêm Hải

07624

25

X. Phương Định

07625

26

X. Trực Chính

07626

27

BCP. Trực Ninh

07650

28

BC. Chợ Đền

07651

29

BC. Ninh Cường

07652

30

BC. Trực Thái

07653

31

BC. Trực Cát

07654

32

BC. Liêm Hải

07655

(40.8)

HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

077

1

BC. Trung tâm huyện Xuân Trường

07700

2

Huyện ủy

07701

3

Hội đồng nhân dân

07702

4

Ủy ban nhân dân

07703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07704

6

TT. Xuân Trường

07706

7

X. Xuân Tiến

07707

8

X. Xuân Kiên

07708

9

X. Xuân Ninh

07709

10

X. Xuân Hòa

07710

11

X. Xuân Vinh

07711

12

X. Xuân Trung

07712

13

X. Xuân Phương

07713

14

X. Thọ Nghiệp

07714

15

X. Xuân Phú

07715

16

X. Xuân Đài

07716

17

X. Xuân Tân

07717

18

X. Xuân Thành

07718

19

X. Xuân Châu

07719

20

X. Xuân Thượng

07720

21

X. Xuân Hồng

07721

22

X. Xuân Ngọc

07722

23

X. Xuân Thủy

07723

24

X. Xuân Bắc

07724

25

X. Xuân Phong

07725

26

BCP. Xuân Trường

07750

27

BC. Xuân Tiến

07751

28

BC. Lạc Quân

07752

29

BC. Xuân Đài

07753

30

BC. Hành Thiện

07754

31

BC. Xuân Bắc

07755

(40.9)

HUYỆN GIAO THỦY

078

1

BC. Trung tâm huyện Giao Thủy

07800

2

Huyện ủy

07801

3

Hội đồng nhân dân

07802

4

Ủy ban nhân dân

07803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07804

6

TT. Ngô Đồng

07806

7

X. Hoành Sơn

07807

8

X. Giao Nhân

07808

9

X. Giao Tiến

07809

10

X. Giao Châu

07810

11

X. Giao Yến

07811

12

X. Giao Tân

07812

13

X. Giao Thịnh

07813

14

TT. Quất Lâm

07814

15

X. Giao Phong

07815

16

X. Bạch Long

07816

17

X. Giao Long

07817

18

X. Giao Hải

07818

19

X. Giao Hà

07819

20

X. Giao Xuân

07820

21

X. Giao Lạc

07821

22

X. Giao An

07822

23

X. Giao Thiện

07823

24

X. Giao Hương

07824

25

X. Giao Thanh

07825

26

X. Hồng Thuận

07826

27

X. Bình Hòa

07827

28

BCP. Giao Thủy

07850

29

BC. Hoành Nha

07851

30

BC. Giao Yến

07852

31

BC. Giao Lâm

07853

32

BC. Giao Phong

07854

33

BC. Giao Thanh

07855

34

BC. Đại Đồng

07856

(40.10)

HUYỆN HẢI HẬU

079

1

BC. Trung tâm huyện Hải Hậu

07900

2

Huyện ủy

07901

3

Hội đồng nhân dân

07902

4

Ủy ban nhân dân

07903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07904

6

TT. Yên Định

07906

7

X. Hải Thanh

07907

8

X. Hải Hà

07908

9

X. Hải Phúc

07909

10

X. Hải Nam

07910

11

X. Hải Vân

07911

12

X. Hải Hưng

07912

13

X. Hải Bắc

07913

14

X. Hải Trung

07914

15

X. Hải Anh

07915

16

X. Hải Minh

07916

17

X. Hải Đường

07917

18

X. Hải Phong

07918

19

X. Hải Toàn

07919

20

X. Hải An

07920

21

X. Hải Giang

07921

22

X. Hải Ninh

07922

23

X. Hải Châu

07923

24

TT. Thịnh Long

07924

25

X. Hải Triều

07925

26

X. Hải Hòa

07926

27

X. Hải Phú

07927

28

X. Hải Cường

07928

29

X. Hải Xuân

07929

30

X. Hải Chính

07930

31

TT. Cồn

07931

32

X. Hải Sơn

07932

33

X. Hải Tân

07933

34

X. Hải Tây

07934

35

X. Hải Lý

07935

36

X. Hải Đông

07936

37

X. Hải Quang

07937

38

X. Hải Lộc

07938

39

X. Hải Phương

07939

40

X. Hải Long

07940

41

BCP. Hải Hậu

07950

42

BC. Hải Hà

07951

43

BC. Hải Hùng

07952

44

BC. Thượng Trại

07953

45

BC. Hải Thịnh

07954

46

BC. Chợ Cồn

07955

Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Nam Định – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Nam Định – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Nam Định – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Mã bưu điện Nam Định - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Nam Định
Xem thêm bài viết hay:  ICT là gì? Viết tắt của từ nào? Ý nghĩa của ICT

Viết một bình luận