thứ tự số
Đối tượng gán mã
Mã Bưu Chính
(31)
TỈNH HƯNG YÊN
17
Trước hết
TT BC tỉnh Hưng Yên
17000
2
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
17001
3
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
17002
4
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
17003
5
Ban Dân vận Tỉnh ủy
17004
6
Ban Nội chính Tỉnh ủy
17005
7
Đảng bộ các cơ quan
17009
số 8
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy
17010
9
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp
17011
mười
Báo Hưng Yên
17016
11
Hội đồng nhân dân
17021
thứ mười hai
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
17030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
17035
14
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
17036
15
UBND và Văn phòng UBND
17040
16
Cơ sở công nghiệp và thương mại
17041
17
Sở kế hoạch và đầu tư
17042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
17043
19
Sở tài chính
17045
20
Cơ sở thông tin và truyền thông
17046
21
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
17047
22
công an tỉnh
17049
23
Sở Nội vụ
17051
24
Sở tư pháp
17052
25
Giao dục va đao tạo
17053
26
Ý nghĩa của việc vận chuyển
17054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
17055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
17056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
17057
30
xây dựng cơ sở
17058
31
Bộ Dịch vụ Y tế
17060
32
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
17061
33
vấn đề dân tộc
17062
34
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh
17063
35
thanh tra tỉnh
17064
36
Trường Chính trị tỉnh
17065
37
Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam
17066
38
Đài PT-TH tỉnh
17067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
17070
40
cục thuế
17078
41
cục hải quan
17079
42
cục thống kê
17080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
17081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
17085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
17086
46
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật
17087
47
Liên đoàn lao động tỉnh
17088
48
Hội nông dân tỉnh
17089
49
UBMTTQVN tỉnh
17090
50
Tỉnh đoàn
17091
51
Hội LHPN tỉnh
17092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
17093
(31.1)
TP HƯNG YÊN
171
Trước hết
Trung tâm thành phố BC Hưng Yên
17100
2
thành phố
17101
3
Hội đồng nhân dân
17102
4
Uỷ ban nhân dân
17103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17104
6
P. Hiền Nam
17106
7
Phường An Tảo
17107
số 8
P. Lam Sơn
17108
9
P. Lê Lợi
17109
mười
P. Hồng Châu
17110
11
P. Minh Khai
17111
thứ mười hai
P. Quang Trung
17112
13
X. Bảo Khê
17113
14
X. Trung Nghĩa
17114
15
X. Liên Phương
17115
16
X. Hồng Nam
17116
17
X. Quảng Châu
17117
18
X. Phú Cường
17118
19
X. Hùng Cường
17119
20
X. Phương Chiểu
17120
21
X. Tân Hưng
17121
22
X. Hoàng Hạnh
17122
23
BCP. hưng yên
17150
24
chợ gạo BC
17151
25
BC Lê Lợi
17152
26
BC Phố Hiến
17153
27
BC Dốc Lã
17154
28
lòng trung thành trước công nguyên
17155
29
Hệ Thống BC 1 Hưng Yên
17199
(31.2)
HUYỆN TIÊN LỘ
172
Trước hết
BC trung tâm huyện Tiên Lữ
17200
2
Huyện ủy viên
17201
3
Hội đồng nhân dân
17202
4
Uỷ ban nhân dân
17203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17204
6
TT. Nhà vua
17206
7
X. Hưng Đạo
17207
số 8
X. Ngô Quyền
17208
9
X. Nhật Tân
17209
mười
X. Mầu nhiệm
17210
11
X. Lê Xá
17211
thứ mười hai
X. An Viên
17212
13
X. Đức Thắng
17213
14
X. Trung Dũng
17214
15
X. Hải Triều
17215
16
X. Thủ Sỹ
17216
17
X. Thiện Phiến
17217
18
X. Nước Sét
17218
19
X. Cường Chính
17219
20
X. Minh Phương
17220
21
BCP. Tiên Lữ
17250
22
BC ba hàng
17251
23
BC Thụy Lôi
17252
(31.3)
HUYỆN PHÙ CƯ
173
Trước hết
BC trung tâm huyện Phù Cừ
17300
2
Huyện ủy viên
17301
3
Hội đồng nhân dân
17302
4
Uỷ ban nhân dân
17303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17304
6
TT. Trần Cao
17306
7
X. Minh Tân
17307
số 8
X. Phan Sào Nam
17308
9
X. Quảng Hưng
17309
mười
X. Minh Hoàng
17310
11
X. Đoàn Đạo
17311
thứ mười hai
X. Tống Phan
17312
13
X. Đình Cao
17313
14
X. Nhật Quang
17314
15
X. Tiền
17315
16
X. Tam Đa
17316
17
X. Minh Tiến
17317
18
X. Nguyên Hòa
17318
19
X. Tống Trân
17319
20
BCP. Phù Cừ
17350
21
cáp đánh cá BC
17351
22
BC Đình Cao
17352
23
BC La Tiến
17353
(31.4)
HUYỆN ÂN THI
174
Trước hết
BC Huyện Ân Thi TT
17400
2
Huyện ủy viên
17401
3
Hội đồng nhân dân
17402
4
Uỷ ban nhân dân
17403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17404
6
TT. Ân Thi
17406
7
X. Phúc Bột
17407
số 8
X. Bắc Sơn
17408
9
X. Bãi Sậy
17409
mười
X. Đạo Dương
17410
11
X. Tân Phúc
17411
thứ mười hai
X. Vân Du
17412
13
X. Quang Vinh
17413
14
X. Xuân Trúc
17414
15
X. Hoàng Hoa Thám
17415
16
X. Quảng Lãng
17416
17
X. Văn Nhuệ
17417
18
X. Đặng Lễ
17418
19
X. Cẩm Ninh
17419
20
X. Nguyễn Trãi
17420
21
X. Đa Lộc
17421
22
X. Hồ Tùng Mậu
17422
23
X. Tiền Phong
17423
24
X. Hồng Vân
17424
25
X. Hồng Quang
17425
26
X. Lễ hội mùa hè
17426
27
BCP. Ân Thi
17450
28
BC Tân Phúc
17451
29
BC Đa Lộc
17452
30
BC Chợ Thị
17453
(31,5)
HUYỆN MỸ HẢO
175
Trước hết
BC Trung Tâm Huyện Mỹ Hào
17500
2
Huyện ủy viên
17501
3
Hội đồng nhân dân
17502
4
Uỷ ban nhân dân
17503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17504
6
TT. Bến Yên Nhân
17506
7
Phường Phan Đình Phùng
17507
số 8
X. Cẩm Xá
17508
9
X. Dương Quang
17509
mười
X. Hòa Phong
17510
11
X. Nhân Hòa
17511
thứ mười hai
X. Tiền sử bất thường
17512
13
X. Bạch Sam
17513
14
X. Minh Đức
17514
15
X. Phùng Chí Kiên
17515
16
X. Xuân Đức
17516
17
X. Ngọc Lâm
17517
18
X. Hưng Long
17518
19
BCP. Mỹ Hảo
17550
20
BC nghèo
17551
21
thị trường thứ bảy trước công nguyên
17552
22
khu công nghiệp BC
17553
23
Bạch sâm BC
17554
(31.6)
HUYỆN VĂN LÂM
1760-1764
Trước hết
BC trung tâm huyện Văn Lâm
17600
2
Huyện ủy viên
17601
3
Hội đồng nhân dân
17602
4
Uỷ ban nhân dân
17603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17604
6
TT. Như Quỳnh
17606
7
X. Lạc Đạo
17607
số 8
X. Giám đốc
17608
9
X. Đại Đồng
17609
mười
X. Việt Hưng
17610
11
X. Tân Quang
17611
thứ mười hai
X. Đình Dù
17612
13
X. Minh Hải
17613
14
X. Lương Tài
17614
15
X. Trưng Trắc
17615
16
X. Lạc Hồng
17616
17
BCP. Văn Lâm
17625
18
Quy hoạch đô thị và thương mại BC Văn Lâm
17626
19
BC Như Quỳnh
17627
20
BC Mất Đạo
17628
21
BC đại đồng
17629
22
BC Trưng Trắc
17630
(31.7)
HUYỆN VĂN GIANG
1765-1769
Trước hết
BC trung tâm huyện Văn Giang
17650
2
Huyện ủy viên
17651
3
Hội đồng nhân dân
17652
4
Uỷ ban nhân dân
17653
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17654
6
TT. Văn Giang
17656
7
X. Xuân Quan
17657
số 8
X. Cửu Cao
17658
9
X. Phụng Công
17659
mười
X. Nghĩa Trụ
17660
11
X. Long Hưng
17661
thứ mười hai
X. Vĩnh Khúc
17662
13
X. Liên Nghĩa
17663
14
X. Tân Tiến
17664
15
X. Thắng Lợi
17665
16
X. Meso
17666
17
BCP. Văn Giang
17675
18
BC Vạn Phúc
17676
19
BC Long Hưng
17677
20
BC Tôi Là Vậy
17678
(31.8)
HUYỆN YÊN MỸ
177
Trước hết
BC Trung tâm huyện Yên Mỹ
17700
2
Huyện ủy viên
17701
3
Hội đồng nhân dân
17702
4
Uỷ ban nhân dân
17703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17704
6
TT. Mỹ Yên
17706
7
X. Giai Phạm
17707
số 8
X. Nghĩa Hiệp
17708
9
X. Đông Than
17709
mười
X. Ngọc Long
17710
11
X. Liêu Xá
17711
thứ mười hai
X. Hoàn Long
17712
13
X. Tân Lập
17713
14
X. Thành Long
17714
15
X. Yên Phụ
17715
16
X. Việt Cường
17716
17
X. Trung Hòa
17717
18
X. Yên Hòa
17718
19
X. Minh Châu
17719
20
X. Trung Hưng
17720
21
X. Lý Thường Kiệt
17721
22
X. Tân Việt
17722
23
BCP. Mỹ Yên
17750
24
BC Trang Trang
17751
25
BC.Từ hồ
17752
26
BC noãn
17753
(31.9)
HUYỆN KHẢI CHÂU
178
Trước hết
Trung tâm huyện BC Khoái Châu
17800
2
Huyện ủy viên
17801
3
Hội đồng nhân dân
17802
4
Uỷ ban nhân dân
17803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17804
6
TT. Khoái Châu
17806
7
X. Đông Tảo
17807
số 8
X. Bình Minh
17808
9
X. Dạ Trạch
17809
mười
X.Hàn Tử
17810
11
X. Ông Định
17811
thứ mười hai
X. Tân Dân
17812
13
X. Bốn người
17813
14
X. An Vĩ
17814
15
X. Đồng Kê
17815
16
X. Bình Kiều
17816
17
X. Dân Tiến
17817
18
X. Đồng Tiến
17818
19
X. Hồng Tiến
17819
20
X. Tân Châu
17820
21
X. Liên Khê
17821
22
X. Phùng Hưng
17822
23
X. Việt Hòa
17823
24
X. Đông Ninh
17824
25
X. Đại Tập
17825
26
X. Chí Tân
17826
27
X. Đại Hưng
17827
28
X. Thuận Hưng
17828
29
X. Thành công
17829
30
X. Nhuế Dương
17830
31
BCP. Khoái Châu
17850
32
BC Đông Tảo
17851
33
tập đoàn BC
17852
34
BC Cha Thời
17853
35
BC Tân Châu
17854
36
BC Đại Hùng
17855
37
BC Thuận Hưng
17856
(31.10)
HUYỆN KIM ĐỒNG
179
Trước hết
BC TT Huyện Kim Động
17900
2
Huyện ủy viên
17901
3
Hội đồng nhân dân
17902
4
Uỷ ban nhân dân
17903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17904
6
TT. Lương Bằng
17906
7
X. Nghĩa Đàn
17907
số 8
X. Toàn Thắng
17908
9
X. Vĩnh Xá
17909
mười
X.Phạm Ngũ Lão
17910
11
X. Thọ Vinh
17911
thứ mười hai
X. Đông Thạnh
17912
13
X. Song Mai
17913
14
X. Công lý
17914
15
X. Nhân La
17915
16
X. Phú Thịnh
17916
17
X. Mai Động
17917
18
X. Đức Hợp
17918
19
X. Hùng An
17919
20
X. Ngọc Thanh
17920
21
X. Vũ Xá
17921
22
X. Hiệp Cường
17922
23
BCP. Kim Đồng
17950
24
BC Trương Xá
17951
25
BC Thọ Vinh
17952
26
BC Đức Hợp
17953
27
khoa nghệ thuật
17954
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp
Tóp 10 Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Video Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
Hình Ảnh Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Tin tức Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Review Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Tham khảo Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Mới nhất Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên
Hướng dẫn Mã bưu điện Hưng Yên – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hưng Yên
#Mã #bưu #điện #Hưng #Yên #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hưng #Yên