Hà Nam là một tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng của Việt Nam.
Hà Nam giáp Hà Nội về phía bắc, tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình ở phía đông, tỉnh Ninh Bình ở phía nam, tỉnh Nam Định ở phía đông nam và tỉnh Hòa Bình ở phía tây. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Hà Nội. Tỉnh lỵ là thành phố Phủ Lý, cách thủ đô Hà Nội 60 km.
Mã bưu chính tỉnh Hà Nam gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Hà Nam
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code/Zip Code Hà Nam: 18000 VND
thứ tự số |
Đối tượng gán mã |
Mã Bưu Chính |
(23) |
TỈNH HÀ NAM |
18 |
Trước hết |
Trung tâm Tỉnh Hà Nam BC |
18000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
18001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
18002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
18003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
18004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
18005 |
7 |
Đảng bộ các cơ quan |
18009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
18010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
18011 |
mười |
Báo Hà Nam |
18016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
18021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
18030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
18035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
18036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
18040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
18041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
18042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
18043 |
19 |
Sở tài chính |
18045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
18046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18047 |
22 |
công an tỉnh |
18049 |
23 |
Sở Nội vụ |
18051 |
24 |
Sở tư pháp |
18052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
18053 |
26 |
Ý nghĩa của việc vận chuyển |
18054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
18056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
18058 |
31 |
Bộ Dịch vụ Y tế |
18060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
18061 |
33 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
18063 |
34 |
thanh tra tỉnh |
18064 |
35 |
Trường Chính trị tỉnh |
18065 |
36 |
Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
18066 |
37 |
Đài PT-TH tỉnh |
18067 |
38 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
18070 |
39 |
cục thuế |
18078 |
40 |
cục hải quan |
18079 |
41 |
cục thống kê |
18080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
18081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
18085 |
44 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
18087 |
45 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
18088 |
46 |
Hội nông dân tỉnh |
18089 |
47 |
UBMTTQVN tỉnh |
18090 |
48 |
Tỉnh đoàn |
18091 |
49 |
Hội LHPN tỉnh |
18092 |
50 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
18093 |
(23.1) |
PHÙ LÝ TP. |
181 |
Trước hết |
Trung tâm thành phố BC Phủ Lý |
18100 |
2 |
thành phố |
18101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18104 |
6 |
P. Lương Khánh Thiện |
18106 |
7 |
P. Lâm Hà |
18107 |
số 8 |
X. Tiền Hải |
18108 |
9 |
X. Tiên Hiệp |
18109 |
mười |
X. Tiên Tân |
18110 |
11 |
X. Kim Bình |
18111 |
thứ mười hai |
P. Quang Trung |
18112 |
13 |
X. Phú Văn |
18113 |
14 |
P. Lê Hồng Phong |
18114 |
15 |
P. Châu Sơn |
18115 |
16 |
P. Thanh Tuyền |
18116 |
17 |
P. Thanh Châu |
18117 |
18 |
P. Liêm |
18118 |
19 |
P. Trần Hưng Đạo |
18119 |
20 |
P. Hai Bà Trưng |
18120 |
21 |
P. Minh Khai |
18121 |
22 |
X. Liêm |
18122 |
23 |
X. Trịnh Xá |
18123 |
24 |
X. Liêm Tuyền |
18124 |
25 |
X. Liêm |
18125 |
26 |
X. Đinh Xá |
18126 |
27 |
BCP. Hà Nam |
18150 |
28 |
BC Phủ Lý KHL |
18151 |
29 |
BC Châu Sơn |
18152 |
30 |
BC Thanh Châu |
18153 |
31 |
BC Qui Lưu |
18154 |
32 |
BC HCC Hà Nam |
18198 |
33 |
Hệ thống BC 1 Hà Nam |
18199 |
(23.2) |
HUYỆN NGHĨA TIẾN |
182 |
Trước hết |
Trung tâm huyện BC Duy Tiên |
18200 |
2 |
Huyện ủy viên |
18201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18204 |
6 |
TT. Hòa Mạc |
18206 |
7 |
X. Phụ trách Đối ngoại |
18207 |
số 8 |
X. Mộc Nam |
18208 |
9 |
X. Mộc Bắc |
18209 |
mười |
X. Châu Giang |
18210 |
11 |
X. Yên Bắc |
18211 |
thứ mười hai |
X. Bạch Thượng |
18212 |
13 |
X. Duy Minh |
18213 |
14 |
X. Duy Hải |
18214 |
15 |
X. Hoàng Đông |
18215 |
16 |
TT. Đồng Văn |
18216 |
17 |
X. Tiên Nội |
18217 |
18 |
X. Ngoại Tiên |
18218 |
19 |
X. Châu Sơn |
18219 |
20 |
X.Tiên phong |
18220 |
21 |
X. Đọi Sơn |
18221 |
22 |
X. Yên Nam |
18222 |
23 |
X. Trác Văn |
18223 |
24 |
BCP. Duy Tiên |
18250 |
25 |
BC Đồng Văn |
18251 |
26 |
Sò sơn BC |
18252 |
(23.3) |
HUYỆN KIM BẰNG |
183 |
Trước hết |
Trung tâm BC Kim Bảng |
18300 |
2 |
Huyện ủy viên |
18301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18304 |
6 |
TT. xếp hàng |
18306 |
7 |
X. Văn Xá |
18307 |
số 8 |
X. Đồng hóa |
18308 |
9 |
X. Nhật Tân |
18309 |
mười |
X. Hoàng Tây |
18310 |
11 |
X. Tiêu đề tiếng Nhật |
18311 |
thứ mười hai |
X. Đại Cường |
18312 |
13 |
X. Lê Hồ |
18313 |
14 |
X. Nguyễn Uy |
18314 |
15 |
X. Tường Linh |
18315 |
16 |
X. Tân Sơn |
18316 |
17 |
X. Nước Sét |
18317 |
18 |
X. Ngọc Sơn |
18318 |
19 |
X. Khả Phong |
18319 |
20 |
TT. Ba Ngôi sao |
18320 |
21 |
X. Liên Sơn |
18321 |
22 |
X. Thanh Sơn |
18322 |
23 |
X. Thị Sơn |
18323 |
24 |
BCP. kim để bàn |
18350 |
25 |
BC Nhật Tân |
18351 |
26 |
Tiêu đề tiếng Nhật trước Công nguyên |
18352 |
27 |
BC Lê Hồ |
18353 |
28 |
BC Tân Sơn |
18354 |
29 |
BC ba sao |
18355 |
30 |
BC Thanh Sơn |
18356 |
(23.4) |
HUYỆN THANH LIÊM |
184 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Thanh Liêm |
18400 |
2 |
Huyện ủy viên |
18401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18404 |
6 |
X. Thanh Hà |
18406 |
7 |
X. Thanh Phong |
18407 |
số 8 |
TT. Kiện Khê |
18408 |
9 |
X. Thanh Thủy |
18409 |
mười |
X. Thanh Tân |
18410 |
11 |
X. Thanh Hương |
18411 |
thứ mười hai |
X. Thanh Nghị |
18412 |
13 |
X. Thanh Hải |
18413 |
14 |
X. Thành Nguyên |
18414 |
15 |
X. Thanh Tâm |
18415 |
16 |
X. Liêm Sơn |
18416 |
17 |
X. Liêm |
18417 |
18 |
X. Liêm Thuận |
18418 |
19 |
X. Liêm Phong |
18419 |
20 |
X. Liêm Cần |
18420 |
21 |
X. Thanh Bình |
18421 |
22 |
X. Thanh Lưu |
18422 |
23 |
BCP. Chính trực |
18450 |
24 |
BC Kiện Khê |
18451 |
25 |
BC Doãn Vĩ |
18452 |
26 |
BC phó trưởng phòng |
18453 |
27 |
BC câu tiếng Nga |
18454 |
28 |
BC Đường phố đông đúc |
18455 |
(23,5) |
HUYỆN BÌNH LƯ |
185 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Bình Lục |
18500 |
2 |
Huyện ủy viên |
18501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18504 |
6 |
TT. Bình Mỹ |
18506 |
7 |
X. An Mỹ |
18507 |
số 8 |
X. Lý lịch |
18508 |
9 |
X. An Nội |
18509 |
mười |
X. Bồ đề |
18510 |
11 |
X. An ninh |
18511 |
thứ mười hai |
X. Ngọc Lũ |
18512 |
13 |
X. Hưng Công |
18513 |
14 |
X. Đông Dư |
18514 |
15 |
X. Bình Nghĩa |
18515 |
16 |
X.Tràng An |
18516 |
17 |
X. Đồn Xá |
18517 |
18 |
X. Mỹ Tho |
18518 |
19 |
X. La Sơn |
18519 |
20 |
X. An Lão |
18520 |
21 |
X. Hiểu Đông |
18521 |
22 |
X. Ấn Độ |
18522 |
23 |
X. Trung Lương |
18523 |
24 |
X. Vụ Bản |
18524 |
25 |
BCP. Bình Lục |
18550 |
26 |
BC An Nội |
18551 |
27 |
BC tiếp thị chính |
18552 |
28 |
Chợ Sông BC |
18553 |
29 |
BC An Lão |
18554 |
30 |
Chợ BC Giám |
18555 |
31 |
BC Trung Lương |
18556 |
(23.6) |
HUYỆN LÝ NHÂN |
186 |
Trước hết |
BC trung tâm huyện Lý Nhân |
18600 |
2 |
Huyện ủy viên |
18601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
18603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18604 |
6 |
TT. Vĩnh Trụ |
18606 |
7 |
X. Tongli |
18607 |
số 8 |
X. Đức Lý |
18608 |
9 |
X. Bắc Lý |
18609 |
mười |
X. Sự thật |
18610 |
11 |
X. Đạo Đức |
18611 |
thứ mười hai |
X. Nguyên tắc |
18612 |
13 |
X. Công lý |
18613 |
14 |
X. Công lý |
18614 |
15 |
X. Hợp lý |
18615 |
16 |
X. Vạn Lý Trường Thành |
18616 |
17 |
X. Nhân Khang |
18617 |
18 |
X. Nhân Loại |
18618 |
19 |
X. Nhân Loại |
18619 |
20 |
X. Nhân Bình |
18620 |
21 |
X. Xuân Khê |
18621 |
22 |
X. Tiến Thắng |
18622 |
23 |
X. Hoàng hậu |
18623 |
24 |
X.Phú Phúc |
18624 |
25 |
X. Nhân Thịnh |
18625 |
26 |
X. Nhân Mỹ |
18626 |
27 |
X. Nhân Hưng |
18627 |
28 |
X. Nhân Loại |
18628 |
29 |
BCP. Lý Nhân |
18650 |
30 |
Cầu BC Không |
18651 |
31 |
sự thật trước công nguyên |
18652 |
32 |
BC Chính Lý |
18653 |
33 |
BC Nhân Tiến |
18654 |
34 |
Chợ chanh BC |
18655 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện khi gửi thư, hàng đi Hà Nam
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một bộ phận cấu thành gồm địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất bởi tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô chuyên dụng ghi Mã Bưu chính tại địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dùng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp
Tóp 10 Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Video Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
Hình Ảnh Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Tin tức Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Review Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Tham khảo Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Mới nhất Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam
Hướng dẫn Mã bưu điện Hà Nam – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Nam
#Mã #bưu #điện #Hà #Nam #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Hà #Nam