Xe máy là phương tiện di chuyển phổ biến ở Việt Nam. Ngoài những kiến thức cơ bản mà hầu hết ai cũng biết như tay ga hay số, côn hay bao nhiêu cc thì những kiến thức khác như kích thước xe máy thông thường không phải ai cũng nắm rõ.
Trong bài viết này mình sẽ cung cấp các kích thước và bảng so sánh kích thước của 4 hãng xe lớn tại Việt Nam là Honda, Yamaha, Suzuki và Piaggio để các bạn tham khảo nhé!
1. Dòng xe Honda
Xuất hiện trên thị trường Việt Nam từ khá sớm với các mẫu xe đa dạng và hướng đến nhiều đối tượng khách hàng. Các mẫu xe của Honda được đại đa số người dùng Việt Nam tin tưởng và sử dụng.
Bảng so sánh kích thước các mẫu xe Honda
tên xe |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Khối |
SH 150cc |
2,034 mm |
740 mm |
1.152mm |
134kg |
SH mode 125cc |
1.930 mm |
669 mm |
1.105mm |
118 kg |
PCX125cc |
1.931 mm |
740 mm |
1.109mm |
132kg |
MSX 125cc |
1.760 mm |
755 mm |
1.1010mm |
101,7kg |
Air Blade 125cc |
1.901 mm |
687 mm |
1.115mm |
113kg |
chì 125cc |
1.832 mm |
680mm |
1.120mm |
113kg |
tầm nhìn 110cc |
1.863mm |
686mm |
1.088 mm |
99 kg |
Tương lai 125cc |
1.932 mm |
711mm |
1.092 mm |
104kg |
Wave RSX 110cc |
1.919 mm |
709 mm |
1.080 mm |
100 kg |
110cc . lưỡi |
1.920 mm |
702 mm |
1.075mm |
98kg |
Siêu Dream 110cc |
1.915mm |
696 mm |
1.052mm |
99 kg |
Wave Anpha 100cc |
1.908 mm |
699 mm |
1.070 mm |
98kg |
Bảng kích thước và trọng lượng các dòng xe Honda
2. Dòng Yamaha
Với đa dạng mẫu mã xe và giá cả, chất lượng tốt. Các dòng xe của Yamaha rất được ưa chuộng
Bảng so sánh kích thước và trọng lượng của các mẫu xe
tên xe |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Khối |
luvias |
1.855 mm |
700mm |
1.070 mm |
101 kg |
Nouvo |
1.943mm |
705 mm |
1.067 mm |
113kg |
Nozza |
1.795mm |
685mm |
1.080 mm |
98kg |
to lớn |
1.820 mm |
685mm |
1.145mm |
99 kg |
Acruzo cao cấp |
1.805mm |
685mm |
1.145mm |
99 kg |
Acruzo tiêu chuẩn |
1.805mm |
685mm |
1.145mm |
99 kg |
Sirius phanh đĩa |
1.890 mm |
665 mm |
1.035 mm |
96kg |
Sirius FI vành đúc |
1.940 mm |
715 mm |
1.075mm |
99 kg |
Jupiter FI RC |
1.935mm |
680 mm |
1.065 mm |
104kg |
Jupiter Gravita FI |
1.935mm |
680 mm |
1.065 mm |
104kg |
Exciter 150GP |
1.970mm |
670mm |
1.080 mm |
115kg |
Exciter 150 RC |
1.970mm |
670mm |
1.080 mm |
115kg |
FZ150IGP |
2010 mm |
720mm |
1.030 mm |
129kg |
FZ150I |
2010 mm |
720mm |
1.030 mm |
129kg |
Bảng kích thước và trọng lượng các dòng xe Yamaha
3. Dòng Suzuki
Tên tuổi của Suzuki chưa thực sự nổi tiếng tại Việt Nam do mẫu mã còn thiếu đa dạng và giá bán khá cao nên xe của Suzuki chưa thực sự được người tiêu dùng Việt Nam lựa chọn.
Bảng so sánh kích thước và trọng lượng các dòng xe Suzuki
tên xe |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Khối |
Raider 150 FI |
1.960 mm |
675 mm |
1.280 mm |
109kg |
GD 110 |
1.900mm |
750mm |
1.050 mm |
108kg |
GSX – R150 |
2.020 mm |
700mm |
1.075mm |
131kg |
GSX-S150 |
2.020 mm |
745 mm |
1.040 mm |
130kg |
xe tay ga 125cc |
1.895 mm |
715 mm |
1.075mm |
108kg |
Impulse 125 FI |
1.920 mm |
680mm |
1.065 mm |
114kg |
Địa chỉ 110 FI |
1.845 mm |
665 mm |
1.095 mm |
97kg |
GSX-S1000 |
2.115mm |
795 mm |
1.080 mm |
209 kg |
V-STROM 1000 |
2.285 mm |
865 mm |
1.410 mm |
228kg |
GZ150 |
2.250 mm |
900 mm |
1.160mm |
159 mm |
Bảng kích thước và trọng lượng các dòng xe Suzuki
4. Dòng xe Piaggio
Với thiết kế trẻ trung và thanh lịch. Những mẫu xe này thường được các bạn trẻ hoặc phụ nữ lựa chọn vì tính thời trang và vận hành nhẹ nhàng.
Bảng so sánh kích thước và trọng lượng của các dòng xe Piaggio
tên xe |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Khối |
dây kéo |
1.690 mm |
680 mm |
1.390 mm |
89kg |
Tự do 125cc |
1.920 mm |
700 mm |
1.340mm |
116kg |
125cc . trộn lộn |
2.020 mm |
705 mm |
1.390 mm |
116kg |
Vespa LX125i |
1.770mm |
705 mm |
1.140mm |
114kg |
Vespa GTS 125cc |
1.930 mm |
755 mm |
1.370 mm |
140kg |
Vespa GTS 300cc |
1.930 mm |
755 mm |
1.370 mm |
160kg |
Vespa Sprint 125cc |
1.860mm |
735 mm |
1.340mm |
120 kg |
Vespa Sei Giorni |
1.950 mm |
770mm |
1.370 mm |
158kg |
Vespa Primavera 125i |
1.860mm |
735 mm |
1.340mm |
120 kg |
Vespa 946 Đỏ 125i.e |
1.965 mm |
730mm |
1.404mm |
114kg |
Bảng kích thước và trọng lượng các dòng xe Piaggio
Với các bảng số liệu trên, hy vọng bài viết đã cung cấp cho độc giả những thông tin hữu ích về kích thước, trọng lượng của các loại xe phổ biến tại Việt Nam. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết trên của mình và hãy ủng hộ mình bằng cách để lại những bình luận hữu ích bên dưới bài viết nhé!
Bạn thấy bài viết Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Tóp 10 Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Video Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
Hình Ảnh Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Tin tức Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Review Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Tham khảo Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Mới nhất Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy
Hướng dẫn Kích thước xe máy – Các kích thước đặc trưng của xe máy
#Kích #thước #máy #Các #kích #thước #đặc #trưng #của #máy