Ngữ pháp tiếng Anh là một khối kiến thức vô cùng rộng lớn, việc nắm vững nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp cũng như đạt điểm cao trong các kỳ thi. “Be going to” cũng là một dạng ngữ pháp đang được nhiều người tìm kiếm. Hãy cùng tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng thì này qua bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
Điều gì sẽ xảy ra?
Be + going to có nghĩa là “will”, thường được dùng ở thì tương lai gần để diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, những hành động hoặc sự kiện này phải có một kế hoạch, mục đích và ý định cụ thể.
Ví dụ/Ví dụ: Anh ấy sắp tham gia đội bóng rổ
Hình 1: Cấu trúc và cách dùng của “be going to”
“”
Công thức của việc đi đến
Khẳng định
Kết cấu
S + be + going to + Vo…..
Ví dụ / Ví dụ
- Ngày mai, họ sẽ bắt đầu đi du lịch vòng quanh thế giới
- David sẽ đi câu cá vào cuối tuần (David sẽ đi câu cá vào cuối tuần)
Hình 2: Thể khẳng định của “Tobe going to”
Xem thêm mẹo học tiếng Anh hay của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á
Thể phủ định
Kết cấu
S + be + not + going to + Vo…..
Ví dụ / Ví dụ
- Tôi sẽ không đi bơi vào tuần tới
- Cô ấy sẽ không mua xe vào tháng tới
mẫu câu hỏi
Câu hỏi có, không
Kết cấu
Tobe + S + going to + Vo ….. ?
Hồi đáp:
Có, S + được
Không, S + được không
Ví dụ / Ví dụ
- Có phải cô ấy sẽ mua chiếc xe này? (Cô ấy sẽ mua chiếc xe này phải không?)
- Vâng, cô ấy là / Không, cô ấy không
Hình 3: Dạng nghi vấn của câu hỏi Yes/No của “be going to”
câu hỏi TẠI SAO
Kết cấu
Wh + tobe + S + going to + Vo…. ?
Hồi đáp
S + tobe + going to + Vo
Ví dụ / Ví dụ
- Cô ấy sẽ ở đâu khi đến thăm Hạ Long? (Cô ấy định ở đâu khi đến Hạ Long?)
- Cô ấy sẽ ở trong một khách sạn
- Mấy giờ họ sẽ ăn tối? (Mấy giờ họ sẽ ăn tối?)
- Họ sẽ ăn tối lúc 7 giờ
Cách dùng của be going to
Khi có một hành động, một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần. Hoặc một kế hoạch mà chúng ta phải thực hiện trong tương lai.
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy sẽ tiễn tôi ở nhà ga lúc 9 giờ
- Cô ấy sẽ là một giáo viên khi cô ấy lớn lên
Hình 4: Cách dùng của “be going to”
– Phán đoán sự việc có thể xảy ra hoặc sắp xảy ra trong tương lai thông qua giác quan nghe, nhìn từ sự việc đang xảy ra trong thực tế.
Ví dụ / Ví dụ
- Hãy cẩn thận! Điện thoại của bạn sắp rơi xuống nước (Cẩn thận! Điện thoại của bạn sắp rơi xuống nước)
- Cô ấy cảm thấy đau đầu, cô ấy nghĩ mình sắp ốm
- Trời nhiều mây, sắp mưa
Xem thêm Cách chia động từ trong tiếng Anh
Những lưu ý khi sử dụng be going to
– Không dùng be going to với các từ “go” và “come”, thay vào đó chúng ta sẽ dùng thì hiện tại tiếp diễn cho trường hợp trên.
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy đang đi dự tiệc
- Ngày mai, bạn tôi sẽ đến thăm nhà tôi
Hình 5: Lưu ý khi sử dụng “Tobe going to”
– Dùng “was” hoặc “were” khi tobe going to ở quá khứ. Nó sẽ diễn tả một điều gì đó sắp xảy ra, nhưng cuối cùng lại không xảy ra
Ví dụ / Ví dụ
- Tôi nghĩ bạn sẽ đến bữa tiệc nhưng bạn đã không (Tôi nghĩ bạn sẽ đến bữa tiệc, nhưng bạn đã không)
- Cô ấy sẽ về nhà vào tuần trước
“”
Phân biệt thì Tương lai hoàn thành với be going to
sẽ đến | Sẽ |
– Dùng để dự đoán một hành động hoặc sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai vì có dấu hiệu để biết Ví dụ/Ví dụ: It’s cloud, it’s going to rain (Trời nhiều mây, trời sắp mưa) – Dùng để diễn đạt một quyết định, một sự việc nào đó. dự định làm trong tương lai Example/Ví dụHe is going to see me off at the station at 9 o’clock (Anh ấy sẽ tiễn tôi đến nhà ga lúc 9 giờ) | – Dùng để diễn đạt quyết định làm hay không làm một việc gì đó tại thời điểm nói Ví dụ/Ví dụ: Cô ấy mệt mỏi khi đi bộ đến trường. She think she will get a taxi day (Tôi sẽ trả lại tiền cho bạn vào ngày hôm sau) – Diễn đạt một dự đoán không có cơ sở trong tương laiExample/Ví dụTôi nghĩ tôi sẽ trở nên giàu có trong tương lai |
Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý những đặc điểm phân biệt sau của “be going to” và “will”:
– Will không được dùng để diễn đạt một ý định nào đó
Ví dụ / Ví dụ
- Hôm nay là sinh nhật của Rose. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc với bạn bè và gia đình cô ấy (Hôm nay là sinh nhật của Rose. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc với bạn bè và gia đình của cô ấy)
- Rose sẽ có một bữa ăn (Sai)
Hình 6: Phân biệt “be going to” và thì tương lai
– “be going to” trong một số trường hợp có thể được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
Ví dụ / Ví dụ
- Họ sẽ lái xe đến Đà Lạt
- Họ đang lái xe đến Đà Lạt
– “be going to” và “will” đều có thể được dùng để dự đoán các sự việc trong tương lai, nhưng trên thực tế “be going to” phổ biến và thông dụng hơn trong lời nói hàng ngày hơn là “will”
Ví dụ / Ví dụ
- Tôi nghĩ Việt Nam sẽ giành giải nhất
- Tôi nghĩ Việt Nam sẽ giành giải nhất
Bài tập cấu trúc “be going to” có đáp án
Bài tập
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ theo cấu trúc “be going to” và “will”.
1. Đa-vít …………. 15 vào thứ Hai tới. (be)
2. Sang năm, tôi …………. đến New York. Em gái tôi sống ở đó và cô ấy mời tôi qua (du lịch)
3. Trời trở lạnh. TÔI …………. áo khoác của tôi! (lấy)
4. Bạn sẽ đi xem phim chứ? Chờ tôi. TÔI …………. với bạn! (đi)
5. Henry, những cuốn sách đó có vẻ khá nặng. TÔI …………. bạn mang chúng. (Cứu giúp)
6. Hãy nhìn những đám mây đen kia. Tôi nghĩ nó ………….. (mưa)
7. Tạm biệt Joe. Tôi ………….. bạn khi tôi về đến nhà! (điện thoại)
8. What ………….. bạn ………… (làm) ngày mai? TÔI …………. (thăm) khách hàng của tôi.
9. Thật là một cô gái xinh đẹp! Tôi ………….. cô ấy ra ngoài vào thứ Bảy tới! (hỏi)
10. Dâu tây nhìn ngon quá. Chúng tôi mua) …………..
11. Hãy cẩn thận! Cái cây đó …………. (ngã)
12. Tạm biệt! TÔI …………. mặt sau! (be)
13. Họ đi giày thể thao vì họ ……………… đá bóng.(chơi)
14. Tôi …………. bạn đôi khi tối nay. (thấy)
15. Tạm biệt nhé. Có lẽ tôi …………. bạn sau này. (thấy)
16. Ở đây nóng quá, tôi nghĩ là tôi đang bật quạt. (xoay)
17. Mùa hè này tôi …………. Kế hoạch của bạn là gì? (ở lại)
18. Hãy cẩn thận! Bạn …………. xuống từ cầu thang! (ngã)
19. Bài kiểm tra Lịch sử ………….. ngày 7 tháng 6. (be)
20. Làm ơn giữ im lặng hoặc bạn …………. em bé lên! (đánh thức)
Bài 2: : Điền dạng đúng của động từ theo cấu trúc “be going to” và “will”.
1. Tôi yêu Luân Đôn. Tôi ……………… (có lẽ / đi) ở đó trong 2 năm tới.
2. Cái gì……………………. (mặc/bạn) tại sự kiện tối nay?
3. Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ tôi……………………. (tìm) váy đẹp trong tủ quần áo của em gái tôi.
4. Vợ tôi đã mua hai vé. Cô ấy và tôi ………….. (xem) một bộ phim tối nay.
5. Mary nghĩ rằng Peter ……………… (nhận) công việc.
6. Đáp: “Tôi……………………. (di chuyển) từ nhà của tôi vào ngày mai. Mọi thứ đã được đóng gói”
B: “Tôi…………………… (đến) và giúp bạn.”
7. Nếu Tom có đủ tiền, anh ấy…………………….. (mua) một ngôi nhà mới.
“”
Câu trả lời
Bài 1
1. sẽ là
2. tôi sẽ đi du lịch
3. sẽ lấy
4. sẽ đi
5. sẽ giúp
6. sắp mưa
7. sẽ điện thoại
8. Đang – sẽ làm – sẽ đến thăm
9. sẽ hỏi
10. sẽ mua
11. sẽ rơi
12. sẽ là
13. sẽ đi chơi
14. tôi sẽ đi xem
15. sẽ thấy
16. sẽ biến
17. tôi sẽ ở lại
18. sẽ rơi
19. sẽ là
20. sẽ thức dậy
Bài 2
1. sẽ đi
2. bạn sẽ mặc
3. sẽ tìm thấy
4. sẽ đi xem
5. sẽ nhận được
6. tôi sẽ di chuyển / sẽ đến
7. sẽ mua
Trên đây là bài viết về cấu trúc và cách sử dụng của be going to, tham khảo và thực hành ngay với bài tập dưới đây. Hi vọng những kiến thức hữu ích trên của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trên con đường học tiếng Anh của mình. Chúc may mắn.
Xem thêm:
- Rất nhiều
- Hola là gì?
Bạn thấy bài viết Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to” có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to” bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to” của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Video Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
Hình Ảnh Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Tin tức Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Review Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Tham khảo Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Mới nhất Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của
Hướng dẫn Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của “Be going to”
#Định #nghĩa #cấu #trúc #cách #dùng #của