Danh từ là từ quan trọng trong câu, nó có vai trò làm rõ nghĩa của câu. Danh từ được chia làm hai loại đếm được và không đếm được. Bài viết dưới đây sẽ giải thích cho các bạn hiểu rõ hơn về hai loại danh từ này
danh từ đếm được là gì?
Danh từ đếm được – Countable là loại từ được phân loại từ số lượng có thể đếm được để chỉ sự vật, hiện tượng hoặc động vật.
Ví dụ / Ví dụ
- Hai quả táo (hai quả táo)
- Tứ bút (bốn bút)
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được – Bí quyết học tiếng Anh
Các dạng danh từ đếm được
danh từ đếm được số ít
Danh từ đếm được số ít là danh từ đếm được có số đếm là 1, thường đứng trước mạo từ “a/an” hoặc one.
Ví dụ / Ví dụ
- Một cây bút (một cây bút), một cái bàn (một cái bàn)
Số nhiều
Danh từ đếm được số nhiều là danh từ đếm được có số lượng từ 2 trở lên
Ví dụ / Ví dụ
- Bút (nhiều bút)
- Bảng (nhiều bảng)
Cách đổi danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều
Chúng ta có thể chuyển danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều bằng cách thêm “s” vào cuối danh từ
Ví dụ / Ví dụ
- Bút – Bút
- Bàn – Tables
Nhưng cũng có những trường hợp ngoại lệ như:
Đối với những danh từ kết thúc bằng CH, SH, S, X, O thì ta phải thêm “es” vào cuối danh từ đó.
Ví dụ / Ví dụ
- Một lớp học – Classes
Danh từ kết thúc bằng Y thì phải đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối danh từ đó.
Ví dụ / Ví dụ
- Một viên kẹo – Candy
Danh từ tận cùng bằng F, FE, FF ta bỏ và thêm ves vào cuối
Ví dụ / Ví dụ
- Một con dao – Dao
Xem thêm thành ngữ tiếng anh
Danh từ đếm được bất quy tắc
Bảng danh từ đếm được bất quy tắc
danh từ đếm được số ít | Số nhiều | Có nghĩa |
Người đàn ông | Men | Người đàn ông |
Đàn bà | Phụ nữ | Phụ nữ |
Đứa trẻ | Những đứa trẻ | Đứa trẻ |
Con cừu | Con cừu | Con cừu |
Răng | Răng | Răng |
Chân | Bàn chân | Bàn Chân |
vi khuẩn | Vi khuẩn | Vi khuẩn |
cá | cá | Cá |
Mạo từ dùng với danh từ đếm được
Một | một bác sĩ, một cây bút, một cây bút chì, một lớp học, |
nhiều | nhiều cốc, nhiều sách, nhiều thư viện |
một vài | ít bàn, ít nước |
một vài | một vài câu hỏi, một vài vấn đề |
danh từ không đếm được là gì?
Danh từ không đếm được – Danh từ không đếm được là từ được phân loại từ danh từ dùng để chỉ sự vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm, …. không đếm được, không đếm được trực tiếp bằng cách đếm
Ví dụ: Khói, Không khí, nước, bơ
Các dạng danh từ không đếm được
danh từ vật chất
Là những danh từ liên quan đến chất khí, chất lỏng, chất nhầy, chất bột. Chúng ta không thể đếm những danh từ này, nhưng chúng ta có thể đếm chúng hoặc những đồ vật chứa chúng.
Ví dụ / Ví dụ
- Chúng ta không thể đếm cà phê, nhưng chúng ta có thể đếm số kg cà phê và đếm số cốc
- Chúng ta không thể nói “một ly cà phê”, “hai ly cà phê” mà là một ly cà phê
Chúng ta không thể đếm những danh từ này vì chúng không có dạng số ít và số nhiều. Không dùng được với “a” và chỉ dùng với “the” trong một số trường hợp đặc biệt
Các danh từ không đếm được như thực phẩm, tiền, thịt, cát, nước, v.v. có thể được sử dụng ở dạng số nhiều để chỉ các dạng hoặc loại khác nhau của vật liệu này.
Ví dụ / Ví dụ
- Đây là một trong những món mà mẹ tôi muốn tôi ăn
Tóm tắt danh từ không đếm được
Đây là những danh từ mà chúng ta chỉ có thể cảm nhận được chứ không thể dùng các giác quan để cảm nhận được như cảm giác, cảm xúc, tính khí, tâm trạng.
Ví dụ / Ví dụ
- Khuyên bảo
- Kinh nghiệm (Trải nghiệm)
- Kinh dị (khủng khiếp)
- Người Đẹp (Đẹp)
- Thân thiện (Thân thiện)
- Hy vọng (Hy vọng)
- Lòng thương xót)
- Thương hại (Thương hại)
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Xem thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống
Danh từ không đếm được là số ít và không theo sau “a/an”
Không dùng “a/an” cho danh từ không đếm được. Thay vào đó, bạn nên sử dụng các cụm từ như some, a lot of, much, a bit of, a great deal of, v.v.
Ví dụ / Ví dụ
Anh ấy không muốn bất kỳ sự giúp đỡ nào. Ông chỉ muốn một số kiến thức
Những từ thường dùng với danh từ không đếm được
nhiều | Nhiều tiền, nhiều thời gian, nhiều thức ăn |
nhỏ bé | Ít rắc rối, ít thiết bị, ít thịt |
một chút của | Một chút tự tin, một chút buồn ngủ |
Lưu ý khi sử dụng danh từ đếm được và không đếm được
- Một số từ hoặc cụm từ đặc biệt có thể được theo sau bởi cả danh từ đếm được và không đếm được
Ví dụ, một số, bất kỳ, không, rất nhiều, đủ
- Danh từ “thời gian” có nhiều nghĩa, vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được
“Time” được dùng để chỉ “số lần” là danh từ đếm được
Ví dụ / Ví dụ
Tôi đã đến Pháp ba lần
“Time” được dùng để chỉ “thời gian” là danh từ không đếm được
Ví dụ / Ví dụ
Anh ấy đã dành quá nhiều thời gian cho việc nhà
Cách phân biệt danh từ đếm được và không đếm được?
Danh từ đếm được | danh từ không đếm được |
Có hai hình thức, số ít và số nhiều. Nếu là danh từ số nhiều thì thường kết thúc bằng “s”. | Chỉ có một hình thức |
Đi kèm với các bài báo hoặc số lượng | Có thể đứng một mình, có thể dùng mạo từ hoặc cũng có thể đi với danh từ khác |
Danh từ đếm được số ít thường đứng sau “a/an”. | Không dùng với “a/an” |
Danh từ đếm được số nhiều thường đứng sau many, few, a few | Danh từ không đếm được đứng sau much, little, a little of,…. |
Sau khi đếm như một, hai | Không sử dụng trực tiếp với các con số. Thay vào đó, hãy sử dụng danh từ chỉ đơn vị đo lường như một ly, hai bát |
Gợi ý danh từ đếm được và không đếm được thường dùng
Danh từ không đếm được về thức ăn
- Thực Phẩm (Food)
- Bột (Bột)
- Thịt (Thịt)
- Gạo (Gạo/gạo)
- Bánh kem)
- Bánh mì (Bánh mì)
- Kem (Kem)
- Phô mai (Phô mai)
- Mì Ý (Pasta/Mì)
- Mỳ Ý (Spaghetti)
- Bơ (Bơ)
- Dầu (Oil)
- Mật ong (Mật ong)
- Súp (Súp)
- Cá cá)
- Trái cây (Trái cây/Trái cây)
- Muối (Muối)
- Trà (Trà)
- Cà phê (Cà phê)
- Ngọt ngào)
- Heo (Heo)
- Bò (Bò)
- Rượu (Rượu)
Xem thêm cách viết tên trong tiếng anh
Danh từ không đếm được về chủ ngữ
- Toán học (Toán học)
- Kinh tế học (Economics)
- vật lý
- Đạo Đức (Ethics)
- Công dân (Công dân)
- Nghệ thuật (Mỹ thuật)
- Kiến trúc (Architecture)
- Âm nhạc (Âm nhạc)
- Nhiếp ảnh
- Ngữ Pháp (Grammar)
- Hóa học (Hóa học)
- Lịch sử (Lịch sử)
- Thương mại (Thương mại)
- Kỹ thuật (Kỹ sư)
- Chính trị (Khoa học chính trị)
- Xã hội học (Sociology)
- Tâm lý học (Psychology)
- Từ Vựng (Vocabulary)
- Khảo cổ học (Archaeology)
- Thơ (Thơ)
Thời tiết danh từ không đếm được
- Sấm Sét (Thunder/Sấm Sét)
- Tia Chớp (Lightning/Sét)
- Tuyết tuyết)
- Mưa mưa)
- Sleet (Tuyết / Mưa đá)
- Băng (Băng/Băng)
- Nhiệt (Nhiệt)
- Độ ẩm (Độ ẩm)
- Mưa đá (Mưa đá)
- Gió (Gió)
- Ánh sáng (Ánh sáng)
- Bóng tối (Bóng tối)
- Không khí (Không khí)
- Oxy (khí Oxy)
Các danh từ không đếm được khác
- Tin tức (Tin tức)
- Thông tin (Thông tin)
- Sức khỏe (Sức khỏe)
- Nhân loại (Nhân loại)
- Tiền tiền)
- Nghiên cứu
- May mắn (May mắn)
- Hy vọng (Hy vọng)
- Nội thất (Nội thất)
- Tiến triển
- Nhựa (Nhựa)
- Bài Tập Về Nhà (Homework)
- Việc Nhà (Việc Nhà)
- Trả lương)
- Cỏ
- Vàng (Vàng)
- Áp lực
- Thuê
- Tình Yêu (Yêu)
Xem lại cấu trúc thà
Bài tập cơ bản về danh từ đếm được và không đếm được có đáp án
Bài tập
Bài 1: Các danh từ sau đếm được hoặc không đếm được
1.Cà phê
2. Tuyết
3 giờ đồng hồ
4. Con
5. Chìa khóa
6. Nhân loại
7. Bàn
8. Tin tức
9. Bút
10. Táo
Bài 2: Hoàn thành câu sử dụng các từ cho sẵn bên dưới. Sử dụng a/an khi cần thiết.
tai nạn, bánh quy, máu, Áo khoác, phán quyết, điện, chìa khóa, lá thư, chốc lát, âm nhạc, câu hỏi, đường
1. Đó không phải là lỗi của bạn. Đó là…………..
2.Nghe này!Bạn có nghe thấy không…………..?
3.Tôi không thể vào nhà vì tôi không có …………..
4. Hôm nay trời rất ấm. Tại sao bạn lại mặc…………..?
Bài 3: Điền a/an/some/any vào chỗ thích hợp
1. Có ___ con cá trong bể.
2. Có ____ thức ăn trên đĩa.
3. Không còn ___ nước trái cây trong tủ lạnh.
4. Có ___ chai trong giỏ.
5. Không có ___ táo trên cây.
6. Không có ___ trẻ em trong phòng.
7.Có ___ phòng trong nhà.
8. Có ___ phô mai trong bánh sandwich.
9. Không có ___ xe buýt vào thời điểm này trong ngày.
10.Có ___ chó con trong hộp.
11. Nhà tôi không có ___ bơ.
12. Có ___ củ khoai tây trong vườn.
Bài 4: Nối các danh từ bên dưới với các từ cho bên dưới
mứt, thịt, sữa, dầu, nước chanh, lời khuyên, gạo, trà, quần vợt, sô cô la
1. một miếng …………
2.một gói …………
3. một thanh của …………
4. một ly …………
5.một cốc …………
6.một chai …………
7.một lát …………
8.một thùng …………
9.một trò chơi của …………
10.một lọ …………
Câu trả lời
Bài 1
1. Không đếm được
2. Không đếm được
3. Có thể đếm được
4. Có thể đếm được
5. Có thể đếm được
6. Không đếm được
7. Có thể đếm được
8. Không đếm được
9. Có thể đếm được
10. Có thể đếm được
Bài 2
1. tai nạn
2. âm nhạc
3.key
4. máu
5. đường
Bài 3
1.a
2.một số
3. bất kỳ
4.một số
5. bất kỳ
6. bất kỳ
7.a
8. một số
9. bất kỳ
10.nhiều
11.nhiều
12. nhiều
bài 4
1. một lời khuyên
2. một gói gạo
3. một thanh sô cô la
4. một ly sữa
5. một tách trà
6. một chai nước chanh
7. một lát thịt
8. một thùng dầu
9. một trận quần vợt
10.một lọ mứt
Trên đây là những kiến thức giúp các em củng cố hiểu biết về danh từ đếm được và không đếm được. Bên cạnh việc học kiến thức, bạn cũng cần chú trọng luyện nhiều bài tập để có thể ghi nhớ tốt hơn. Hy vọng các bài tập trên và kiến thức của Trung Tâm Đào Tạo Việt Á sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình
Bạn thấy bài viết Danh từ đếm được và không đếm được có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Danh từ đếm được và không đếm được bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ đếm được và không đếm được của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Video Danh từ đếm được và không đếm được
Hình Ảnh Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Tin tức Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Review Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Tham khảo Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Mới nhất Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được
Hướng dẫn Danh từ đếm được và không đếm được
#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được