Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung

Bạn đang xem: Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung tại vietabinhdinh.edu.vn

Khi muốn động viên ai đó bằng tiếng Trung nhưng không rõ lắm về cách hiểu của những từ đó trong tiếng Trung, bạn có thể tham khảo những câu động viên tiếng Trung đơn giản nhất dưới đây của ThuThuatPhanMem. chúng tôi.

1. Một số câu động viên bằng tiếng Trung đơn giản

người Trung Quốc

bính âm

Dịch bệnh

S

Gia đình bạn!

Cố gắng hết sức!

S

Shi yīxià ba.

Bạn cố gắng!

S

Kěyǐ à!

Được rồi!

S

Chí Đức yī shì.

Đáng để thử!

S

Bạn đang hái gǎnkuai shì shì?

Vì vậy, tại sao không cung cấp cho nó một thử!

S

Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!

Dù sao bạn cũng không có gì để mất!

S

Viết nguệch ngoạc shì shì.

Đừng ngại thử nó!

S

Gǎnkuai kāishǐ ba.

Chỉ muốn bắt tay!

S

Zuo de Bucuò ah!

Làm tốt!

S

Zaijiēzáilì.

Đếm về phía trước!

S

Jìxù bǎochí.

Cố lên!

S

Người sành ăn phải bucuò.

Làm tốt!

S

Zhēn wèi nǐ jiāo’ao!

Rất tự hào về bạn!

S

Kiến trúc bậc thầy.

Kiên nhẫn!

S

Fangqi lớn.

Đừng bỏ cuộc!

S

Zai jiā bǎ jín.

Hãy mạnh mẽ!

S

Yao jiānqiáng.

Phải kiên cường

S

Yǒngyuǎn muaò fángqì.

Nhất quyết không bỏ cuộc

S

Yǒng bù yán qì.

Không bao giờ bỏ cuộc

S

Gia đình bạn! Phu nhân kěyǐ de!

Cố gắng hết sức! Bạn có thể làm được!

Tôi xin lỗi!

Ồ!

Anh Yêu Em!

?

Bạn có ma không?

Tốt hơn chưa?

?

Phụ nữ juédé zěnme yáng?

Bạn cảm thấy thế nào?

没问题!

Mei wèntí!

Được rồi!

不 要 紧

Muaaojǐn

Không có gì!

别 担心

dānxīn

Đừng lo

算 上 我

shanghai wǒ

Tin tôi đi!

我是的的影迷

wǒ shì hǎo de yǐngmí

tôi là người hâm mộ của bạn

别 紧张

bié jǐnzhāng

Đừng căng thẳng

我会打点打点的

wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de

tôi sẽ giúp bạn

这 很 好

zhè hěn hǎo

Rất tốt!

,

wǒ zhīdào, hǎo zuò hn hǎo

Tôi biết bạn đã làm một công việc tuyệt vời

你 做 得 对

nǐ zuò de duì

bạn làm đúng

好做到了!

chúc may mắn!

Bạn có thể làm được!

祝贺你!

Zhùh nǐ!

Chúc mừng!

你 先 休息 吧

Nữ xiān xiūxi ba

Bạn nghỉ ngơi!

S

Buguǎn zěnyáng wǒ dū zhīchí nǐ.

Tôi sẽ hỗ trợ bạn bất kể điều gì

Chính xác 100%.

Wǒ 100% zhīchí nǐ.

tôi hoàn toàn ủng hộ bạn

S

Yǒngyú zhuīqiú mengxiǎng ba.

Có can đảm để theo đuổi ước mơ của bạn

S

Yīqiè jiē yǒu kěnéng.

Mọi thứ đều có thể

S

Xiāngxin zìjǐ.

Tin vào chính mình

S

Bié shuǎ pickziqìle, zhènzuò qǐlái.

Đừng trẻ con, hãy vui lên

S

Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.

Đừng lo, sẽ có cách

振作 起来

Zhenzuò qǐlái

hào hứng

别 灰心

huīxīn

Đừng bỏ cuộc

.

Buyao yīn wéi yīcì shībai jiù qìněi, zái shì yī shìkàn.

Đừng nản lòng bởi một lần thất bại, hãy thử lại

bạn có thể sử dụng máy tính để bàn.

Dì nữ yǒnggǎn dì miàn du kùnnán.

Bạn cần can đảm để đối mặt với khó khăn

Bạn không phải là người duy nhất.

Buguǎn fāshēng shénme dōu muayói qìněi.

Dù có chuyện gì xảy ra cũng đừng nản lòng

.我们还是一样支持你.

Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyáng zhīchí nǐ.

Mạnh mẽ lên, chúng tôi sẽ luôn ủng hộ bạn

Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng.

Wǒ huì yīzhí zái zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.

Tôi luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

2. Những câu cổ vũ tiếng Trung ý nghĩa

S -> Nếu so sánh tài năng với con dao thì sự chăm chỉ chính là hòn đá mài.

S -> Chỉ qua lửa rèn, đất bùn mới trở nên rắn chắc và dẻo dai.

S -> Khi nhân cách của bạn thấp đi, sự quan tâm của bạn sẽ bay đi.

S -> Đừng bao giờ bỏ cuộc quá dễ dàng, cơ hội cuối cùng để mở cánh cửa chính là chìa khóa.

S -> Trên đời này không có người tuyệt vọng, chỉ có những người tuyệt vọng với hoàn cảnh.

S -> Có một biển đá cuội có thể trở nên đẹp hơn.

S -> Con người chỉ khi cố gắng thăng hoa mới là con người thực Mọi người.

S -> Sự phá sản lớn nhất của con người là tuyệt vọng, tài sản lớn nhất của con người là hy vọng.

S -> Miễn là lấy được mật, trong bụi gai có ong bận rộn.

S -> Mọi thành tích nổi bật đều được tích lũy từ số lượng đến chất lượng.

S -> Điều đó thực sự tuyệt vời, có một điều như thế này xảy ra với tôi sẽ là cơ hội để tôi phát triển hơn nữa.

.-> Những người chỉ dám đi trên đường nhựa sẽ không bao giờ để lại dấu chân sâu.

S Nếu bạn sợ vách đá phía trước, cuộc sống của bạn sẽ mãi mãi là một vũng nước tù đọng.

S -> Ai coi cuộc đời là trò chơi vô bổ. Ai không làm chủ được mình thì mãi mãi làm tôi tớ.

S -> Công Thành không có trong tương lai, nó tích lũy từ khi bạn quyết định làm.

S -> Điều khiển bánh lái vận mệnh là phấn đấu. Không ảo tưởng, không từ bỏ cơ hội, không ngừng phấn đấu.

S -> Đường còn dài, từng bước sẽ tới. Con đường ngắn ngủi, nếu bạn không đi một bước, bạn không thể đến đích.

S -> Con người tự giác trưởng thành, con người biết tự đắc, biết tự mình đứng dậy thì mới có thể bước lên nấc thang thăng hoa của nhân cách.

S -> Cách nhanh nhất để chinh phục nỗi sợ hãi, xây dựng sự tự tin là làm những gì bạn cảm thấy sợ hãi cho đến khi tích lũy được kinh nghiệm thành công.

S -> Kẻ hèn nhát chỉ biết dậm chân tại chỗ, kẻ thô lỗ chỉ tự hại mình, chỉ có người dũng cảm thực sự mới có thể chiến đấu ở bất cứ đâu, không gì có thể ngăn cản được.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi về Cách cố gắng hết sức bằng tiếng Trung, các cụm từ để khuyến khích ai đó bằng tiếng Trung. Chúc bạn thành công với những câu cổ vũ tiếng Trung mà ThuThuatPhanMem đang tìm kiếm cho bạn.

Bạn thấy bài viết Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Cố lên trong tiếng Trung - Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung
Xem thêm bài viết hay:  Cách tô màu dòng, cột xen kẽ lẫn nhau trong Google Trang Tính

Viết một bình luận