Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng

Câu hỏi: Cho biết sản phẩm tạo thành khi Ag tác dụng với chất bẩn HOW2

Câu trả lời:

Phản ứng Ag + H2HHO4 bẩn không xảy ra vì Ag là kim loại yếu đứng sau H2 trong dãy phản ứng hóa học nên không phản ứng được với axit trung bình yếu (HCl, H2SO4 loãng) chỉ phản ứng được với axit mạnh như H2SO4 đặc, HNO3.

Hãy cùng Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội tìm hiểu thêm về axit sunfuric H2 SO4 nhé!

I. Tính chất vật lý của axit sunfuric H2SO4

– Axit sunfuric H2SO4 Là chất lỏng, gần giống dầu, nặng gấp 2 lần nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước.

– Axit sunfuric H2SO4 Tính hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước. Nếu làm ngược lại sẽ khiến nước sôi đột ngột bắn ra kèm theo những giọt axit làm bỏng da, cháy quần áo.

Cấu tạo phân tử của axit sunfuric H2SO4:

Nêu sản phẩm tạo thành khi cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng.

II. Tính chất hóa học của axit sunfuric

1. Axit sunfuric loãng (HO2 SO4 bẩn)

+CHẤT2SO4 Chất loãng là một axit mạnh, có tất cả các tính chất hoá học chung của một axit.

Axit sunfuric loãng làm quỳ tím hóa đỏ.

+ Axit sunfuric có khả năng làm quỳ tím chuyển đỏ do tính axit mạnh.

Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại

+ Axit sunfuric loãng có khả năng phản ứng với kim loại trước hiđro trong dãy phản ứng hóa học của kim loại.

K > Ba > Ca > Na > Mg > Al > Zn > Fe2+ > Ni > Sn > Pb > H > Cu > Hg+ > Ag > Pt > Au

Xem thêm bài viết hay:  Văn bản khoa học là gì?

Ví dụ:

Fe + H2 SO4 → FeSO4 + BẠN2

Mg + H2 SO4 → MgSO4 + BẠN2

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO)4)3 + 3 GIỜ2

H2SO4 + Ba → BaSO4 + BẠN BÈ2

Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2 NHÀ2O

H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2 NHÀ2O

Cu(OH)2 + BẠN2 SO4 → CuSO4+ 2 NHÀ2O

Ba(OH)2 + BẠN2 SO4 → BaSO4 + 2 NHÀ2O

Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ

H2SO4 + MgO → MgSO4 + BẠN2O

H2SO4 + CuO → CuSO4 + BẠN2O

Axit sunfuric loãng tác dụng với muối

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + BẠN2O

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + BẠN2O

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

2. Axit sunfuric đặc (H2HSO4 đặc)

* Số oxi hóa mà lưu huỳnh (S) có thể có là: -2; 0; +4; +6. Trong H2SO4, S có số oxi hóa cao nhất +6 nên → H2SO4 Axit mạnh, chất oxi hóa mạnh và ưa nước.

a) Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại

– Thí nghiệm: Cho một mẩu Cu vào ống nghiệm chứa H2 đặc Do đó4

– Hiện tượng: dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí thoát ra, mùi xốc.

– Phương trình hóa học:

2 họ2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

– H2SO4 đặc, nóng phản ứng với kim loại khác

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO)4)3 + 3SO2 + 6hr2O

5 GIỜ2SO4 + 4Zn → 4ZnSO4 + BẠN2 THẾ GIỚI + 4 GIỜ2O

*Ghi chú:

– Trong bài tập thực hành, phản ứng phổ biến nhất của kim loại với axit sunfuric đặc là tạo thành SO. gas2 khi giải thường bảo toàn số e và bảo toàn số nguyên tố:

Xem thêm bài viết hay:  Tổng hợp những lời tỏ tình bằng tiếng Anh lãng mạn nhất

Ne = kim loại. (hóa trị) kim loại = 2nSO2NH2SO4 p = 2nSO2 muối = mmetal + 96nSO2

– H2SO4 Làm lạnh thụ động (không phản ứng) với Al, Fe, Cr

– H2SO4 Đặc phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) → muối (với kim loại có hóa trị cao) + H2O + SO2(S, H.)2S).

– Sản phẩm khử SO+6 phụ thuộc vào độ bền của kim loại: kim loại càng mạnh thì +6 càng bị khử về trạng thái oxi hóa thấp hơn.

b) Axit sunfuric đặc phản ứng với phi kim → phi kim oxit + H2O + SO2

– PTPƯ: HE2SO4 Rắn + Phi kim → Phi kim Oxit + H2O + SO2

S + 2H2SO4 → 2H2O + 3SO2

C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2

2P + 5H2 SO4 → 2 họ3PO4 + 5H2O + 2SO2

c) Axit sunfuric đặc phản ứng với các chất khử khác

– PTPPU: Chất làm đặc HE2SO4 + chất khử (FeO, FeSO4) → Muối + HELL2O + SO2

2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO)4)3 + SO2+ 2H2O

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO)4)3 + SO2+ 4H2O

d) Tính kỵ nước của axit sunfuric

– Thí nghiệm: Cho THEM2 SO4 đổ vào cốc đường

– Hiện tượng: Đường chuyển sang màu đen và sôi

– Phương trình hóa học:

12 DIHH22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

Đăng bởi: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Chuyên mục: Lớp 10 , Hóa học 10

Nhớ để nguồn bài viết này: Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng

Viết một bình luận