Cấu trúc keep trong tiếng Anh được hiểu là giữ nguyên, giữ lại hoặc tiếp tục làm gì đó. Có vẻ đơn giản, nhưng cấu trúc động từ này có rất nhiều công dụng. Keep có thể được kết hợp với các giới từ khác để tạo thành vô số cụm động từ trong tiếng Anh. Vậy làm thế nào để hiểu hết cách sử dụng của cấu trúc này. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết, cụ thể về cấu trúc keep trong bài viết dưới đây.
Cấu trúc keep là gì?
Keep là một động từ trong tiếng Anh được hiểu với nghĩa là giữ lại ai đó hoặc cái gì đó hoặc tiếp tục làm gì đó. Trong một số trường hợp, keep còn được hiểu là trông coi, chăm sóc khi dùng động từ này với vật nuôi.
Ví dụ:
Bạn có muốn giữ cuốn sách này không?
(Bạn có muốn giữ cuốn sách này không?)
Tiếp tục chạy về phía trước
(Tiếp tục chạy về phía trước)
Tôi có một lời hứa sẽ đi xem phim vào tối thứ Sáu này. tôi phải giữ lời hứa
(Tôi có lời hứa đi xem phim vào tối thứ sáu này. Tôi phải giữ lời hứa)
Tôi có nhiệm vụ trông con khi chị tôi đi vắng
(Tôi có nhiệm vụ trông lũ trẻ trong khi em gái tôi đi vắng.)
Tôi nuôi một con chó và hai con mèo
(Ông bà tôi có một con chó và hai con mèo)
Động từ keep ở thì quá khứ và quá khứ phân từ được đổi thành keep. Động từ keep có thể được sử dụng với bất kỳ thì nào trong tiếng Anh
Có rất nhiều cấu trúc với động từ keep trong tiếng Anh
Làm thế nào để sử dụng cấu trúc với giữ?
Dùng keep với ý giữ lại cái gì
Khi bạn muốn diễn đạt tiếp tục giữ một thứ gì đó thay vì trả lại hoặc loại bỏ nó, bạn có thể sử dụng cấu trúc với keep.
Cấu trúc: Keep + something
Ví dụ:
Dù đã chia tay nhưng họ vẫn giữ ảnh chụp chung
(Dù đã chia tay nhưng anh ấy vẫn giữ hình của 2 người bên nhau)
Cô ấy đưa cho người phục vụ tờ một trăm đô la và bảo cô ấy giữ lại tiền lẻ
(Cô ấy đưa cho người phục vụ tờ 100 đô la và bảo cô ấy giữ lại tiền thừa.)
Vui lòng giữ một bản sao của tệp này trước khi xóa nó
(Vui lòng giữ lại một bản sao của tập tin này trước khi xóa nó)
Sử dụng keep khi bạn muốn giữ một cái gì đó
Dùng keep với ý đặt hoặc giữ cái gì đó
Cấu trúc keep + something + adv/prep được sử dụng khi bạn muốn đặt hoặc lưu trữ một cái gì đó ở một nơi cụ thể
Ví dụ:
Giữ tiền của bạn ở một nơi an toàn trên người bạn
(Giữ tiền của bạn ở đâu đó an toàn với bạn)
Sử dụng keep với ý định cứu ai đó
Sử dụng cấu trúc với động từ keep khi bạn muốn để dành thứ gì đó cho ai đó. Bạn có thể sử dụng một trong hai cấu trúc:
Keep something for someone: giữ cái gì cho ai đó
Keep someone something: giữ ai cái gì đó
Ví dụ:
Xin vui lòng giữ cho tôi một chỗ ngồi ở hàng thứ ba
(Xin vui lòng giữ cho tôi một chỗ ngồi ở hàng thứ ba)
Cô ấy nói sẽ giữ cuốn sách cho tôi đến sáng thứ Hai tuần sau
(Cô ấy nói sẽ giữ cuốn sách cho tôi đến sáng thứ Hai tuần sau.)
Sử dụng keep để thể hiện việc giữ một cái gì đó
Sử dụng keep khi bạn muốn diễn đạt việc giữ nguyên trong một điều kiện hoặc vị trí cụ thể. Khi chúng ta muốn ngăn ai đó hoặc cái gì đó thực hiện hành động này, chúng ta cũng sử dụng cấu trúc với keep trong trường hợp này. Bạn có thể sử dụng một trong các cấu trúc sau:
- keep + adj: cách giữ/tiếp tục
- keep + adv./prep: cảnh báo, tránh làm gì
- giữ ai đó/cái gì đó + adj: giữ ai đó hoặc cái gì đó khỏi bị tổn hại
- giữ ai đó/cái gì đó + adv./prep: làm thế nào để giữ ai đó hoặc cái gì đó
- giữ một cái gì đó: giữ một cái gì đó
- giữ ai/cái gì làm gì
Ví dụ:
Ta ngồi gần nhau cho ấm
(Chúng tôi ngồi gần nhau hơn để giữ ấm)
Tôi không thể tiếp tục giữ im lặng. Nó khiến tôi cảm thấy khó chịu
(Tôi không thể giữ im lặng. Nó khiến tôi cảm thấy khó chịu)
Giữ chân của bạn khỏi cỏ
(Không đi trên cỏ)
Các bác sĩ đã cố gắng hết sức để giữ cho anh ta sống
(Các bác sĩ đã cố gắng hết sức để giữ cho anh ta sống sót.)
Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng khi đi xe đạp
(Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng khi đi xe đạp.)
Cấu trúc với keep thể hiện hành động giữ một cái gì đó
Sử dụng keep khi bạn muốn tiếp tục điều gì đó
Cấu trúc: keep doing something hoặc keep on doing something
Sử dụng cấu trúc này khi bạn muốn tiếp tục làm điều gì đó theo cách lặp đi lặp lại.
Ví dụ:
Cô ấy luôn tươi cười khi chào đón khách hàng trước khi họ bước vào cửa hàng
(Cô ấy luôn mỉm cười khi chào đón khách hàng trước khi họ bước vào cửa hàng.)
Tôi tiếp tục làm thí nghiệm này vì vậy tôi sẽ rất vui nếu bạn không làm phiền tôi
(Tôi đang tiếp tục thực hiện thí nghiệm này nên tôi rất vui nếu bạn không làm phiền tôi.)
Sử dụng cấu trúc với keep khi muốn giữ bí mật, giữ lời hứa
Cấu trúc: giữ bí mật điều gì đó (với ai đó)/ giữ lời hứa
Ví dụ:
Cô ấy giữ lời hứa đến thăm nhân viên của mình vào mỗi chiều thứ bảy
(Cô ấy đã giữ lời hứa đến thăm ông bà của cô ấy vào mỗi chiều thứ bảy.)
Anh ấy giữ bí mật về công việc trước đây của mình với mọi người
(Anh ấy giữ bí mật về công việc trước đây của mình với mọi người.)
Sử dụng keep để thể hiện quyền sở hữu hoặc chăm sóc động vật
Cấu trúc: giữ một cái gì đó
Ví dụ:
Cư dân sống trong tòa nhà này không được nuôi thú cưng
(Cư dân sống trong tòa nhà này không được nuôi thú cưng)
Sử dụng các cấu trúc với keep để diễn đạt sự trì hoãn
Cấu trúc: keep someone: giữ ai đó với mục đích trì hoãn họ
Ví dụ:
Điều gì giữ bạn ở lại thị trấn nhỏ này?
(Điều gì đã giữ bạn ở lại thị trấn nhỏ này)
Sử dụng keep để chỉ việc giữ gìn sức khỏe
Sử dụng cấu trúc keep để hỏi hoặc nói về sức khỏe của ai đó.
Ví dụ:
Cô tập thể dục và ăn uống đều đặn để giữ vóc dáng thon gọn
(Cô ấy tập thể dục và ăn uống đều đặn để giữ thân hình mảnh mai)
Tất cả đang giữ sức khỏe tốt nhất
(Tất cả đang giữ sức khỏe tốt nhất)
Dùng keep với nghĩa bảo vệ khung thành
Cấu trúc: giữ mục tiêu / wicket. Cấu trúc này thường xuất hiện trong các chủ đề thể thao với mục đích diễn đạt hành động canh gác, bảo vệ khung thành hoặc khung vợt.
Ví dụ:
Thủ môn là người có nhiệm vụ trấn giữ khung thành
(Thủ môn là người chịu trách nhiệm trấn giữ khung thành)
Một số thành ngữ với động từ keep
tiếp tục đi | Tiếp tục. Cố gắng sống một cuộc sống bình thường ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn. Thường dùng thành ngữ này khi bạn muốn khuyến khích ai đó tiếp tục làm việc gì đó.
Ví dụ: Tiếp tục đi Karina, bạn sắp hoàn thành chương trình này (Tiếp tục đi Karina, bạn sắp hoàn thành chương trình này) |
giữ ai đó đi | Giữ ai đó tránh xa. Được sử dụng để có nghĩa là giữ ai đó lại cho đến khi họ nhận được những gì người đó mong đợi.
Ví dụ: Có một gói bánh để giữ cho bạn đi cho đến giờ ăn tối (Có một gói bánh để giữ cho bạn đi cho đến giờ ăn tối) |
Keep going là một thành ngữ trong tiếng Anh
Một số cụm động từ với keep rất quen thuộc
giữ sau | giữ ai đó sau này |
giữ ở | giữ một cái gì đó để tiếp tục làm việc |
tránh xa | tránh xa ai đó hoặc cái gì đó |
giử lại | giữ lại từ một ai đó hoặc từ một cái gì đó |
giữ xuống | giữ ai đó hoặc một cái gì đó xuống, tránh nâng cao một cái gì đó |
Giữ xa | giữ một cái gì đó tránh xa một cái gì đó khác |
giữ trong | giữ một cái gì đó trong khác |
tiếp tục với | tiếp tục với ai đó |
tránh xa | tránh xa một cái gì đó |
tiếp tục | tiếp tục một cái gì đó |
tránh xa | tránh xa, ngăn cản cái gì |
tranh xa | tránh xa cái gì/giữ ai đó tránh xa cái gì |
giữ lấy | giữ một cái gì đó |
giữ lấy bản thân bạn | giữ cho riêng mình (cho chính mình) |
giữ dưới | giữ ai đó dưới |
theo kịp | theo kịp, bắt kịp |
theo kịp với | theo kịp ai đó |
giữ cho mình khỏi | giữ mình khỏi một cái gì đó |
Trên đây là tổng hợp toàn bộ kiến thức liên quan đến cấu trúc của động từ keep trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn tổng hợp và hệ thống hóa các kiến thức liên quan đến cấu trúc này. Đừng quên luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn nhé.
Bạn thấy bài viết Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Video Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
Hình Ảnh Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Tin tức Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Review Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Tham khảo Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Mới nhất Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết
Hướng dẫn Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Cách sử dụng, ví dụ chi tiết
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #Cách #sử #dụng #ví #dụ #chi #tiết