Chúng ta thường dùng cụm từ Different from khi muốn nói đến hai sự vật hoặc con người khác nhau. Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn tổng hợp kiến thức về cấu trúc Difference from và cách phân biệt chúng với cụm The same as nhé!
Dịch cụm từ khác với
Trong từ điển, “different” là một tính từ có nghĩa là “khác biệt”. different thường đi với giới từ “from”.
=> Cụm từ “Different from” được dịch là: khác với (ai/cái gì).
Ví dụ:
- Ý kiến của tôi khác với ý kiến của bạn.Ý kiến của tôi khác với ý kiến của bạn.
- Lan rất khác so với chị gái của cô ấy. Lan rất khác với chị gái của cô ấy.
Cách sử dụng cấu trúc different from trong tiếng Anh
Cấu trúc khác với
Ta có một cấu trúc Difference from chung như sau:
S + to be/liên kết động từ + khác với + O (O là Danh từ/Đại từ)
Trong đó: Động từ nối là động từ nối, có thể dùng với tính từ (thay cho trạng từ) dùng để diễn tả trạng thái của người/sự vật.
Ví dụ:
- Con người khác với các loài động vật khác. (Con người khác với các loài khác.)
- Ngôi nhà của bạn trông khác với ngôi nhà của tôi. (Ngôi nhà của bạn trông khác với ngôi nhà của tôi.)
- Bộ phim khác với lần trước tôi xem nó. (Bộ phim này khác với lần trước tôi xem nó.)
Các cấu trúc khác nhau
Ngoài From, differ còn đi với 2 từ khác là Than và To, cụ thể:
- Khác với
- khác với
Khác với . ví dụ cụm
- Jane khác với mẹ cô ấy. Jane khác với mẹ của cô ấy.
- Xe mới của bạn rất khác so với xe cũ. Xe mới của bạn rất khác so với xe cũ.
- Lương của Mai khác với lương của tôi. Lương của Mai khác với tôi.
Ví dụ về cụm từ Khác với
- Loại cà phê này có vị rất khác so với/so với loại tôi thường uống. Loại cà phê này có vị rất khác so với những gì tôi thường uống.
- Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một điều gì đó khác biệt trong năm nay so với/từ/đến (những gì) chúng tôi đã làm năm ngoái. Năm nay chúng tôi dự định làm một cái gì đó khác với năm ngoái.
Tuy nhiên, với tiếng Anh Anh, nhiều người sử dụng Different than trước một mệnh đề. Và một số người cho rằng cách sử dụng này là không chính xác.
Ví dụ:
- Bây giờ anh ấy trông khác so với tôi gặp anh ấy tuần trước.
Bây giờ anh ấy trông khác hẳn so với khi tôi gặp anh ấy tuần trước.
- Báo cáo này bây giờ trông khác so với tôi đã kiểm tra nó ngày hôm qua.
Báo cáo này bây giờ trông khác với báo cáo tôi đã kiểm tra ngày hôm qua.
Phân biệt cấu trúc Other from và The same as trong tiếng Anh
Nếu như cấu trúc Different from diễn tả sự khác biệt giữa 2 người/2 vật thì cấu trúc The same as diễn tả sự giống nhau giữa sự vật và con người.
Ta có cấu trúc The same as:
giống nhau + Danh từ + như
giống như + Danh từ
Ví dụ:
- John làm cùng công việc với bố tôi.
John có cùng công việc với bố tôi.
- Xe máy của bạn có cùng trọng lượng với xe máy của tôi.
Xe máy của bạn có cùng khối lượng với xe máy của bạn.
Phân biệt sự khác biệt và sự khác biệt
Hai từ này có cách viết giống nhau nên đôi khi bạn sẽ bị nhầm lẫn giữa khác biệt và khác biệt. Tuy nhiên, điểm khác biệt lớn nhất giữa 2 từ này là từ loại. Trong đó, Different là tính từ và Difference là danh từ.
- Khác nhau có nghĩa là khác nhau.
- Sự khác biệt có nghĩa là sự khác biệt.
Vậy làm thế nào để phân biệt từ nào là danh từ và từ nào là tính từ?
Cách nhận biết nó cũng khá đơn giản, bạn chỉ cần dựa vào hậu tố “ence” của sự khác biệt để xác định nó là danh từ. Từ đó phân biệt và tránh nhầm lẫn với “different”.
Ví dụ:
- Tính cách là điểm khác biệt lớn nhất giữa Mary và Mai.
(Tính cách là sự khác biệt lớn nhất giữa Mary và Mai.)
- Sự khác biệt giữa nông thôn và thành phố là bầu không khí. Vùng nông thôn yên tĩnh hơn so với sự ồn ào của thành phố.
(Sự khác biệt lớn nhất giữa nông thôn và thành phố là ở bầu không khí. Không khí ở nông thôn yên tĩnh hơn so với sự nhộn nhịp ở thành phố.)
Bài tập với Khác với . cấu trúc
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống
- Trận chung kết hôm nay khác ______ 2019.
- Làm thế nào bạn ______ từ cha của bạn?
- Bánh có vị ______ như sô cô la.
- Chúng tôi tưởng tượng mình hơn ______ động vật khác.
- Mưa được phát âm là ______ triều đại trong tiếng Anh.
- Cà phê có vị ….. như sữa.
- Tôi không biết về điều đó. Làm thế nào bạn ….. từ mẹ của bạn?
- Cuốn sách ….. từ lần cuối cùng tôi đọc nó.
- Xe đạp của Susan là em gái tôi.
- Anh ấy trông thực sự __________ trước đây.
Câu trả lời:
- từ
- khác nhau
- như nhau
- khác với
- giống như
- như nhau
- khác nhau
- khác nhau
- như nhau
- khác với
Bài 2: Viết lại các câu sau sang tiếng Anh
- Hoàn cảnh của họ khác với chúng ta.
- Bóng đá khác với các môn thể thao khác.
- Cô ấy đi cùng giày với bạn.
- EQ khác với IQ như thế nào?
- Anh ấy sinh cùng ngày với tôi.
Câu trả lời:
- Hoàn cảnh của họ khác với chúng ta.
- Bóng đá khác với các loại hình thể thao khác.
- Cô ấy đi cùng giày với bạn.
- EQ khác với IQ như thế nào?
- Anh ấy sinh cùng ngày với tôi.
Như vậy là chúng ta đã cùng nhau hệ thống hóa các kiến thức liên quan đến cấu trúc khác từ rồi. Hi vọng với các bài tập trên các bạn sẽ ghi nhớ cách sử dụng và phân biệt cấu trúc này trong tiếng Anh!
Bạn thấy bài viết Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Video Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
Hình Ảnh Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Tin tức Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Review Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Tham khảo Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Mới nhất Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập
Hướng dẫn Cấu trúc different from trong tiếng Anh và bài tập
#Cấu #trúc #trong #tiếng #Anh #và #bài #tập