Cách viết số La Mã – Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000

Bạn đang xem: Cách viết số La Mã – Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000 tại vietabinhdinh.edu.vn

La Mã là một đế chế hình thành từ trước Công Nguyên, nó có lịch sử lâu đời hàng nghìn năm và đã để lại nhiều giá trị quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Trong đó, thứ được người đời biết đến nhiều nhất phải kể tới việc dùng số La Mã để đếm.

Bạn có thể bắt gặp số La Mã ở rất nhiều nơi như đóng vai trò số giờ trên mặt những chiếc đồng hồ cổ, số La Mã được dùng để đánh dấu những mục lớn trong những trang tài liệu, số La Mã ký hiệu các nút hợp âm trong âm nhạc hoặc số La Mã nằm sau những cái tên của các nhà vua nhà chính trị để đếm số các đời thống trị.

Chữ số La Mã được đưa vào trong chương trình dạy học tiểu học nhưng cũng chỉ là các con số khá đơn giản từ 1 đến 20. Nhưng nếu hỏi cách viết số La Mã lớn hơn lên đến đơn vị hàng nghìn thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết lần này, thuthuatphanmem.vn sẽ chỉ cho các bạn những quy tắc viết số La Mã.

1. Quy tắc viết số La Mã

1.1. Giá trị của những chữ số và nhóm chữ số La Mã

7 chữ số La Mã cơ bản có những giá trị sau:

I

V

X

L

C

D

M

1

5

10

50

100

500

1000

6 nhóm chữ số La Mã được ghép từ 7 chữ số La Mã:

IV

IX

XL

XC

CD

CM

4

9

40

90

400

900

1.2. Những quy tắc cần biết

– Số La Mã bao gồm 7 con số cơ bản: I V X L C D M tương ứng với bảy giá trị con số khác nhau, theo thứ tự từ bé đến lớn.

– Theo đó có 6 nhóm chữ số La Mã được ghép với nhau: IV IX XL XC CD CM

– Số La Mã không có số 0 và có nhiều lý do được nêu ra quanh vấn đề này. Theo các nhà khoa học, việc không có số 0 trong đơn vị số La Mã là vì thời xa xưa người La Mã phát minh ra số La Mã phục vụ cho việc đo đếm hàng hóa, và đếm bao giờ cũng bắt đầu từ số 1 nên số 0 chưa được đặt ra. Theo dòng lịch sử, sau này số 0 đã được du nhập vào La Mã nhưng người La Mã từ chối sử dụng nó bởi vì họ cho rằng số La Mã của họ đã quá đầy đủ, không cần dùng tới số 0.

– 7 chữ số La Mã cơ bản và 6 nhóm chữ số La Mã sẽ được ghép với nhau bằng phương pháp tính toán để tạo ra chuỗi chữ số La Mã có giá trị phức tạp hơn.

– Các chữ số V L D không được lặp lại trong cùng một dãy số.

– Các chữ số I X C M không được lặp lại quá ba lần trong cùng một dãy số.

– I chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc V và X, X chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc L và C, C chỉ có thể đứng trước chính nó hoặc D và M. Còn M luôn đứng ở đầu dãy số.

– Chữ số được ghi vào bên phải số gốc là số cộng thêm, chữ số ghi vào bên trái số gốc là số trừ đi. Số bị trừ luôn là số nhỏ hơn số trừ.

– Giá trị của các chữ số và nhóm chữ số La Mã giảm dần từ trái qua phải.

– Các giá trị lớn từ 4000 trở lên thường được thêm được thêm một dấu gạch ngang phía trên đầu số gốc sẽ làm tăng giá trị của số gốc lên 1000 lần (nghĩa là nhân với 1000).

– Với hai gạch trên đầu ta sẽ tăng giá trị số gốc lên 1.000.000 lần (nghĩa là nhân với 1.000.000).

1.3. Một số ví dụ để làm quen với việc ghép và tính số La Mã

– Biểu thị ngày 20 tháng 9 năm 2019 bằng số La Mã?

Ta có XX = 20 được tính bằng cách lấy X + X = 10 + 10 = 20

Ta có IX = 9 được tính bằng cách lấy X – I = 10 – 1 = 9

Ta có MMXIX = 2019 được tính bằng cách sau:

M + M + X + (X – I) = 1000 + 1000 + 10 + (10 – 1) = 2019

– Cho biết chữ số La Mã dài nhất chứa tất cả các số cơ bản MMMDCCCLXXXVIII có giá trị bằng bao nhiêu?

Ta chia các cụm ra để tính:

M + M + M = 1000 + 1000 + 1000 = 3000

D = 500

C + C + C = 100 + 100 + 100 = 300

L = 50

X + X + X = 30

V + I + I + I = 8

Cộng tất cả lại ta có MMMDCCCLXXXVIII = 3888 (Ba nghìn tám trăm tám mươi tám)

– Viết bốn số cuối trong dãy số điện thoại 2536 thành số La Mã?

Ta chia các cụm ra để tính:

6 = 5 + 1 = V + I = VI

30 = 10 + 10 + 10 = X + X + X = XXX

500 = D

2000 = 1000 + 1000 = M + M

Ghép tất cả lại ta có 2536 = MMDXXXVI

Sau khi đọc một loạt các quy tắc và tính toán trên, các bạn có thể thấy số La Mã là một hệ số đếm khá phức tạp và bất tiện, đây cũng là lý do khiến nó bị số Ả Rập (hay chính là số Ấn Độ) được chúng ta dùng phổ biến bây giờ thay thế gần như hoàn toàn.

Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000

2. Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000

Sau đây thuthuatphanmem.vn xin share cho các bạn bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000. Bởi vì số lượng con số khá lớn nên mình xin chia nhỏ thành 10 phần (mỗi phần 100 con số) để các bạn tiện theo dõi:

– Từ 1 đến 100:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

XI

XII

XIII

XIV

XV

XVI

XVII

XVIII

XIX

XX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

XXI

XXII

XXIII

XXIV

XXV

XXVI

XXVII

XXVIII

XXIX

XXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

XXXI

XXXII

XXXIII

XXXIV

XXXV

XXXVI

XXXVII

XXXVIII

XXXIX

XL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

XLI

XLII

XLIII

XLIV

XLV

XLVI

XLVII

XLVIII

XLIX

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

LI

LII

LIII

LIV

LV

LVI

LVII

LVIII

LIX

LX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

LXI

LXII

LXIII

LXIV

LXV

LXVI

LXVII

LXVIII

LXIX

LXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

LXXI

LXXII

LXXIII

LXXIV

LXXV

LXXVI

LXXVII

LXXVIII

LXXIX

LXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

LXXXI

LXXXII

LXXXIII

LXXXIV

LXXXV

LXXXVI

LXXXVII

LXXXVIII

LXXXIX

XC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

XCI

XCII

XCIII

XCIV

XCV

XCVI

XCVII

XCVIII

XCIX

C

– Từ 101 đến 200:

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

CI

CII

CIII

CIV

CV

CVI

CVII

CVIII

CIX

CX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

CXI

CXII

CXIII

CXIV

CXV

CXVI

CXVII

CXVIII

CXIX

CXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

CXXI

CXXII

CXXIII

CXXIV

CXXV

CXXVI

CXXVII

CXXVIII

CXXIX

CXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

CXXXI

CXXXII

CXXXIII

CXXXIV

CXXXV

CXXXVI

CXXXVII

CXXXVIII

CXXXIX

CXL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

CXLI

CXLII

CXLIII

CXLIV

CXLV

CXLVI

CXLVII

CXLVIII

CXLIX

CL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

CLI

CLII

CLIII

CLIV

CLV

CLVI

CLVII

CLVIII

CLIX

CLX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

CLXI

CLXII

CLXIII

CLXIV

CLXV

CLXVI

CLXVII

CLXVIII

CLXIX

CLXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

CLXXI

CLXXII

CLXXIII

CLXXIV

CLXXV

CLXXVI

CLXXVII

CLXXVIII

CLXXIX

CLXXX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

CLXXXI

CLXXXII

CLXXXIII

CLXXXIV

CLXXXV

CLXXXVI

CLXXXVII

CLXXXVIII

CLXXXIX

CXC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

CXCI

CXCII

CXCIII

CXCIV

CXCV

CXCVI

CXCVII

CXCVIII

CXCIX

CC

– Từ 201 đến 300:

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210
CCI CCII CCIII CCIV CCV CCVI CCVII CCVIII CCIX CCX
                   
211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
CCXI CCXII CCXIII CCXIV CCXV CCXVI CCXVII CCXVIII CCXIX CCXX
                   
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230
CCXXI CCXXII CCXXIII CCXXIV CCXXV CCXXVI CCXXVII CCXXVIII CCXXIX CCXXX
                   
231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
CCXXXI CCXXXII CCXXXIII CCXXXIV CCXXXV CCXXXVI CCXXXVII CCXXXVIII CCXXXIX CCXL
                   
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250
CCXLI CCXLII CCXLIII CCXLIV CCXLV CCXLVI CCXLVII CCXLVIII CCXLIX CCL
                   
251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
CCLI CCLII CCLIII CCLIV CCLV CCLVI CCLVII CCLVIII CCLIX CCLX
                   
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270
CCLXI CCLXII CCLXIII CCLXIV CCLXV CCLXVI CCLXVII CCLXVIII CCLXIX CCLXX
                   
271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
CCLXXI CCLXXII CCLXXIII CCLXXIV CCLXXV CCLXXVI CCLXXVII CCLXXVIII CCLXXIX CCLXXX
                   
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290
CCLXXXI CCLXXXII CCLXXXIII CCLXXXIV CCLXXXV CCLXXXVI CCLXXXVII CCLXXXVIII CCLXXXIX CCXC
                   
291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
CCXCI CCXCII CCXCIII CCXCIV CCXCV CCXCVI CCXCVII CCXCVIII CCXCIX CCC

– Từ 301 đến 400:

301

302 303 304 305 306 307 308 309 310
CCCI CCCII CCCIII CCCIV CCCV CCCVI CCCVII CCCVIII CCCIX CCCX
                   
311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
CCCXI CCCXII CCCXIII CCCXIV CCCXV CCCXVI CCCXVII CCCXVIII CCCXIX CCCXX
                   
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330
CCCXXI CCCXXII CCCXXIII CCCXXIV CCCXXV CCCXXVI CCCXXVII CCCXXVIII CCCXXIX CCCXXX
                   
331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
CCCXXXI CCCXXXII CCCXXXIII CCCXXXIV CCCXXXV CCCXXXVI CCCXXXVII CCCXXXVIII CCCXXXIX CCCXL
                   
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350
CCCXLI CCCXLII CCCXLIII CCCXLIV CCCXLV CCCXLVI CCCXLVII CCCXLVIII CCCXLIX CCCL
                   
351 352 353 354 355 356 357 358 359 360
CCCLI CCCLII CCCLIII CCCLIV CCCLV CCCLVI CCCLVII CCCLVIII CCCLIX CCCLX
                   
361 362 363 364 365 366 367 368 369 370
CCCLXI CCCLXII CCCLXIII CCCLXIV CCCLXV CCCLXVI CCCLXVII CCCLXVIII CCCLXIX CCCLXX
                   
371 372 373 374 375 376 377 378 379 380
CCCLXXI CCCLXXII CCCLXXIII CCCLXXIV CCCLXXV CCCLXXVI CCCLXXVII CCCLXXVIII CCCLXXIX CCCLXXX
                   
381 382 383 384 385 386 387 388 389 390
CCCLXXXI CCCLXXXII CCCLXXXIII CCCLXXXIV CCCLXXXV CCCLXXXVI CCCLXXXVII CCCLXXXVIII CCCLXXXIX CCCXC
                   
391 392 393 394 395 396 397 398 399 400
CCCXCI CCCXCII CCCXCIII CCCXCIV CCCXCV CCCXCVI CCCXCVII CCCXCVIII CCCXCIX CD

– Từ 401 đến 500:

401 402 403 404 405 406 407 408 409 410
CDI CDII CDIII CDIV CDV CDVI CDVII CDVIII CDIX CDX
                   
411 412 413 414 415 416 417 418 419 420
CDXI CDXII CDXIII CDXIV CDXV CDXVI CDXVII CDXVIII CDXIX CDXX
                   
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430
CDXXI CDXXII CDXXIII CDXXIV CDXXV CDXXVI CDXXVII CDXXVIII CDXXIX CDXXX
                   
431 432 433 434 435 436 437 438 439 440
CDXXXI CDXXXII CDXXXIII CDXXXIV CDXXXV CDXXXVI CDXXXVII CDXXXVIII CDXXXIX CDXL
                   
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450
CDXLI CDXLII CDXLIII CDXLIV CDXLV CDXLVI CDXLVII CDXLVIII CDXLIX CDL
                   
451 452 453 454 455 456 457 458 459 460
CDLI CDLII CDLIII CDLIV CDLV CDLVI CDLVII CDLVIII CDLIX CDLX
                   
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470
CDLXI CDLXII CDLXIII CDLXIV CDLXV CDLXVI CDLXVII CDLXVIII CDLXIX CDLXX
                   
471 472 473 474 475 476 477 478 479 480
CDLXXI CDLXXII CDLXXIII CDLXXIV CDLXXV CDLXXVI CDLXXVII CDLXXVIII CDLXXIX CDLXXX
                   
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490
CDLXXXI CDLXXXII CDLXXXIII CDLXXXIV CDLXXXV CDLXXXVI CDLXXXVII CDLXXXVIII CDLXXXIX CDXC
                   
491 492 493 494 495 496 497 498 499 500
CDXCI CDXCII CDXCIII CDXCIV CDXCV CDXCVI CDXCVII CDXCVIII CDXCIX D

– Từ 501 đến 600:

501 502 503 504 505 506 507 508 509 510
DI DII DIII DIV DV DVI DVII DVIII DIX DX
                   
511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
DXI DXII DXIII DXIV DXV DXVI DXVII DXVIII DXIX DXX
                   
521 522 523 524 525 526 527 528 529 530
DXXI DXXII DXXIII DXXIV DXXV DXXVI DXXVII DXXVIII DXXIX DXXX
                   
531 532 533 534 535 536 537 538 539 540
DXXXI DXXXII DXXXIII DXXXIV DXXXV DXXXVI DXXXVII DXXXVIII DXXXIX DXL
                   
541 542 543 544 545 546 547 548 549 550
DXLI DXLII DXLIII DXLIV DXLV DXLVI DXLVII DXLVIII DXLIX DL
                   
551 552 553 554 555 556 557 558 559 560
DLI DLII DLIII DLIV DLV DLVI DLVII DLVIII DLIX DLX
                   
561 562 563 564 565 566 567 568 569 570
DLXI DLXII DLXIII DLXIV DLXV DLXVI DLXVII DLXVIII DLXIX DLXX
                   
571 572 573 574 575 576 577 578 579 580
DLXXI DLXXII DLXXIII DLXXIV DLXXV DLXXVI DLXXVII DLXXVIII DLXXIX DLXXX
                   
581 582 583 584 585 586 587 588 589 590
DLXXXI DLXXXII DLXXXIII DLXXXIV DLXXXV DLXXXVI DLXXXVII DLXXXVIII DLXXXIX DXC
                   
591 592 593 594 595 596 597 598 599 600
DXCI DXCII DXCIII DXCIV DXCV DXCVI DXCVII DXCVIII DXCIX DC

– Từ 601 đến 700:

601 602 603 604 605 606 607 608 609 610
DCI DCII DCIII DCIV DCV DCVI DCVII DCVIII DCIX DCX
                   
611 612 613 614 615 616 617 618 619 620
DCXI DCXII DCXIII DCXIV DCXV DCXVI DCXVII DCXVIII DCXIX DCXX
                   
621 622 623 624 625 626 627 628 629 630
DCXXI DCXXII DCXXIII DCXXIV DCXXV DCXXVI DCXXVII DCXXVIII DCXXIX DCXXX
                   
631 632 633 634 635 636 637 638 639 640
DCXXXI DCXXXII DCXXXIII DCXXXIV DCXXXV DCXXXVI DCXXXVII DCXXXVIII DCXXXIX DCXL
                   
641 642 643 644 645 646 647 648 649 650
DCXLI DCXLII DCXLIII DCXLIV DCXLV DCXLVI DCXLVII DCXLVIII DCXLIX DCL
                   
651 652 653 654 655 656 657 658 659 660
DCLI DCLII DCLIII DCLIV DCLV DCLVI DCLVII DCLVIII DCLIX DCLX
                   
661 662 663 664 665 666 667 668 669 670
DCLXI DCLXII DCLXIII DCLXIV DCLXV DCLXVI DCLXVII DCLXVIII DCLXIX DCLXX
                   
671 672 673 674 675 676 677 678 679 680
DCLXXI DCLXXII DCLXXIII DCLXXIV DCLXXV DCLXXVI DCLXXVII DCLXXVIII DCLXXIX DCLXXX
                   
681 682 683 684 685 686 687 688 689 690
DCLXXXI DCLXXXII DCLXXXIII DCLXXXIV DCLXXXV DCLXXXVI DCLXXXVII DCLXXXVIII DCLXXXIX DCXC
                   
691 692 693 694 695 696 697 698 699 700
DCXCI DCXCII DCXCIII DCXCIV DCXCV DCXCVI DCXCVII DCXCVIII DCXCIX DCC

– Từ 701 đến 800:

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710
DCCI DCCII DCCIII DCCIV DCCV DCCVI DCCVII DCCVIII DCCIX DCCX
                   
711 712 713 714 715 716 717 718 719 720
DCCXI DCCXII DCCXIII DCCXIV DCCXV DCCXVI DCCXVII DCCXVIII DCCXIX DCCXX
                   
721 722 723 724 725 726 727 728 729 730
DCCXXI DCCXXII DCCXXIII DCCXXIV DCCXXV DCCXXVI DCCXXVII DCCXXVIII DCCXXIX DCCXXX
                   
731 732 733 734 735 736 737 738 739 740
DCCXXXI DCCXXXII DCCXXXIII DCCXXXIV DCCXXXV DCCXXXVI DCCXXXVII DCCXXXVIII DCCXXXIX DCCXL
                   
741 742 743 744 745 746 747 748 749 750
DCCXLI DCCXLII DCCXLIII DCCXLIV DCCXLV DCCXLVI DCCXLVII DCCXLVIII DCCXLIX DCCL
                   
751 752 753 754 755 756 757 758 759 760
DCCLI DCCLII DCCLIII DCCLIV DCCLV DCCLVI DCCLVII DCCLVIII DCCLIX DCCLX
                   
761 762 763 764 765 766 767 768 769 770
DCCLXI DCCLXII DCCLXIII DCCLXIV DCCLXV DCCLXVI DCCLXVII DCCLXVIII DCCLXIX DCCLXX
                   
771 772 773 774 775 776 777 778 779 780
DCCLXXI DCCLXXII DCCLXXIII DCCLXXIV DCCLXXV DCCLXXVI DCCLXXVII DCCLXXVIII DCCLXXIX DCCLXXX
                   
781 782 783 784 785 786 787 788 789 790
DCCLXXXI DCCLXXXII DCCLXXXIII DCCLXXXIV DCCLXXXV DCCLXXXVI DCCLXXXVII DCCLXXXVIII DCCLXXXIX DCCXC
                   
791 792 793 794 795 796 797 798 799 800
DCCXCI DCCXCII DCCXCIII DCCXCIV DCCXCV DCCXCVI DCCXCVII DCCXCVIII DCCXCIX DCCC

– Từ 801 đến 900:

801 802 803 804 805 806 807 808 809 810
DCCCI DCCCII DCCCIII DCCCIV DCCCV DCCCVI DCCCVII DCCCVIII DCCCIX DCCCX
                   
811 812 813 814 815 816 817 818 819 820
DCCCXI DCCCXII DCCCXIII DCCCXIV DCCCXV DCCCXVI DCCCXVII DCCCXVIII DCCCXIX DCCCXX
                   
821 822 823 824 825 826 827 828 829 830
DCCCXXI DCCCXXII DCCCXXIII DCCCXXIV DCCCXXV DCCCXXVI DCCCXXVII DCCCXXVIII DCCCXXIX DCCCXXX
                   
831 832 833 834 835 836 837 838 839 840
DCCCXXXI DCCCXXXII DCCCXXXIII DCCCXXXIV DCCCXXXV DCCCXXXVI DCCCXXXVII DCCCXXXVIII DCCCXXXIX DCCCXL
                   
841 842 843 844 845 846 847 848 849 850
DCCCXLI DCCCXLII DCCCXLIII DCCCXLIV DCCCXLV DCCCXLVI DCCCXLVII DCCCXLVIII DCCCXLIX DCCCL
                   
851 852 853 854 855 856 857 858 859 860
DCCCLI DCCCLII DCCCLIII DCCCLIV DCCCLV DCCCLVI DCCCLVII DCCCLVIII DCCCLIX DCCCLX
                   
861 862 863 864 865 866 867 868 869 870
DCCCLXI DCCCLXII DCCCLXIII DCCCLXIV DCCCLXV DCCCLXVI DCCCLXVII DCCCLXVIII DCCCLXIX DCCCLXX
                   
871 872 873 874 875 876 877 878 879 880
DCCCLXXI DCCCLXXII DCCCLXXIII DCCCLXXIV DCCCLXXV DCCCLXXVI DCCCLXXVII DCCCLXXVIII DCCCLXXIX DCCCLXXX
                   
881 882 883 884 885 886 887 888 889 890
DCCCLXXXI DCCCLXXXII DCCCLXXXIII DCCCLXXXIV DCCCLXXXV DCCCLXXXVI DCCCLXXXVII DCCCLXXXVIII DCCCLXXXIX DCCCXC
                   
891 892 893 894 895 896 897 898 899 900
DCCCXCI DCCCXCII DCCCXCIII DCCCXCIV DCCCXCV DCCCXCVI DCCCXCVII DCCCXCVIII DCCCXCIX CM

– Từ 901 đến 1000:

901 902 903 904 905 906 907 908 909 910
CMI CMII CMIII CMIV CMV CMVI CMVII CMVIII CMIX CMX
                   
911 912 913 914 915 916 917 918 919 920
CMXI CMXII CMXIII CMXIV CMXV CMXVI CMXVII CMXVIII CMXIX CMXX
                   
921 922 923 924 925 926 927 928 929 930
CMXXI CMXXII CMXXIII CMXXIV CMXXV CMXXVI CMXXVII CMXXVIII CMXXIX CMXXX
                   
931 932 933 934 935 936 937 938 939 940
CMXXXI CMXXXII CMXXXIII CMXXXIV CMXXXV CMXXXVI CMXXXVII CMXXXVIII CMXXXIX CMXL
                   
941 942 943 944 945 946 947 948 949 950
CMXLI CMXLII CMXLIII CMXLIV CMXLV CMXLVI CMXLVII CMXLVIII CMXLIX CML
                   
951 952 953 954 955 956 957 958 959 960
CMLI CMLII CMLIII CMLIV CMLV CMLVI CMLVII CMLVIII CMLIX CMLX
                   
961 962 963 964 965 966 967 968 969 970
CMLXI CMLXII CMLXIII CMLXIV CMLXV CMLXVI CMLXVII CMLXVIII CMLXIX CMLXX
                   
971 972 973 974 975 976 977 978 979 980
CMLXXI CMLXXII CMLXXIII CMLXXIV CMLXXV CMLXXVI CMLXXVII CMLXXVIII CMLXXIX CMLXXX
                   
981 982 983 984 985 986 987 988 989 990
CMLXXXI CMLXXXII CMLXXXIII CMLXXXIV CMLXXXV CMLXXXVI CMLXXXVII CMLXXXVIII CMLXXXIX CMXC
                   
991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000
CMXCI CMXCII CMXCIII CMXCIV CMXCV CMXCVI CMXCVII CMXCVIII CMXCIX M

Như vậy bạn đã biết thêm được nhiều về số La Mã chưa? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn, chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích.

Bạn thấy bài viết Cách viết số La Mã – Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách viết số La Mã – Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách viết số La Mã – Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000 của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp

Xem thêm chi tiết về Cách viết số La Mã - Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000
Xem thêm bài viết hay:  0162, 0163, 0164, 0165, 0166, 0167, 0168, 0169 đổi thành đầu số gì? – Mạng Viettel

Viết một bình luận