Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh tại vietabinhdinh.edu.vn

Cách học từ vựng tiếng Anh về màu sắc hiệu quả nhất

Đối với việc học tiếng Anh, từ vựng luôn là điều vô cùng cần thiết để chúng ta có thể nói và giao tiếp một cách trôi chảy nhất. Cho dù từ đó mang nghĩa đen hay nghĩa bóng thì số lượng từ được sử dụng trong nhiều trường hợp là từ vựng về màu sắc trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu những kiến ​​thức liên quan đến màu sắc trong tiếng Anh ngay bây giờ nhé.

màu sắc trong tiếng anh

Đối với tiếng Anh, về cơ bản có mười một màu với những sắc thái và ý nghĩa riêng.

mau-sac-trong-tieng-engmàu sắc trong tiếng anh

  1. Brown (adj) /braʊn: nâu
  • Màu nâu có những đặc điểm riêng đại diện cho lòng trung thành, sự cẩn trọng và sự giàu có về tinh thần và vật chất. Nói chung, màu nâu là một màu đáng tin cậy.

“”

  1. Grey (adj) /greɪ/: màu xám\
  • Màu xám tượng trưng cho sự lo lắng, sầu muộn, đau buồn,… mang lại cảm giác khá u ám, buồn bã cho con người chúng ta.
  1. Pink (adj)/pɪŋk/: màu hồng
  • Hai màu trắng và đỏ kết hợp với nhau tạo nên một màu hồng rất nhẹ nhàng, lãng mạn tượng trưng cho một tình yêu hạnh phúc.
  1. Green (adj) /griːn/: màu xanh lục
  • Khi nói đến sự trọn vẹn, tin tưởng, ổn định và phát triển thì màu xanh là tốt nhất. Mách nhỏ với bạn rằng màu xanh kết hợp với màu ghi đã tạo nên một màu xanh rất mát mắt.
  1. Đỏ (adj)/đỏ/: đỏ
  • Khi nhắc đến những tính từ như sức mạnh, tình yêu, nghị lực, ngọn lửa… thì người ta nghĩ ngay đến màu đỏ. Bởi vốn dĩ, màu đỏ là màu tượng trưng cho quyền lực và nhiệt huyết. Tuy nhiên, màu đỏ cũng mang sắc thái của chiến tranh và nguy hiểm.
  1. Orange (adj)/ˈɒr.ɪndʒ/: cam
  • Halloween, mùa thu, năng lượng… là những từ chỉ màu cam. Màu cam là màu của sự vui tươi gắn bó, nhẹ nhàng.
  1. Black (adj)/blæk/: đen
  • Màu đen là màu đại diện cho mặt tối, sự tiêu cực, bí ẩn, xấu xa và sợ hãi.
  1. White (adj) /waɪt/: trắng
  • Trái ngược với màu đen, khi nói đến màu trắng, nó là màu tích cực, gắn liền với sự thuần khiết, ngây thơ và trong sáng.
  1. Yellow (adj) /ˈjel.əʊ/: màu vàng
  • Màu đại diện tốt nhất cho sự vui vẻ, lạc quan, hy vọng Đây là màu của trí tuệ và hạnh phúc
  1. Blue (adj)/bluː/: xanh da trời
  • Màu xanh là màu của hòa bình, lòng trung thành và trí tuệ.
  1. Purple (adj)/ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): màu tím
  • Với hai màu đỏ và xanh tạo thành màu tím. Màu tím là màu của sự trung thành, quyến rũ, quyền lực và sang trọng. Và đây cũng là màu của sự sáng tạo, thông thái và huyền bí.

Xem thêm từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Trong tiếng Anh, màu sắc được mở rộng như thế nào?

  • Violet /ˈvaɪələt/: màu tím
  • Red violet /redˈvaɪələt/: tím đỏ
  • Blue violet /bluːˈvaɪələt/: tím xanh
  • Màu hoa cà /moʊv/: màu hoa cà
  • Crimson /ˈkrɪmzən/: đỏ thẫm
  • Đồng đỏ /brɑːnz red/: màu đỏ đồng
  • Brick red /brɪk red/: đỏ gạch
  • Đỏ đậm /diːp rɛd/: đỏ thẫm
  • Coral /ˈkɒr.əl/: màu san hô
  • Plum /plʌm/: màu đỏ mận
  • Tawny /ˈtɔː.ni/: màu nâu vàng
  • Umber /ʌm.bər/: nâu sẫm
  • Dark brown /dɑːk braʊn/: nâu sẫm
  • Light brown /laɪt braʊn/: nâu nhạt
  • Cỏ – xanh /gra:s gri:n/: xanh
  • Leek – green /li:k gri:n/: hành lá
  • Xanh đậm /dɑ:k grːn/: xanh đậm
  • Xanh quân đội /’a:mi gri:n/: xanh quân đội
  • Mint /mɪnt/: màu xanh bạc hà
  • Limon /’laimən/ : màu chanh
  • Chlorophyll /’klɔrəfili/: chất diệp lục màu xanh lục
  • Silvery /ˈsɪl.vər.i/: màu trắng bạc
  • Lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/: trắng tinh khôi
  • Pale /peɪl/: trắng nhạt
  • Snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/: trắng trong
  • Milk – white /mɪlk waɪt/: màu trắng sữa
  • Tắt – trắng /ˌɒf waɪt/: xám trắng
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: xanh đậm
  • Pale blue /peɪl bluː/: xanh nhạt
  • Bầu trời – xanh lam /skaɪ blu:/: xanh lam
  • Peacook blue /ˈpiːkɑːk bluː/ : màu xanh con công
  • Ngọc lam /ˈtərˌk(w)oiz/: xanh lam
  • Navy /ˈneɪ.vi/: bầu trời xanh thẫm
  • Blackish /ˈbræk.ɪʃ/: đen nhạt
  • Xanh – đen /blu: – bræk/: xanh đậm
  • Sooty /ˈsʊt.i/: đen tuyền
  • Inky /ˈɪŋ.ki/: đen tuyền
  • Smoky /ˈsməʊ.ki/: khói đen

Từ vựng và thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng liên quan:

  • Bảng màu /ˈkʌlər bɔːrd/: bảng màu
  • Color wheel /ˈkʌlər wiːl/: bánh xe màu sắc
  • Mã màu /ˈkʌlər koʊd/: mã màu
  • Color marker /ˈkʌlərˈmɑːrkər/: bút đánh dấu màu
  • Sách tô màu /ˈkʌlərɪŋ bʊk/: sách tô màu
  • Colored pencil /ˈkʌlərdˈpensl/: bút chì màu
  • Crayon /ˈkreɪɑːn/: bút màu
  • Chemical dye /ˈkemɪkl daɪ/: thuốc nhuộm hóa học
  • Màu thực phẩm: /fuːdˈkʌlərɪŋ/: màu thực phẩm
  • Glitter /ˈɡlɪtər/: long lanh
  • Luminescent /ˌluːmɪˈnesnt/: phát sáng
  • Sơn màu /peɪntˈkʌlər/: sơn dày
  • Pharmaceutical /ˌfɑːrməˈsuːtɪklˈkʌlər/: màu dược phẩm
  • To mix colors /mɪksˈkʌlərz/: pha trộn màu sắc
  • Watercolor /ˈwɔːtərkʌlər/: màu nước

Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh về màu sắc: rất nhiều thành ngữ (idiom) được thành lập dựa trên màu sắc trong ngôn ngữ tiếng Anh. Dưới đây là danh sách tổng hợp các thành ngữ phổ biến nhất mà bạn nên nhớ:

  • Out of the blue: hoàn toàn bất ngờ
  • Màu xanh lá cây với sự ghen tị: ghen tị
  • Một lần trong một mặt trăng xanh: cực kỳ hiếm
  • Lời nói dối trắng trợn: thời của những lời nói dối vô hại
  • bắt quả tang: bị bắt quả tang
  • Cơ hội vàng: cơ hội vàng
  • Đèn xanh: Được phép
  • Có ngón tay cái màu xanh lá cây: kỹ năng làm vườn rất tốt
  • Trải thảm đỏ: đối xử tốt với ai đó
  • Màu thật: Bản chất thật
  • Với màu sắc bay: rất vui mừng
  • Tickled hồng: rất cảm kích
  • Thấy màu đỏ: tức giận
  • Kính màu hoa hồng: cảnh siêu thực
  • True blue: trung thực
  • Đen trắng: thẳng
  • Màu đen sẽ không có màu nào khác: xấu bao giờ cũng xấu dù có ngụy trang
  • Sinh đến màu tía: giàu có từ nhỏ
  • Chàng trai mặc áo xanh: cảnh sát
  • Cảm thấy màu xanh: buồn
  • Hy vọng trắng tuyệt vời: hy vọng thành công
  • Xanh quanh mang: ốm
  • Bản vá màu tím: giai đoạn thành công
  • Ngày thư đỏ: ngày đặc biệt
  • Greenhorn: có kinh nghiệm
  • Quái vật mắt xanh: cực kỳ ghen tuông
  • Sai dưới màu sai: sai
  • Scream blue death: hét to lên
  • Talk a blue streak: nói nhanh và dài
  • Till you’re blue in the face: thất vọng sau nhiều lần làm vậy
  • Trắng như ma: sợ hãi

“”

Cách ghi nhớ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

  • Học tiếng anh về màu sắc bằng sơ đồ tư duy. Sơ đồ tư duy hay còn gọi là sơ đồ tư duy, đây là cách học rất thú vị dành cho những bạn đam mê vẽ, thích nhìn hình ảnh và muốn sử dụng những hình ảnh hay biểu tượng ngộ nghĩnh cho tiết học bớt nhàm chán. Bản đồ tư duy là hoàn hảo. Việc áp dụng sơ đồ tư duy sẽ khiến việc học từ vựng tiếng Anh trở nên thú vị hơn. Để có được sơ đồ tư duy màu bằng tiếng Anh, bạn cần:
  • Đặt chủ đề màu trung tâm tiếng anh. Sau đó, làm cho chủ đề nổi bật hơn bằng cách viết bằng chữ lớn, chữ in hoa hoặc sử dụng màu sắc nổi bật.
  • Tiếp theo, hãy chia các nhánh con theo chủ đề màu sắc trong tiếng Anh: viết hoa, in đậm để phân biệt với chủ đề lớn.
  • Cuối cùng, tách các nhánh nhỏ hơn từ các nhánh con: chữ thường, cỡ chữ nhỏ.

so-do-tu-du-hoc-tuvung-ve-mau-sacSơ đồ tư duy

  • Đọc sách, xem phim, nghe nhạc thường xuyên hơn. Hãy bắt đầu với những chủ đề đơn giản, trong cuộc sống hàng ngày với những từ ngữ và ngữ pháp, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ. Đừng vội làm theo lời khuyên như đọc bất kỳ cuốn sách nào, xem bất kỳ loại video nào bạn thích. Bởi vì trừ khi tiếng Anh của bạn đủ tốt, nếu không những điều này sẽ chỉ khiến bạn thêm căng thẳng và chán nản hơn khi học từ vựng.

cach-hoc-tu-vung-ve-mau-sac-trong-tieng-anhXem phim, đọc báo tiếng Anh là phương pháp học được áp dụng nhiều nhất

  • Để đạt được kết quả mong muốn, bạn phải đặt mục tiêu rõ ràng. Nếu không có mục tiêu học tập cụ thể thì cách học và phương hướng học tập của bạn sẽ càng sai lầm hơn. Tốt nhất bạn nên đặt ra cho mình một mục tiêu để phấn đấu. Điều này sẽ gây rất nhiều áp lực cho bạn nhưng cũng giúp bạn luôn hứng thú với việc học.

Xem thêm Tên con vật bằng tiếng Anh

Cách sửa lỗi ghi nhớ tiếng anh về màu sắc

Bạn biết rất rõ tầm quan trọng của việc học tiếng Anh. Và bạn đã dành rất nhiều thời gian để chăm chỉ học từ vựng tiếng Anh nhưng vô tình kết quả lại không cao. Vậy bạn có biết tại sao kết quả không như ý muốn không? Vậy thực tế đâu là nguyên nhân dẫn đến việc học từ vựng tiếng Anh về màu sắc không hiệu quả?

  • Học tiếng Anh phải dựa trên nghĩa của tiếng Việt, một từ có nhiều nghĩa khác nhau nên đôi khi bạn sẽ nghĩ từ chỉ có một nghĩa nhưng thực tế không phải vậy. Vì vậy, khi học màu sắc trong tiếng Anh, bạn nên kết hợp với từ điển.

mộtSử dụng từ điển để học tốt hơn – bí quyết học tiếng anh

  • Rõ ràng là bạn phải ghi nhớ từ năm đến mười từ mỗi ngày. Bạn học thuộc lòng lượng từ vựng đó trong khung thời gian bạn đặt ra. Nếu sáng hôm sau, bạn không ôn lại lượng từ vựng đó, chắc chắn bạn sẽ quên nó ngay. Việc phải thường xuyên lặp đi lặp lại và ôn tập những từ vựng đã học là cách hiệu quả để bạn nhớ từ lâu.
  • Trong tiếng Anh, chúng ta không nên học nghĩa một cách cô lập. Bởi lẽ, một từ vựng tiếng Anh sẽ mang nhiều tầng nghĩa tùy theo khía cạnh, vấn đề, ngữ cảnh mà nghĩa của từ đó sẽ hoàn toàn khác. Chỉ học một từ duy nhất sẽ ngăn bạn khai thác phần còn lại của ý nghĩa. Ví dụ: mùa xanh trong tiếng Anh là “Blue”. Khi từ chỉ màu sắc là Blue đi kèm với cụm từ “Feeling Blue” có nghĩa là cảm thấy buồn (Feeling sad đồng nghĩa với Feeling Blue: cảm thấy buồn). Vì vậy, bạn nên học từ vựng theo cụm từ.
  • “Công nghiệp bù trí minh” là câu nói rất quen thuộc của ông bà xưa, càng tìm hiểu sẽ càng biết nhiều. Tuy nhiên, học nhiều không phải là tốt. Học phải có mục tiêu, có chừng mực thì mới phát huy hết công dụng. Càng học nhiều, học vô tội vạ không có mục đích thì càng nhớ ít, kiến ​​thức càng loãng dẫn đến kết quả học tập không như mong muốn.

cach-mau-sac-trong-tieng-engHọc mà không có chọn lọc sẽ khiến não rối và trì trệ

Trên đây Trung Tâm Đào Tạo Việt Á đã hướng dẫn các bạn về màu sắc trong tiếng Anh cũng như các thành ngữ liên quan. Hi vọng các bạn sẽ hiểu và áp dụng tốt trong các bài thi cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

Bạn thấy bài viết Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Cách học hiệu quả nhất về các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột

Viết một bình luận