Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp toàn cầu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay và tại Việt Nam, tiếng Anh cũng là ngoại ngữ phổ biến nhất. Mặc dù hầu hết các bạn đã học tiếng Anh nhưng nhiều bạn vẫn chưa đọc đúng bảng chữ cái tiếng Anh. Vậy cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh cũng như cách đọc tiếng Anh tốt nhất là gì? Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dưới đây.
Bài viết hướng dẫn cách đọc phiên âm để đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023.
1. Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm chuẩn quốc tế
2. Nguyên tắc đọc phiên âm tiếng Anh
Phiên âm của nguyên âm
Cách đọc phiên âm của các nguyên âm:
bộ âm thanh |
Trình bày cách đọc |
// |
Âm i ngắn, gần giống âm “i” tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn (= 1/2 âm i). |
/TÔI:/ |
Âm i dài, kéo dài, âm “i”, phát âm trong miệng, không thoát hơi. |
// |
Âm “u” ngắn, gần giống với âm “u” của tiếng Việt. Bạn không dùng môi để phát âm âm này mà đẩy một hơi rất ngắn ra khỏi cổ họng. |
/u:/ |
Âm “u” ngân, kéo dài, trong miệng phát ra tiếng “ư”, không có hơi. |
/e/ |
Gần giống với âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. |
// |
Gần giống âm “o” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. |
/ɜ:/ |
Âm “u” cong lưỡi, phát âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, phát âm trong khoang miệng. |
// |
Âm “o” ngắn, gần giống với âm o của Việt Nam, nhưng rất ngắn. |
/ɔ:/ |
Âm “o” cong lưỡi, phát âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, phát âm trong khoang miệng, hơi dài |
/æ/ |
Âm a bằng phẳng, hơi lai giữa “a” và “e”, âm bị đè, hơi dài |
// |
Tương tự như âm “ă” của tiếng Việt, nó là một chút lai giữa âm “ă” và âm “o”. |
/ɑ:/ |
Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng, hơi dài. |
/ɪə/ |
Đọc âm /ɪ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ dài. |
/ʊə/ |
Đọc âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ dài. |
/eə/ |
Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/ dài. |
/eɪ/ |
Đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ dài. |
/ɔɪ/ |
Đọc âm /ɔ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ dài. |
/aɪ/ |
Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ dài. |
/əʊ/ |
Đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/ dài. |
/aʊ/ |
Đọc âm /ɑ:/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/ dài. |
Phiên âm của phụ âm
Cách đọc phiên âm của phụ âm
bộ âm thanh |
Trình bày cách đọc |
/P/ |
Cách đọc giống âm /p/ của tiếng Việt, lực chặn của môi không mạnh bằng nhưng hơi thoát ra vẫn mạnh, dây thanh rung. |
/b/ |
Giống như âm /b/ của tiếng Việt, dây thanh rung. |
/t/ |
Âm /t/ là âm Việt nhưng rất mạnh. |
/d/ |
Tương tự như âm /d/ trong tiếng Việt nhưng có âm mạnh hơn một chút, làm rung dây thanh âm. |
/t∫/ |
Tương tự như âm /ch/ trong tiếng Việt nhưng môi phải chu ra khi nói. |
/dʒ/ |
Nghe như /t∫/ với dây thanh âm. |
/k/ |
Tương tự như âm /k/ trong tiếng Việt nhưng to hơn một chút. |
/g/ |
Tương tự như âm /g/ trong tiếng Việt, dây thanh rung. |
/f/ |
Tương tự như âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt. |
/v/ |
Giống như /v/ trong tiếng Việt, dây thanh rung. |
// |
Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để hơi thoát ra giữa lưỡi và răng, dây thanh quản rung lên. |
// |
Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, sao cho hơi thoát ra giữa lưỡi và răng, thanh quản không bị rung. |
/S/ |
Để lưỡi nằm nhẹ trên hàm trên, vòm miệng mềm nâng lên. Luồng khí từ giữa bề mặt lưỡi và nướu. |
/z/ |
Để lưỡi nằm nhẹ trên hàm trên, vòm miệng mềm nâng lên. Luồng khí từ giữa bề mặt lưỡi và nướu, dây thanh âm rung lên. |
// |
Môi chu ra (như khi yêu cầu ai đó im lặng: Suỵt!), mà không co thắt thanh quản. |
// |
Thè môi (như yêu cầu người khác im lặng), co thắt thanh quản. |
/m/ |
Tương tự với âm /m/ tiếng Việt |
/N/ |
Khí thoát ra từ mũi, môi hé ra, đầu lưỡi chạm nướu hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra mũi. |
/η/ |
Không khí bị chặn lại ở lưỡi và vòm miệng mềm nên thoát lên mũi, thanh quản rung lên |
/h/ |
Tương tự như âm /h/ trong tiếng Việt, thanh quản không rung, môi hơi mở và hạ thấp lưỡi để thoát hơi ra ngoài. |
/l/ |
Từ từ cuộn lưỡi, chạm vào răng trên, thanh quản rung lên, môi mở ra. |
/r/ |
Khác với /r/ trong tiếng Việt: lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi đưa ra trước, khi thoát hơi ra lưỡi trở về trạng thái thả lỏng. |
/w/ |
Lưỡi thả lỏng, môi tròn và đưa về phía trước, khi thoát hơi ra, lưỡi vẫn thả lỏng, môi tròn và rộng |
/j/ |
Nâng phần trước lưỡi lên gần xương sống, đẩy luồng khí ra giữa phần trước lưỡi và xương sống nhưng không có sự ma sát của luồng khí, làm rung dây thanh âm trong cổ họng. |
Bạn chỉ cần biết cách đọc các ký tự phiên âm này, thì bạn có thể dễ dàng đọc bảng chữ cái tiếng Anh dựa trên phiên âm chuẩn quốc tế của nó. Bạn có thể vào trang http://www.languageguide.org/english/alphabet/ để nghe cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023 có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023 bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023 của website vietabinhdinh.edu.vn
Chuyên mục: Hình Ảnh Đẹp
Tóp 10 Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Video Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
Hình Ảnh Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Tin tức Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Review Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Tham khảo Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Mới nhất Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất
Hướng dẫn Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất 2023
#Cách #đọc #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh #chuẩn #nhất