Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

Bạn đang xem: Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp tại vietabinhdinh.edu.vn

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống là một trong những từ vựng vô cùng cần thiết trong quá trình học từ vựng tiếng Anh và cả trong cuộc sống. Bạn muốn giao tiếp với mọi người về các hoạt động cuộc sống hàng ngày? Hay muốn chia sẻ nhiều điều xung quanh mình với bạn bè? Hãy cùng theo dõi và ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh về cuộc sống dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống

tu-vung-tieng-anh-chu-de-doi-songTừ vựng cuộc sống thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày

  • Đánh răng (brʌʃ jɔː(r) tiː)
  • Nháy mắt (wɪŋk) (nháy mắt, nháy mắt)
  • Ngáp (jɔːn) (ngáp)
  • Chải tóc (kəʊm jɔː(r) brʌʃ)
  • Dọn giường (meɪk ðə bed)
  • Trang điểm (pʊt ɒn meɪk ʌp)
  • Bắt tay (ʃeɪk hændz)
  • Cạo (ʃeɪv)
  • Ngồi (st) (Ngồi)
  • Ngủ (sliːp)
  • Buộc dây giày (taɪ jɔː(r) ˈʃuːleɪs)
  • Đi bộ (wɔːk) (Đi bộ)
  • Dắt chó đi dạo (wɔːk dɒɡ)
  • Ngồi xổm (skwɒt) (Ngồi xổm)
  • Sạch sẽ (kliːn)
  • Ôm em bé (həʊld ðə ˈbeɪbi) (Đón em bé)
  • Ôm (h) (Ôm chặt)
  • Uống (drɪŋk) (Uống)
  • Bụi (dʌst)
  • Ăn (iːt) (Ăn)
  • Nói chuyện điện thoại (tɔːk n fəʊn)
  • Vứt thứ gì đó đi (θrəʊ ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ)
  • Sóng (weɪv)
  • (để) lớn lên (ɡrəʊ)
  • Tập thể dục (eksəsaɪz)

Xem thêm từ vựng tiếng anh về mua sắm

tu-vung-tieng-anh-ve-hoat-dong-doi-thuongGhi nhớ những từ này và sử dụng chúng thường xuyên

Một số từ vựng tiếng anh về cuộc sống khác

  • Gia đình (ˈfæməli) (gia đình)
  • Trường học (skuːl) (trường học)
  • Cảnh quan đô thị (cảnh quan đô thị)
  • Biên giới (ˈbɔːdə(r))
  • Kiến trúc Gothic (ˈɑːkɪtektʃə(r))
  • Vùng lân cận (ˈneɪbəhʊd) (hàng xóm)
  • Một lối sống (ə weɪ əv laɪf)
  • (to) ký kết hòa bình (kənˈkluːd piːs) (ký hiệp ước hòa bình)
  • tiêu thụ một lượng năng lượng ( kənˈsjuːm n ˈenədʒi) (tiêu thụ 1 lượng năng lượng)
  • nền kinh tế công nghiệp hóa (ɪnˈdʌstriəlaɪzd ɪˈkɒnəmi) (nền kinh tế công nghiệp)
  • phương pháp đo lường (ˈmeʒəmənt ˈmeθəd)
  • Kết quả dài hạn (kết quả dài hạn)
  • Phản ứng tiêu cực hoặc tích cực (ˈneɡətɪv /ˈpɒzətɪv riˈækʃn)
  • (để) tập trung nguồn lực (ˈkɒnsntreɪt rɪˈsɔːs)
  • Văn hóa địa phương (ˈləʊkl ˈkʌltʃə(r))
  • Đặc điểm của cái gì đó (ˈfiːtʃə(r) əv ˈsʌmθɪŋ)
  • (to) lờ đi sự thật rằng (ɪɡˈnɔː(r) ðə fækt ðæt) (bỏ qua sự thật rằng…)
  • thủ đô của một nơi nào đó (ˈkæpɪtl)
  • Lối sống du mục (nəʊˈmædɪk)
  • Affluent (ˈæfluənt) (giàu, có nhiều tiền)
  • Building (ˈbɪldɪŋ) (tòa nhà, nhà ở, kiến ​​trúc)
  • cộng đồng của một cái gì đó (kəˈmjuːnəti)
  • vùng nông thôn (ˈkʌntrisaɪd)
  • (để) có quyền truy cập vào (ˈækses)
  • gia đình có thu nhập thấp (ˈɪnkʌm fæməli)

tu-vung-tieng-anh-ve-doi-songBí quyết học tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp

2. Mẫu câu từ vựng tiếng Anh sử dụng nhiều trong cuộc sống

Cuộc sống là chủ đề gần gũi xoay quanh chúng ta, cuộc sống thường ngày của mỗi người. Cùng chúng tôi theo dõi những câu gần gũi bao gồm từ vựng tiếng Anh về cuộc sống dưới đây để hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như biết cách vận dụng để duy trì cuộc trò chuyện của mình với bạn bè, đồng nghiệp nhé. :

  • Cô chỉ kịp rửa mặt và chải tóc trước khi ra ngoài.
  • Anh đang bế đứa bé trên tay.
  • Hành khách bị bỏ mặc không có đồ uống và thức ăn trong 10 giờ (Khách hàng bị bỏ mặc nhiều đồ ăn và thức uống trong 10 giờ.)
  • Có một lớp bụi dày trên ghế và bàn
  • Chỉ cần ngồi yên! (Ngồi yên!)
  • Họ ôm nhau (Họ ôm nhau.)
  • Họ lớn lên ở nông thôn.
  • Hãy chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái, lưng thẳng và được hỗ trợ.
  • Tôi nháy mắt với cô ấy và cô ấy biết tôi cũng đang nghĩ như cô ấy.
  • Cô ấy buộc dây giày của mình bằng nút thắt đôi (Anh ấy buộc dây giày của mình bằng nút thắt đôi.)
  • Anh trai tôi và tôi học cùng trường.
  • Tôi không tập thể dục nhiều vì tôi không có thời gian (Tôi không tập thể dục nhiều vì tôi không có thời gian.)

Với những từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống trên đây Trung Tâm Đào Tạo Việt Á muốn gửi đến các bạn, hi vọng sẽ giúp các bạn cải thiện và hoàn thiện vốn từ vựng cũng như giao tiếp tốt hơn cho bản thân. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh về cuộc sống để thoải mái giao tiếp với bạn bè nhé mọi người.

Bạn thấy bài viết Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp bên dưới để vietabinhdinh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: vietabinhdinh.edu.vn

Nhớ để nguồn bài viết này: Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp của website vietabinhdinh.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp
Xem thêm bài viết hay:  Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là? Tìm hiểu triều đại nhà Lý

Viết một bình luận